TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10097-3:2013
ISO 15874-3:2013
HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ
NƯỚC LẠNH – POLYPROPYLEN (PP) – PHẦN 3: PHỤ TÙNG
Plastics
piping systems for hot and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part
3: Fittings
Lời nói đầu
TCVN 10097-3:2013 hoàn toàn tương
đương với ISO 15874-3:2013.
TCVN 10097-3:2013 do Ban kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/T 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để
vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề
nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO
15874), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh –
Polypropylen (PP), gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 10097-2:2013 (ISO
15874-2:2013), Phần 2: Ống;
- TCVN 10097-3:2013 (ISO
15874-3:2013), Phần 3: Phụ tùng;
- TCVN 10097-5:2013 (ISO
15874-5:2013), Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống;
- TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS
15874-7:2003), Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp.
HỆ
THỐNG ỐNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH – POLYPROPYLEN (PP) –
PHẦN 3: PHỤ TÙNG
Plastics
piping systems for hot and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part
3: Fittings
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính
cho phụ tùng polypropylen (PP) trong hệ thống ống dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà, để vận chuyển nước sinh hoạt hoặc nước không dành cho
sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và dùng cho các hệ thống gia nhiệt, dưới áp suất
và nhiệt độ thiết kế phù hợp với loại ứng dụng [xem Bảng 1 của TCVN 10097-1
(ISO 15874-1)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Người mua hoặc người có
trách nhiệm phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các yêu cầu này, có tính đến
các yêu cầu riêng của họ và các quy định của quốc gia cũng như các thực hành
hoặc quy phạm lắp đặt tương ứng bất kỳ.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các
thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn đến trong tiêu chuẩn.
Khi kết hợp với các phần khác của
bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO 15874), tiêu chuẩn này áp dụng được cho các phụ
tùng PP và phụ tùng làm từ các vật liệu khác dùng để lắp đặt với các ống tuân
theo TCVN 10097-2 (ISO 15874-2), sử dụng để dẫn nước nóng và nước lạnh, trong
đó các mối nối tuân theo các yêu cầu của TCVN 10097-5 (ISO 15874-5).
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các
loại phụ tùng sau:
- phụ tùng nung chảy đầu nong;
- phụ tùng nung chảy bằng điện;
- phụ tùng cơ học;
- phụ tùng có chi tiết đúc liền.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng được
cho các phụ tùng làm từ các vật liệu thay thế khác, mà khi được nối với các ống
tuân theo TCVN 10097-2 (ISO 15874-2) thì sẽ tuân theo các yêu cầu của TCVN
10097-5 (ISO 15874-5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau là rất
cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi
năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi
năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6145 (ISO 3126), Ống nhựa
nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống,
phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng
– Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-3 (ISO 1167-4), Ống,
phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng
– Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử.
TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), Ống,
phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng
– Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép
để thử.
TCVN 8848 (ISO 7686), Ống và phụ
tùng bằng chất dẻo – Xác định độ đục.
TCVN 10097-1:2013 (ISO
15874-1:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh –
Polypropylen (PP) – Phần 1: Quy định chung.
TCVN 10097-2:2013 (ISO
15874-2:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh –
Polypropylen (PP) – Phần 2: Ống.
TCVN 10097-5 (ISO 15874-5), Hệ
thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh – Polypropylen (PP) –
Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1133-1, Plastics –
Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume – flow rate
(MVR) of thermoplastics (Chất dẻo – Xác định chỉ số chảy khối lượng (MFR)
và chỉ số chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo).
ISO 9080, Plastics piping and
ducting systems – Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics
materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống và đường ống bằng
chất dẻo – Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo ở dạng
ống bằng cách ngoại suy).
EN 681-1, Elastomeric seals –
Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage
applications – Part 1: Vulcanized rubber (Vòng đệm bằng elastome – Yêu cầu
vật liệu cho vòng đệm nối ống sử dụng để cấp và thoát nước – Phần 1: Cao su lưu
hóa).
EN 681-2, Elastomeric seals –
Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage
applications – Part 2: Thermoplastic elastomers (Vòng đệm bằng elastome –
Yêu cầu vật liệu cho vòng đệm nối ống sử dụng để cấp và thoát nước – Phần 2:
Elastomer nhiệt dẻo).
