|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1531/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Thọ
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1531/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục
trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Các Khu Quản lý đường bộ;
- Các Sở Giao thông vận tải;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 11 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục
hành chính do trung ương giải quyết
|
1
|
1.001666
|
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm
tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24
tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Cục Đường bộ Việt Nam
|
2
|
1.001706
|
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào
tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
3
|
1.001692
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ
|
4
|
1.001717
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra
viên an toàn giao thông đường bộ
|
5
|
1.001725
|
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ
|
6
|
1.000302
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
7
|
1.010706
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
8
|
1.000321
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
|
9
|
2.000118
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
|
10
|
1.000318
|
Ngừng khai thác tuyến, điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa
Việt Nam và Campuchia
|
11
|
1.002847
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
12
|
1.002842
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24
tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Cục Đường bộ Việt Nam
|
13
|
1.002838
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
14
|
1.002836
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
15
|
1.002829
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS
|
16
|
1.002823
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế GMS
|
17
|
1.002817
|
Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc
sổ TAD
|
18
|
1.002805
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
GMS hoặc sổ TAD
|
19
|
1.010702
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế ASEAN
|
20
|
1.010703
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế ASEAN
|
21
|
1.010704
|
Cấp Giấy phép liên vận ASEAN
|
22
|
1.010705
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
ASEAN
|
23
|
1.002374
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
|
24
|
1.002381
|
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương
tiện của Việt Nam
|
25
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam
|
26
|
1.004998
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
27
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường
bộ
|
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt
Nam
|
II. Thủ tục
hành chính do trung ương và địa phương giải quyết
|
28
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24
tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
29
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
30
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
31
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
32
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
33
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
34
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24
tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
35
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
36
|
2.001034
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
|
37
|
1.002357
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện
của Việt Nam
|
38
|
1.002334
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
39
|
1.002325
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
40
|
1.010712
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt
Nam và Trung Quốc
|
41
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
42
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
43
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
44
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
45
|
1.001623
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
46
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
47
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
48
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
49
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
50
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
51
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
52
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
53
|
1.002801
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
54
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
55
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
56
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
57
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường
bộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải
|
58
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải
|
59
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường
bộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Khu quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
60
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
61
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
62
|
1.002556
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
63
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
64
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt
Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
65
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
66
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường
bộ
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
67
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
68
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
69
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
70
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24
tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Cục Đường bộ Việt Nam; Sở Giao thông vận tải
|
71
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|