|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
901/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 901/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 35/TTr-SYT ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
Sở Y tế
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về
kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp
thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với
kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của
pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp
tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ. CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: Dược
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế (sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 2416/QĐ- BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
2
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không có quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
3
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không có quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
4
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không có quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
5
|
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 VNĐ/cơ
sở
- Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 VNĐ/cơ sở
- Cơ sở bán lẻ dược liệu: 500.000 VNĐ/cơ
sở
- Cơ sở bán lẻ thuốc vùng sâu, vùng xa
đặc biệt khó khăn: 500.000 VNĐ/cơ sở
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ sở bán
- Cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 VNĐ/cơ
sở
- Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 VNĐ/cơ sở
- Cơ sở bán lẻ dược liệu: 500.000 VNĐ/cơ
sở
- Cơ sở bán lẻ thuốc vùng sâu, vùng xa
đặc biệt khó khăn: 500.000 VNĐ/cơ sở
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
7
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
15 ngày làm việc đối với trường hợp GCN
bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp
lại do lỗi của cơ quan cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
8
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
15 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
9
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
05 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
10
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
11
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
12
|
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và
không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
13
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
14
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1.600.000 VNĐ/hồ sơ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
15
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
07 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
100.000 VNĐ/hồ sơ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017) Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
16
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8 /2018 của Bộ Y tế
|
17
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT , ngày 29/8/2018
|
18
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT , ngày 29/8/2018
|
19
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT , ngày 29/8/2018
|
20
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT , ngày 29/8/2018
|
21
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
22
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
23
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân
phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
24
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
25
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
26
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ
sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
27
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích
thương mại.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
28
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
29
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
30
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền
chất.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
31
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8 /2018 của Bộ Y tế
|
32
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018
|
33
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 VNĐ/cơ
sở
- Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 VNĐ/cơ sở
- Cơ sở bán lẻ thuốc vùng sâu, vùng xa
đặc biệt khó khăn: 500.000 VNĐ/cơ sở
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
|
34
|
Công
bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 Bộ Y tế
|
35
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017
|
36
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ thuốc thuộc danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
07 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017
|
37
|
Đăng
ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất
trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
|
90 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Thuốc có yêu cầu bảo mật:6.000.000đ;
- Thuốc có yêu cầu hồ sơ tương đương sinh
học hoặc/và có yêu cầu hồ sơ lâm sàng: 5.500.000đ;
- Thuốc không thuộc các trường hợp trên:
4.500.000 đ
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
Quyết
định số 4622/QĐ-BYT ngày 30/10/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
38
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm 6.000.000 VNĐ/cơ sở
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7866/QĐ-BYT , ngày 28/12/2018 (sửa đổi bổ sung Quyết định số 4708/QĐ-BYT
ngày 31/8/2016) Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
39
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7866/QĐ-BYT (sửa đổi bổ sung Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày
31/8/2016) Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
40
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
41
|
Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
3 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
500.000/sản phẩm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
|
42
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1.600.000 VNĐ/hồ sơ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
43
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không có quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
44
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không có quy định
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
45
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không có quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
46
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A
|
|
3 ngày
|
Trực tuyến
|
1.000.000 VNĐ/hồ sơ
|
|
|
x
|
|
|
|
Quyết
định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
47
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
3 ngày
|
Trực tuyến
|
3.000.000 VNĐ/hồ sơ
|
|
|
x
|
|
|
|
Quyết
định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
48
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
3 ngày
|
Trực tuyến
|
3.000.000 VNĐ/hồ sơ
|
|
|
x
|
|
|
|
Quyết
định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
49
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
03 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
300.000 VNĐ/hồ sơ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016
|
50
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
03 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
300.000 VNĐ/hồ sơ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016
|
2. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa
bệnh
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cho
phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc
Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường
đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
2
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
3
|
Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
4
|
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
5
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
6
|
Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 360.000 đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
7
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 360.000 đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
8
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 150.000 đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
9
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 150.000 đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
10
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 150.000 đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
11
|
Sửa
đổi bổ sung Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành
nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 360.000 đồng
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
|
12
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 10.500.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
|
13
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 5.700.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Phí: 4.300.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 5.700.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
|
16
|
Công
bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
17
|
Công
bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
18
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Phí: 3.100.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
19
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
20
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện,
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí:
- Phí thẩm định Bệnh viện: 10.500.000 đồng;
- Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà
hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia
đình): 5.700.000 đồng;
- Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch
vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng;
- Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ
truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
21
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện,
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
22
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện,
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí:
- Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy
mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện: 10.500.000 đồng;
- Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy
mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc
lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng;
- Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy
mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và
Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán
hình ảnh, phòng X- quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng;
- Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn: 4.300.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
23
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện,
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
24
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện,
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
25
|
Cho
phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông
tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
26
|
Cho
phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
27
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
28
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
29
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
30
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
được biên bản thẩm định của phòng y tế
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
31
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
được biên bản thẩm định của phòng y tế
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
32
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay
đổi địa điểm
|
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
được biên bản thẩm định của phòng y tế
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
33
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất,
rách, hỏng
|
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp cứu
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
34
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Trong 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
35
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Trong 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
36
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Trong 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
37
|
Cho
phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Trong 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
38
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
39
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
40
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
41
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
42
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
43
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
44
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
45
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
46
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khỏe tại nhà
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
48
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
49
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
50
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
Trong 90 kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
51
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
52
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
Trong 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
53
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
Trong 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
54
|
Công
nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
|
Trong 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Lệ phí thẩm định: 10.500.000 đồng/lần
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
55
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
Trong 15 kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
56
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
Trong 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
57
|
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
Trong 03 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017)
|
58
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
Trong 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017)
|
59
|
Xác
định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 1273/QĐ-BYT ngày 4/4/2017 Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 5/7/2017
|
60
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
Trong 05 kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
61
|
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
Trong 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
62
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
Trong 05 kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
63
|
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
Trong 05 kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh,
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
64
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
Trong 10 kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/ 2015 Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày
11/5/2016
|
65
|
Công
bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế cấp
|
|
Trong 15 kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
x
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/ 2015 Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày
30/3/2017
|
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 901/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|