|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1686/QĐ-BTNMT 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
Số hiệu:
|
1686/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1686/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày
04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng
6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Quản lý đất đai và
Chánh văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, chi tiết tại các Phụ lục số I, II, III, IV, V và VI kèm
theo.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành
chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017
và Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng
cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Phòng Thương mại và
Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: các Thứ trưởng, các Vụ, Văn phòng Bộ,
Cổng thông tin điện
tử Bộ;
- Lưu: VT, VP (TH), TCQLĐĐ(CSPC) O.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
1.1. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cảng vụ hàng không
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất tại cảng hàng không, sân bay dân dụng
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
Cảng vụ hàng không
|
2
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật tại cảng
hàng không, sân bay dân dụng
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
Cảng vụ hàng không
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất tại cảng hàng
không, sân bay dân dụng
|
(1) Luật số Luật Đất đai năm 2013 (2)
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
Cảng vụ hàng không
|
4
|
Gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng
không, sân bay dân dụng
|
(1) Luật Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
|
Cảng vụ hàng không
|
1.2. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử
dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai.
|
Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
2.1. Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
TT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP
LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
1.000732
|
Cấp, cấp đổi,
cấp lại chứng chỉ định giá đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018
(5) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày
30/6/2021
|
Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
2.2. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
TT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP
LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
A. Trường hợp
đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai
|
2
|
1.005398
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT
ngày 29/9/2017
|
Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT
ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng đăng
ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với
đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
|
(1) UBND cấp
tỉnh
(2) UBND cấp
huyện
(3) Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
9
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT
ngày 29/9/2017
|
UBND cấp tỉnh
hoặc UBND cấp huyện
|
10
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
|
UBND cấp tỉnh
hoặc UBND cấp huyện
|
11
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
|
UBND cấp tỉnh
hoặc UBND cấp huyện
|
12
|
2.000976
|
Đăng ký thay
đổi tài sản sắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
13
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
14
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
15
|
2.000889
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTMMT
ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017.
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
16
|
1.001991
|
Bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014HT- BTNMT ngày
19/5/2014
|
UBND cấp tỉnh
hoặc hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
17
|
2.000880
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT
ngày 29/9/2017
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
18
|
1.001134
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
UBND cấp tỉnh
hoặc UBND cấp huyện
|
19
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
20
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
21
|
1.001009
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc Văn
phòng đăng ký đất đai
|
22
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
23
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
24
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng
đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
(4) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(5) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(6) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai
|
B. Trường hợp chưa
thành lập Văn phòng đăng ký đất đai
|
2
|
1.003078
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
3
|
1.003069
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
4
|
1.000818
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
5
|
1.003036
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất cấp tỉnh
|
6
|
2.000946
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
1.003895
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT
ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
1.003653
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên
Giấy chứng nhận
|
9
|
1.002082
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất: đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014.
(7) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT
ngày 27/01/2015.
(8) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014.
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT
ngày 29/9/2017
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh
|
10
|
1.002054
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
11
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT
ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
12
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
(4) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(5) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(6) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
2.3. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
TT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày
02/6/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
1.003886
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
3
|
1.003877
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
4
|
1.003855
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
5
|
1.003000
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
6
|
1.002335
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
|
UBND cấp huyện
|
7
|
1.002291
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
|
UBND cấp huyện
|
8
|
1.002277
|
Đăng ký thay
đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
|
UBND cấp huyện
|
9
|
2.000955
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
|
UBND cấp huyện
|
10
|
1.003907
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021
|
UBND cấp huyện
|
11
|
2.000365
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(9) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
UBND cấp huyện
hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
12
|
2.000410
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày
27/01/2015
(8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017
(9) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
UBND cấp huyện
hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
13
|
1.000755
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
UBND cấp huyện
|
14
|
1.003595
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
2.4. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
TT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP
LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
|
UBND cấp xã
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/08/2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
12.382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|