VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
( Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh )
STT
|
Mức độ DVC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy (1.004259)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
- Thông tư số 08/2012/TT-
BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-
BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về
vận tải đường thủy.
|
02
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy (1.004261)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
03
|
Một phần
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa (2.001659)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014.
- Thông tư
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
04
|
Một phần
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.003930)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014.
- Thông tư
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
05
|
Một phần
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện (1.003970)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
06
|
Một phần
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện (1.004002)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014.
- Thông tư
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
07
|
Một phần
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
08
|
Một phần
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa (1.004036)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014.
- Thông tư
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
09
|
Một phần
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
10
|
Một phần
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014.
- Thông tư
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
11
|
Một phần
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
12
|
Một phần
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa (2.002001)
|
Trong thời hạn không quá
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
- Nghị định số
78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số
128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
đường thủy nội địa;
- Nghị định số
54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa.
|
13
|
Một phần
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa (2.001998)
|
- Đối với trường hợp cấp
lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được bản đề nghị của cơ sở đào tạo.
- Đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: Trong thời
hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình
thức phù hợp khác
|
STT
|
Mức độ DVC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Một phần
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
- Thông tư 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc
|
02
|
Một phần
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
03
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
70.000 đồng/lần/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
04
|
Một phần
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số
khung, số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
05
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847)
|
- Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải đăng tải trên Trang
thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải. Thời gian đăng tải: 15 ngày;
- Hết thời gian đăng tải
nếu không nhận được ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp xe máy chuyên
dùng đề nghị cấp lại đăng ký, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở
Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng cho chủ
sở hữu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng
ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng
ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
|
06
|
Một phần
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
50.000 đồng/lần/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
|
07
|
Một phần
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
|
08
|
Một phần
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3)
|
|
09
|
Toàn trình
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh
|
|
10
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
(1.001735)
|
Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực đường bộ;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
11
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái (1.001751)
|
Trường hợp cấp lại Giấy
phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh
|
12
|
Toàn trình
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe
ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
13
|
Toàn trình
|
Điều chỉnh tần suất chạy
xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010710)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
14
|
Toàn trình
|
Ngừng khai thác tuyến,
ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia (1.010709)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
15
|
Toàn trình
|
Bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.010708)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
16
|
Toàn trình
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
(2.002289)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số
47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
17
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng (2.002287)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số
47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
18
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
(2.002286)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
19
|
Toàn trình
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi
rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
(2.002288)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số
47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào
tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
20
|
Toàn trình
|
Đăng ký khai thác tuyến
(2.002285)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
21
|
Toàn trình
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
22
|
Toàn trình
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
23
|
Toàn trình
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
24
|
Toàn trình
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
25
|
Toàn trình
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (1.001737)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
26
|
Toàn trình
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
27
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô (1.000703)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số
47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
28
|
Một phần
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác (1.000672)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh
danh vận tải bằng xe ôtô.
- Thông tư số
73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
29
|
Một phần
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác (1.000660)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh
|
|
30
|
Một phần
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác (2.002883)
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-
BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về trạm dưng nghỉ đường bộ;
- Thông tư số 09/2024/TT-
BGTVT ngày 05/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Sửa đổi
01:2024 QCVN 43:2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ
đường bộ.
|
31
|
Một phần
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác (1.002889)
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh
|
|
32
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
33
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (1.002852)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
34
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (1.002856)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
35
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
36
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
37
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
38
|
Toàn trình
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
39
|
Toàn trình
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia (1.010711)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
40
|
Một phần
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
(2.000769)
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
41
|
Một phần
|
Cấp Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (1.004998)
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào
tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
42
|
Một phần
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (1.004987)
|
- Trường hợp có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
43
|
Một phần
|
Cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
44
|
Một phần
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam (1.002793)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực
tiếp: 135.000 đ/lần.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực
tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; đã được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019, Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
- Thông tư 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm
khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
45
|
Toàn trình
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp
dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)
|
Sở Giao thông
vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
46
|
Một phần
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp (1.002796)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp
dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)
|
Sở Giao thông
vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
47
|
Một phần
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp (1.002801)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực
tiếp: 135.000 đ/lần.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực
tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
48
|
Một phần
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực
tiếp: 135.000 đ/lần.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực
tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
49
|
Một phần
|
Cấp giấy phép đào tạo lái
xe ô tô (1.001777)
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực đường bộ;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào
tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
50
|
Một phần
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(1.001623)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
51
|
Một phần
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
(1.005210)
|
03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
52
|
Một phần
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (1.000004)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
53
|
Một phần
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (1.001765)
|
08 ngày làm việc, kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích, văn bản điện tử; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
54
|
Một phần
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe (1.004993)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
55
|
Một phần
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(1.002835)
|
Chậm nhất không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí:
+ Lệ phí nộp hồ sơ trực
tiếp: 135.000 đ/lần.
+ Lệ phí nộp hồ sơ trực
tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025)
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với sát hạch lái xe
mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết 60.000 đ/lần; sát hạch
thực hành: 70.000 đ/lần.
+ Đối với sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 100.000 đ/lần; sát hạch
trong hình: 350.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 80.000 đ/lần;
sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000
đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
- Thông tư 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
56
|
Một phần
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820)
|
* Trường hợp giấy phép lái
xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, phải dự sát hạch lại các nội
dung:
+ Quá hạn sử dụng từ 03
tháng đến dưới 01 năm, phải dự sát hạch lại lý thuyết;
+ Quá hạn sử dụng từ 01
năm trở lên, kể từ ngày hết hạn, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành.
* Trường hợp giấy phép lái
xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của
cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị các cơ quan có thẩm
quyền thu giữ, xử lý:
- Sau 02 tháng kể từ ngày
nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải dự sát hạch lại các nội dung:
+ Quá hạn sử dụng từ 03
tháng đến dưới 01 năm, phải dự sát hạch lại lý thuyết;
+ Quá hạn sử dụng từ 01
năm trở lên, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành.
* Thời gian cấp lại giấy
phép lái xe thực hiện như đối với cấp mới (không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch).
* Trường hợp giấy phép lái
xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: Sau
02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không
phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý;
có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép
lái xe trong thời hạn 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí:
+ Lệ phí nộp hồ sơ trực
tiếp: 135.000 đ/lần.
+ Lệ phí nộp hồ sơ trực
tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025)
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với sát hạch lái xe
mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết 60.000 đ/lần; sát hạch
thực hành: 70.000 đ/lần.
+ Đối với sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 100.000 đ/lần; sát hạch
trong hình: 350.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 80.000 đ/lần;
sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000
đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
|
57
|
Một phần
|
Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được
giao quản lý (2.001963)
|
- Không quá 4 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra
hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01
km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường
hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hình thức phù hợp khác
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư số 39/2021/TT-
BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 06/2023/TT-
BGTVT ngày 15/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ
đường bộ.
|
58
|
Một phần
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường
bộ được giao quản lý (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận
tải, Cục Đường bộ Việt Nam) (2.001915)
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đơn đề nghị gia hạn (Thời gian gia hạn: chỉ thực hiện việc gia hạn
01 lần với thời gian không quá 12 tháng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hình thức phù hợp khác
|
|
59
|
Một phần
|
Cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 46/2015/TT-
BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới
hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích
trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng
hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường
bộ;
- Thông tư số
35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ.
|