EN 1254-3, Copper and copper
alloys – Plumbing fittings – Part 3: Fittings with compression ends for use
with plastics pipes (Đồng và hợp kim đồng – Phụ tùng bơm – Phần 3: Phụ tùng
có đầu nối ép sử dụng với ống bằng chất dẻo).
EN 10088-1, Stainless steels –
Part 1: List of stainless steels (Thép không gỉ - Phần 1: Danh mục các loại
thép không gỉ).
EN 10226-1, Pipe threads where
pressure – tight joints are made on the threads – Part 1: Taper external
threads and parallel internal treads – Dimensions, tolerances and designation (Ren
ống với các mối nối kín áp được tạo ra trên ren – Phần 1: Ren ngoài côn và ren
trong song song – Kích thước, dung sai và ký hiệu).
3. Thuật ngữ và
định nghĩa, ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các
thuật ngữ và định nghĩa, ký hiệu và thuật ngữ viết tắt được nêu trong TCVN
10097-1 (ISO 15874-1) và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết của một hệ thống đường
ống, nối hai hoặc nhiều ống và/hoặc phụ tùng với nhau mà không có thêm chức
năng nào khác.
3.2. Phụ tùng cơ học
3.2.1. Phụ tùng nối ép
(compression fitting)
Phụ tùng mà trong đó mối nối được
thực hiện bằng cách ép một vòng hoặc măng sông bên ngoài thành ống, có hoặc
không có thêm các chi tiết đệm và có chi tiết đỡ bên trong.
3.2.2. Phụ tùng nối ngàm một
chiều (crimped fitting)
Phụ tùng mà trong đó mối nối được
thực hiện bằng cách tạo ngàm giữ phụ tùng và/hoặc một vòng bên ngoài thành ống
bằng một dụng cụ đặc biệt.
3.2.3. Phụ tùng nối bích (flanged
fitting)
Phụ tùng mà trong đó việc liên kết
với ống được thực hiện bởi hai mặt bích được lắp cơ học với nhau và được làm
kín bằng cách nén một vòng đệm đàn hồi ở giữa.
3.2.4. Phụ tùng nối zắc co vòng
đệm phẳng (flat seat union fitting)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Phụ tùng nung chảy
3.3.1. Phụ tùng nung chảy đầu
nong (socket fusion fitting)
Phụ tùng mà trong đó việc liên kết
với ống được thực hiện bằng cách làm chảy phần ngoài của ống với phần trong của
phụ tùng nhờ nhiệt tạo bởi dụng cụ gia nhiệt.
3.3.2. Phụ tùng nung chảy điện (electro
fusion fitting)
Phụ tùng mà trong đó việc liên kết
với ống được thực hiện bằng cách làm chảy phần ngoài của ống với phần trong của
phụ tùng nhờ nhiệt tạo bởi dòng điện trong một điện trở thích hợp được cài
trong thân của phụ tùng.
3.4. Phụ tùng có chi tiết đúc
liền (fitting with incorporated inserts)
Phụ tùng mà trong đó việc liên kết
được thực hiện bằng cách nối các ren hoặc đầu ra khác, đã được cài sẵn trong
thân của phụ tùng kết hợp với các đầu nung chảy để nung chảy đầu nong hoặc nung
chảy bằng điện.
4. Đặc tính vật
liệu
4.1. Vật liệu phụ tùng bằng chất
dẻo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp chất PP phải tuân theo Điều 5.1
của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1).
Vật liệu phải được thử ở dạng mẫu
thử ống.
Khi được thử theo các phương pháp
quy định trong Bảng 1, sử dụng các thông số đã cho, mẫu thử phải bền với áp
suất thử thủy tinh, pF được cho trong Bảng 6, 7, 8 hoặc 9 mà không
bị vỡ hoặc rò rỉ.
