STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực đầu tư tại Việt Nam (23 TTHC)
|
1.
|
Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và
kinh doanh sân gôn (1.009742)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (25 ngày tại
BQL, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh). Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý khu kinh tế gửi hồ sơ
lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý
kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban
quản lý khu kinh tế. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
dự án đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế lập báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009748)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi
Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban
quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
3.
|
Thủ tục
chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định
tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009755)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
mình, gửi Ban quản lý khu kinh tế; - Ban quản lý khu kinh tế chấp thuận nhà
đầu tư trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư (1.009756)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (TTHC này giảm 03 ngày so với quy định)
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
5.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (1.009757)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (25 ngày tại
BQL, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình,
gửi Ban quản lý.
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý
lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
6.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý (1.009759)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại
điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan
đến việc thực hiện dự án đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
7.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760)
|
- 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (điều chỉnh tên dự án, tên nhà
đầu tư)
- 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp khác)
(TTHC
này đã cắt giảm thời gian thực hiện TTHC. Trường hợp 1 giảm 01 ngày làm việc;
trường hợp 2 giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
8.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (25 ngày tại
BQL, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
9.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009763)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (25 ngày tại
BQL, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
10.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (25 ngày tại
BQL, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý (đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
11.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (25 ngày tại
BQL, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý (đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
12.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý (1.009766)
|
32 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại BQL, 07 ngày làm việc
tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo
thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý (đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
13.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý (1.009767)
|
32 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại BQL, 07 ngày làm việc
tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo
thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều
chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của
UBND;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý (đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
14.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với
dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số
31/2021/NĐ-CP) (1.009768)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (07
ngày làm việc tại BQL, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý
căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh).
- Cơ
quan thực hiện: BQL KKTCN.
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: BQL (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của BQL).
|
15.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với
dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009769)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
16.
|
Thủ tục
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009770)
|
Tổng
thời gian thực hiện: 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày tại
BQL, 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý
gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý
kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư
và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật
Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét
điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4
Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để
quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ được báo cáo của Ban Quản lý,
UBND cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh (đ/v dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Cơ
quan thực hiện: BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý (đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL).
|
17.
|
Thủ tục
ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL (1.009771)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt
động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
18.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư (1.009772)
|
Ngay
khi tiếp nhận hồ sơ.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho Ban Quản lý.
- Ban
Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan
liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư.
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
19.
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (1.009774)
|
- 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại);
- 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (hiệu đính)
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
20.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (1.009773)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài (1.009775)
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong
thời hạn 15 ngày theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4
Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường
hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông
báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
|
22.
|
Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(1.009776)
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này,
Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của CP;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ KH&ĐT;
- Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
23.
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC (1.009777)
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn
phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý
nơi đặt văn phòng điều hành. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành.
|
|
II
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế (05 TTHC)
|
24.
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam (2.000063)
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy phép cấp hoặc
không cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài.
Trường hợp từ chối cấp phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
3.000.000
|
- Luật
Thương mại năm 2005;
- Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
- Quyết
định 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
25.
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam (2.000450)
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng
|
- Luật
Thương mại năm 2005;
- Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
- Quyết
định 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
26.
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam (2.000347)
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
1.500.000
đồng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
27.
|
Gia hạn
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (2.000327)
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000
|
- Luật
Thương mại năm 2005;
- Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
- Quyết
định 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
28.
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (2.000314)
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
III
|
Lĩnh
vực Việc làm (04 TTHC)
|
29.
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.000205)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (TTHC này cắt giảm 02 ngày làm
việc so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
600.000 đồng/giấy phép
|
- Bộ
luật Lao động năm 2019;
- Nghị
định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết
định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết
định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
30.
|
Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.000192)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
450.000 đồng/giấy phép
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
31.
|
Gia hạn
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(1.009811)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (TTHC này cắt giảm 02 ngày làm
việc so với quy định)
|
450.000 đồng/giấy phép
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
32.
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
(1.000459)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (TTHC này cắt giảm 02 ngày làm
việc so với quy định)
|
Không
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh
vực Lao động Tiền lương (01 TTHC)
|
33.
|
Đăng ký
nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Bộ
luật Lao động năm 2019;
- Quyết
định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
V
|
Lĩnh
vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC)
|
34.
|
Đăng ký
hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132)
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, BQL trả lời bằng văn bản cho doanh
nghiệp; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày
13/11/2020;
- Nghị
định số 112/2021/NĐ-CP ngày 20/12/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Thông
tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐ- TB&XH;
- Quyết
định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
VI
|
Lĩnh
vực Quy hoạch, kiến trúc (02 TTHC)
|
35.
