|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2094/QĐ-UBND 2022 công bố mới thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
Số hiệu:
|
2094/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2094/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28 tháng 10 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI
BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1336/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (ba)
thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 02 (hai) TTHC được công bố
tại Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải và phê duyệt 03 (ba) quy trình nội bộ giải
quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Quyết định này thông báo và
đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua
dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử
dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai. Phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC
tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(1.001001)
|
Mức độ toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT
ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày
30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông
vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
B. Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
(2.002001)
|
Mức độ một phần
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác
|
- Nghị định
số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
- Nghị định
số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh
vực đường thủy nội địa.
- Nghị định
số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
03
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
(2.001998)
|
Mức độ một phần
|
05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi
Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng/ 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi
địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định
số 2094/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp
lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá
nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho
tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp
lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá
nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho
tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
a. Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị
hỏng:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp
lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá
nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho
tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
b. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa
chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả
thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp
lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá
nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho
tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
1.173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|