Bảng
1 – Đặc tính cơ học của mẫu thử ống PP làm bằng phương pháp ép phun
Đặc
tính
Yêu
cầu
Thông
số thử đối với các phép thử riêng
Phương
pháp thử
Độ bền với áp suất bên trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP-H
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) và TCVN
6149-3 (ISO 1167-3)
Ứng
suất thủy tĩnh (vòng)
MPa
Nhiệt
độ thử
oC
Thời
gian thử
h
Số
lượng mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1
3
3,6
95
1000
3
PP-B
Ứng suất thủy tĩnh (vòng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
oC
Thời gian thử
h
Số lượng mẫu thử
16,0
20
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
1000
3
PP-R
Ứng suất thủy tĩnh (vòng)
MPa
Nhiệt độ thử
oC
Thời gian thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
16,0
20
1
3
3,5
95
1000
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất thủy tĩnh (vòng)
MPa
Nhiệt độ thử
oC
Thời gian thử
h
Số lượng mẫu thử
15,0
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3,8
95
1000
3
Thông
số thử đối với tất cả các phép thử
Quy trình lấy mẫu
Loại đầu bịt
Hướng của mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Loại A
Không quy định
Nước trong nước
a Quy trình lấy mẫu
không quy định. Xem hướng dẫn trong TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-7[2].
4.1.2. Vật liệu phụ tùng PP khác
hợp chất ống PP
4.1.2.1. Đánh giá giá trị σLPL
và các mốc kiểm soát
Vật liệu phụ tùng dạng ống mẫu thử
ép phun hoặc ống đùn phải được đánh giá bằng phương pháp nêu trong ISO 9080
hoặc phương pháp tương tự, trong đó các phép thử với áp suất bên trong được
thực hiện theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) và TCVN 6149-3 (ISO 1167-3) để xác định
giá trị σLPL. Từ các giá trị σLPL sẽ xác định giá trị ứng
suất thiết kế, σDF, [xem Phụ lục A của TCVN 10097-2 (ISO 15874-2)]
và các giá trị ứng suất thủy tĩnh, σF, tương ứng với nhiệt độ và mốc
kiểm soát thời gian cho trong Bảng 2.
CHÚ THÍCH Một cách đánh giá tương
tự là tính giá trị σLPL riêng rẽ đối với từng nhiệt độ (ví dụ 20 oC,
60 oC và 95 oC).
Nếu việc đánh giá sử dụng phương
pháp nêu trong ISO 9080 hoặc phương pháp tương tự có thể thực hiện từ các phép
thử áp suất bên trong dài hạn tương ứng trên ống đùn từ hợp chất tương tự với
hợp chất của phụ tùng, thì nhiệt độ thử tương ứng phải lớn hơn hoặc bằng nhiệt
độ thiết kế lớn nhất, Tmax đối với loại điều kiện vận hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả các loại ứng dụng
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
90
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
20
95a
95a
80
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1000
1000
1000
1000
a Thực hiện ở 95 oC
để phù hợp với điều kiện của phép thử.
Đường kính danh nghĩa của ống mẫu
thử ép phun được khuyến cáo phải nằm trong khoảng đường kính danh nghĩa của phụ
tùng được sản xuất bởi nhà sản xuất.
4.1.2.2. Độ bền nhiệt
Khi thử độ bền nhiệt bằng phép thử
áp suất thủy tĩnh theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) ở 110 oC trong 8760
h, sử dụng ống mẫu thử hoặc phụ tùng được nối với ống, mẫu thử phải bền và
không bị vỡ trong quá trình thử. Phép thử phải được thực hiện theo kiểu “nước
trong không khí” tại áp suất bên trong tương tương với ứng suất thủy tĩnh được
sử dụng trong phép thử độ bền nhiệt của vật liệu ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3. Vật liệu phụ tùng bằng
chất dẻo khác PP
Vật liệu chất dẻo khác PP được dùng
cho phụ tùng sử dụng trong hệ thống ống PP để dẫn nước nóng và nước lạnh trong
các tòa nhà, dùng hoặc không dùng cho sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và cho hệ
thống gia nhiệt phải tuân theo 4.1.2.
4.2. Vật liệu phụ tùng bằng kim loại
Vật liệu phụ tùng bằng kim loại sử
dụng với các chi tiết phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO 15874) phải tuân
theo các yêu cầu nêu trong EN 1254-3 hoặc EN 10088-1, nếu áp dụng.
4.3. Ảnh hưởng đến nước sinh
hoạt
Vật liệu phải tuân theo TCVN
10097-1 (ISO 15874-1).