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh (1.002701)
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định tại Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 Ngày 18/6/2014;
- Luật
số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
- Luật
Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị
định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ;
- Quyết
định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
36.
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh (1.003011)
|
25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
VII
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng (14 TTHC)
|
37.
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng (1.009972)
|
Dự án
nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
38.
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973)
|
Không
quá 25 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không quá 15 ngày đối với
công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(TTHC
này cắt giảm 05 ngày so với quy định)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
39.
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
100.000 đồng
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Quyết
định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
40.
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
100.000 đồng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
41.
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
100.000 đồng
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
42.
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
100.000 đồng
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
43.
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
10.000 đồng
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
44.
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
100.000 đồng
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
45.
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
- Nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Công
trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
46.
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009995)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
- Nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Công
trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
47.
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
- Nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Công
trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6 /2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
48.
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, BQL phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng
được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm
thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong
thời gian 07 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các
cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; BQL căn cứ các quy
định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
- Nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Công
trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6 /2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
49.
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
10.000 đồng
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6 /2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
50.
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
- Nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép
- Công
trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6 /2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
VIII
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)
|
51.
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành (1.009794)
|
20 ngày
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo Quy định
|
- Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây;
- Quyết
định số 477/QĐ-BXD ngày 29/04/2021 của Bộ Xây dựng.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
IX
|
Kinh
doanh bất động sản (01 TTHC)
|
52.
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. (1.010747)
|
22 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh 15 ngày (bao gồm 10 ngày lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên
quan) và UBND tỉnh 07 ngày.
- BQL
có trách nhiệm gửi trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện 01 bộ hồ sơ chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản để lấy ý kiến thẩm định của các cơ
quan có liên quan đến dự án, phần dự án chuyển nhượng của địa phương; trường
hợp bên nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mà dự án
hoặc phần dự án bất động sản chuyển nhượng tại khu vực xã, phường, thị trấn
biên giới, ven biển, hải đảo thì phải lấy thêm ý kiến thẩm định của Bộ Quốc
phòng và Bộ Công an. Thời gian gửi hồ sơ và có ý kiến thẩm định của các cơ
quan liên quan là 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sau
khi hoàn thành việc thẩm định, BQL có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng. Thời gian lấy ý kiến thẩm
định, thực hiện thẩm định và quyết định cho phép chuyển nhượng tối đa là 22
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp hồ sơ chưa đủ giấy tờ theo
quy định thì chủ đầu tư phải bổ sung theo quy định, thời gian bổ sung giấy tờ
không tính vào thời gian giải quyết. Trường hợp dự án, phần dự án bất động
sản không đủ điều kiện chuyển nhượng thì BQL phải thông báo bằng văn bản cho
chủ đầu tư dự án biết rõ lý do.
(TTHC
này cắt giảm 08 ngày so với quy định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
|
- Luật
Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Nghị
định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ;
- Quyết
định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ Xây dựng.
|
- Cơ
quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
X
|
Lĩnh
vực đất đai (05 TTHC)
|
53.
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.002040)
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp trực
tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật
Đất đai 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
54.
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.002253)
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật
Đất đai 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
55.
|
Thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối
với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài (1.001039)
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đất đai 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết
định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
56.
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.003010)
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật
Đất đai 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
57.
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm (1.001991)
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (TTHC này cắt giảm 10 ngày so với quy
định)
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật
Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
XI
|
Lĩnh
vực Môi trường (05 TTHC)
|
58.
|
Cấp
giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010727)
|
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ) đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
● Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp
hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (bắt buộc đối với
các trường hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp
hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
Theo
Nghị quyết số 23/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí
thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
59.
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010728)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
Nghị quyết số 23/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí
thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
60.
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010729)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
Nghị quyết số 23/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí
thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
61.
|
Cấp lại
giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010730)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối
đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a;
+ Tối
đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a (trong đó, tối đa 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
● Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp
trực tuyến thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan
cấp phép (bắt buộc) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp
hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
Theo
Nghị quyết số 23/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí
thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
62.
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như
sau:
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c,
d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm
định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời
điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
-
Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan
cấp phép.
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp
hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
Theo
Nghị quyết số 23/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí
thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ
quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
XII
|
Lĩnh
vực quản lý công sản (03 TTHC)
|
63.
|
Khấu
trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong Khu kinh tế (1.005413)
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị
định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết
định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
64.
|
Miễn
tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người
lao động (3.000019)
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị
định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết
định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
65.
|
Miễn,
giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế (3.000020)
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, tp Huế.
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị
định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết
định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính..
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|