TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. TTHC trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 3673/QĐ-BYT ngày 17/9/2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001595)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày
30/10/2013 của Bộ Y tế Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép
hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
02
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.000854)
|
II. TTHC trong lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày
19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng (1.006780)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số
11/2008/QH12;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt
động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày
02/6/2014 của Bộ Y tế quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
04
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (1.001138)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (2.000559)
|
06
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm (2.000552)
|
III. TTHC trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.002230)
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số
11/2008/QH12;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt
động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002215)
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (1.002205)
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002191)
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (1.002182)
|
12
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (1.002162)
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số
11/2008/QH12;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt
động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp (1.002140)
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả (1.002131)
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà (1.002111)
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc (1.002097)
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh (1.002073)
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã (1.002058)
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm (1.002037)
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt
động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh (1.002015)
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn (1.001987)
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các
bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
(1.001907)
|
23
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (1.002000)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số
11/2008/QH12;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt
động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
24
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001884)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
25
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001866)
|
IV. TTHC trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001750)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày
03/4/2014 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
27
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế (1.001734)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số
11/2008/QH12;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt
động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
V. TTHC trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001552)
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Phí
thẩm định 2.500.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23
tháng 11 năm 2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015
quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu; chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001538)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001532)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phí
thẩm định 2.500.000 đồng/lần
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001398)
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001393)
|
Trong thời hạn hạn 07 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23
tháng 11 năm 2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày
12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
|
VI. TTHC
trong lĩnh vực Y tế dự phòng được công bố tại Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.004607)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg
ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị
phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.004564)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
35
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng (1.004568)
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg
ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị
phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;
- Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2020 của liên Bộ Y tế-Bộ Công an quy định
việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia
thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
36
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng (1.004541)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
37
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (1.000844)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày
20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
VII. TTHC trong lĩnh vực Mỹ phẩm
được công bố tại Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
38
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Trong thời hạn hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
VIII. TTHC trong lĩnh vực Y tế
dự phòng được công bố tại Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
39
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
(1.004612)
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
40
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý (1.004606)
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở quản lý
thực hiện việc điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
41
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý (1.004600)
|
42
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự (1.004477)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku,
Gia Lai.
|
43
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất (1.004471)
|
44
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ (1.004461)
|
45
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng (1.003481)
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký
của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp
trực tiếp tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
46
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng (1.003468)
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký
tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý.
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở quản lý
thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện.
|
IX. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng
được công bố tại Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế
|
47
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng (1.001386)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
X. TTHC trong lĩnh Khám bệnh,
chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003531)
|
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với bệnh viện.
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
1.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23
tháng 11 năm 2009;
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày
27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
XI. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng
được công bố tại Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
49
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo
ngôn ngữ trong hành nghề dược (1.002035)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực
tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định một số điều và biện pháp thi hành của Luật
Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định một số điều
và biện pháp thi hành của Luật Dược.
|
50
|
Công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong
hành nghề dược (1.001908)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
51
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc (1.001893)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku,
Gia Lai.
|
Không
|
XII. TTHC trong lĩnh vực Đào tạo
và nghiên cứu khoa học được công bố tại Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 11/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
52
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố (1.004539)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày
05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo
khối ngành sức khỏe
|
XIII. TTHC trong lĩnh vực Y tế
dự phòng được công bố tại Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
53
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(1.002944)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
300.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2017;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Luật số 28/2018/QH14 ngày
15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan
đến quy hoạch;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
XIV. TTHC trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số
2900/QĐ-BYT ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
54
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế (1.001641)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải
Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ
đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người
lái xe.
|
XV. TTHC trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 4942/QĐ-BYT ngày 25/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
55
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn
Ông về công tác y dược cổ truyền (1.009249)
|
Trong thời hạn 150 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Bộ Y tế
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày
26/11/2002; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
- Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày
20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
- Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày
29/10/2020 ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền.
|
XVI. TTHC trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 5444/QĐ-BYT ngày 28/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
56
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ
trong lĩnh vực Y tế dự phòng (1.009346)
|
132 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Hội đồng xét tặng cấp cơ sở có 33
ngày làm việc.
Hội đồng cấp Bộ có 99 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Y tế
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày
20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày
02/12/2020 của Bộ Y tế quy định việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong
lĩnh vực Y tế dự phòng.
|
XVII. TTHC trong lĩnh vực Y tế
dự phòng được công bố tại Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (2.000997)
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại cơ
quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
|
Thực hiện theo quy định tại Phần B
Dịch vụ kiểm dịch y tế, Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y
tế công lập.
|
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
|
58
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải (2.000993)
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản
5, Điều 15; Khoản 4, Điều 16; Khoản 5, Điều 17; Khoản 6, Khoản 7, Điều 18
Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ
|
Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại
cửa khẩu
|
59
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
(2.000981)
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản
6, Điều 23; Khoản 4, Điều 24; Khoản 4, Điều 25; Khoản 4, Điều 26 Nghị định
89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt (2.000972)
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản
4, Điều 31; Khoản 3, Điều 32; Khoản 3, Điều 33; Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ
|
Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại
cửa khẩu
|
Thực hiện theo quy định tại Phần B
Dịch vụ kiểm dịch y tế, Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y
tế công lập.
|
- Luật Phòng chống bệnh truyền
nhiễm số 03/2007/QH12;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
|
Tổng cộng: 60 TTHC
|
|
|
|
|