5. Đặc tính
chung
5.1. Ngoại quan
Khi nhìn không phóng đại, bề mặt
bên trong và bên ngoài phụ tùng phải nhẵn, sạch và không có vết xước, vết nứt
và các khuyết tật bề mặt khác làm ảnh hưởng đến sự phù hợp với tiêu chuẩn này. Vật
liệu không được chứa các tạp chất nhìn thấy. Cho phép có sự thay đổi nhỏ về màu
sắc. Các đầu phụ tùng phải được cắt sạch và vuông góc với trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ tùng được công bố là đục thì
không được truyền qua nhiều hơn 0,2% ánh sáng nhìn thấy khi thử theo TCVN 8848
(ISO 7686).
CHÚ THÍCH Phép thử này không cần
thiết khi thân phụ tùng được làm từ hợp chất dùng để sản xuất ống và đã được
công bố là đục.
6. Đặc tính
hình học
6.1. Quy định chung
Các kích thước phải được đo theo
TCVN 6145 (ISO 3126).
6.1.1. Đường kính danh nghĩa
Đường kính danh nghĩa, dn
của phụ tùng phải tuân theo và phải được thiết kế theo đường kính ngoài danh
nghĩa của ống, phù hợp với TCVN 10097-2 (ISO 15874-2).
6.1.2. Góc
Góc danh nghĩa ưu tiên của phụ tùng
không nối thẳng là 45o và 90o.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren được sử dụng để nối phải tuân
theo EN 10226-1. Khi ren được sử dụng là ren siết chặt để nối một tổ hợp (ví dụ
đai ốc) thì nó phải tuân theo ISO 228-1. Các yêu cầu này không cần áp dụng cho
các ren được nhà sản xuất sử dụng để nối các chi tiết của phụ tùng với nhau.
6.2. Kích thước của đầu nong đối
với các phụ tùng nung chảy đầu nong và nung chảy bằng điện
6.2.1. Kích thước của phụ tùng
nung chảy đầu nong
Phụ tùng nung chảy đầu nong phải
được phân loại thành hai loại sau:
Phụ tùng Loại A được sử dụng với ống,
trong đó không yêu cầu phải gia công bên ngoài ống.
Phụ tùng Loại B được sử dụng với
ống, trong đó cần phải gia công bề mặt ngoài ống theo hướng dẫn của nhà sản
xuất.
Đường kính danh nghĩa của phụ tùng
nung chảy đầu nong phải tuân theo Bảng 3 hoặc Bảng 4.

CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1 là đường kính
trong của miệng đầu nong là đường kính trung bình của vòng tròn tại mặt cắt
trong của phần mở rộng của dầu nong có chứa mặt phẳng miệng đầu nong.
D2 là đường kính
trong trung bình của đáy đầu nong là đường kính trung bình của vòng tròn tại
mặt phẳng song song với mặt phẳng miệng đầu nong và cách một khoảng, L1.min.
D3 là đường kính
nhỏ nhất của dòng chảy (lỗ) qua thân của phụ tùng.
L1,min là chiều dài
đầu nong nhỏ nhất là khoảng cách từ miệng đầu nong đến phần vai.
L2,min là chiều dài
thâm nhập nhỏ nhất là độ thâm nhập của đầu ống được gia nhiệt vào trong đầu
nong.
R là bán kính lớn nhất cho
phép của đáy đầu nong.
Hình
1 – Kích thước đầu nong và đầu không nong của phụ tùng nung chảy đầu nong
Bảng
3 – Kích thước đầu nong của phụ tùng nung chảy đầu nong
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính trong trung bình của đầu nong
Độ
méo lớn nhất
Lỗ
nhỏ nhất a
D3
Bán
kính tại đáy đầu nung
Chiều
dài đầu nong
Độ
thâm nhập của ống vào đầu nong
Đáy
D1
Đáy
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1,min
D1,max
D2,min
D2,max
D3,min
R
L1,minb
L2,minc
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
15,1
15,4
0,4
11,2
2,5
13,0
9,5
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
19,0
19,3
0,4
15,2
2,5
14,5
11,0
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,5
23,9
24,3
0,4
19,4
2,5
16,0
12,5
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,5
30,9
31,3
0,5
25,0
3,0
18,0
14,5
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,4
38,8
39,2
0,5
31,4
3,0
20,5
17,0
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,4
48,7
49,2
0,6
39,4
3,0
23,5
20,0
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,5
61,6
62,1
0,6
49,8
4,0
27,5
24,0
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,7
72,6
73,6
1,0
59,4
4,0
30,0
26,0
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,7
87,4
88,4
1,0
71,6
4,0
33,0
29,0
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109,7
107,0
108,2
1,0
87,6
4,0
37,0
32,5
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124,6
121,5
123,0
1,2
99,7
4,0
40,0
35,0
a Chỉ áp dụng nếu có
phần vai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn ≤ 63 L1, min = 0,3 dn + 8,5 mm
dn ≥ 75 L1, min = 0,2 dn + 15 mm
c Độ thâm nhập của ống vào đầu nong,
dn ≤ 63 L2, min = L1,min – 3,5 mm
dn ≥ 75 L2, min = không có công thức tính.
