|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4807/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4807/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày
22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế lĩnh vực lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày
21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày
07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày
11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay
thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ
Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 269/TTr-SNN ngày 31/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 13 thủ tục hành
chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, điều chỉnh chỉnh thời gian
giải quyết 02 thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
(Chi tiết tại phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 02, 03, 04, 31, 39, 41,
70, 74, 75, 76, 78 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021;
số 01, 02 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022; số
01 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4870/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang,
các phòng: KSTTHC, THCB;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4807/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông, địa phương
|
58 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến:
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Điều 25, Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
- Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông
thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2025;
- Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội v/v ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và PTNT thành
phố Hà Nội giải quyết các TTHC lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường; khuyến
nông; thủy lợi; kinh tế hợp tác và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
thành phố Hà Nội (sau đây gọi là Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
Ủy ban nhân dân Thành phố).
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT (gọi là Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố).
|
II
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG
|
02
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trà kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
03
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo
vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02
ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường
hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời hạn khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện:
60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại
(khi cần thiết).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt
và BVTV Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
Bảo vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02
ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường
hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời hạn khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện:
60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại
(khi cần thiết)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt
và BVTV Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
06
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y (cấp tỉnh)
|
- 13 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy Cấp mới
Giấy chứng nhận; cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn).
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La
Khê, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của
Quốc hội;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm
2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của
Chủ tịch UBND Thành phố v/v về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT (sau đây gọi là Quyết định số
2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố);
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
07
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y, cơ quan nhà nước có thẩm quyền
có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn thiện đối
với những trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu.
- 09 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La
Khê, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 3279/QĐ-BNN-CN ngày 22/7/2019 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
08
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: Trong thời hạn 08 ngày làm việc.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy
sản Hà Nội;
Địa chỉ: Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của
Chủ tịch UBND Thành phố;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
09
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư).
|
17 ngày làm việc (Nộp hồ sơ trực tiếp);
18 ngày làm việc (Nộp hồ sơ qua bưu chính, trực
tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La. Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
10
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
12
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh
xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần
nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết
định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân
ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết
định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
13
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Số 02, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG
|
2
|
Số 03, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Số 04, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT
|
|
|
4
|
Số 01, mục A phụ lục
kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo
vệ thực vật
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Số 02, mục A phụ lục
kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
Bảo vệ thực vật
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VI
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
|
6
|
Số 01, mục I phụ lục
kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Số 31, mục I phụ lục
kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
8
|
Số 39, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
9
|
Số 70, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Số 74, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Số 75, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
Số 76, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
Số 78, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 4807/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, điều chỉnh chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, điều chỉnh chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|