Bảng 4 – Đường kính và chiều dài đầu nong đối với phụ tùng nung chảy
đầu nong loại B
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính danh nghĩa của phụ tùng
Đường
kính trong trung bình của đầu nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ
nhỏ nhất a
D3
Bán
kính tại đáy đầu nong
Chiều
dài đầu nong
Độ
thâm nhập của ống vào đầu nong
Đáy
D1
Đáy
D2
dn
D1,
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2,
min
D2,
max
D3,min
R
L1,minb
L2,minc
16
15,2
15,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
0,4
11,2
2,5
13,0
9,5
20
19,2
19,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,3
0,4
15,2
2,5
14,5
11,0
25
24,2
24,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,3
0,4
19,4
2,5
16,0
12,5
32
31,1
31,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,3
0,5
25,0
3,0
18,0
14,5
40
39,0
39,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,2
0,5
31,4
3,0
20,5
17,0
50
48,9
49,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,2
0,6
39,4
3,0
23,5
20,0
63
61,9
62,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,1
0,6
49,8
4,0
27,5
24,0
75
73,7
74,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,9
1,0
59,4
4,0
31,0
27,5
90
88,6
89,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,8
1,0
71,6
4,0
35,5
32,0
110
108,4
109,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,6
1,0
87,6
4,0
41,5
38,0
125
122,7
123,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123,5
1,2
99,7
4,0
46,5
43,0
a Chỉ áp dụng nếu có
phần vai
b Chiều dài của đầu
nong (được làm tròn), L1,min = 0,3 dn + 8,5 mm
c Độ thâm nhập của ống
vào đầu nong, L2,min = L1,min – 3,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước cơ bản của đầu nong đối
với phụ tùng nung chảy bằng điện được nêu trong Hình 2 phải phù hợp với Bảng 5.
Các giá trị của chiều dài L1
và L2 (xem Hình 2) phải phù hợp với Bảng 5. Nhà sản xuất phải công
bố chiều dài thực.

CHÚ DẪN
D1 là đường kính trong
trung bình của vùng nung chảy là đường kính trong trung bình khi được đo trong
mặt phẳng song song với mặt phẳng của miệng ở khoảng cách L3 +
0,5L2 so với mặt phẳng này.
D2 là đường kính trong
nhỏ nhất của đầu nong được đo trong mặt phẳng bất kỳ song song với mặt phẳng
của miệng ở khoảng cách không lớn hơn L, so với mặt phẳng này.
D3 là đường kính lỗ nhỏ
nhất là đường kính nhỏ nhất của dòng chảy qua thân của phụ tùng.
L1 là độ thâm nhập của
ống hoặc đầu của phụ tùng đầu không nong. Trong trường hợp đầu nối, không có cữ
chặn, giá trị này không được lớn hơn một nửa chiều dài tổng cộng của phụ tùng.
L2 là chiều dài danh
nghĩa của vùng nung chảy, là chiều dài được gia nhiệt theo công bố của nhà sản
xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2 – Kích thước cơ bản của phụ tùng nung chảy bằng điện
Bảng
5 – Kích thước đầu nong của phụ tùng nung chảy bằng điện
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính danh nghĩa của phụ tùng
Đường
kính trong trung bình nhỏ nhất a của vùng nung chảy
Chiều
dài danh nghĩa của vùng nung chảy
Độ
thâm nhập
Độ
thâm nhập
dn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L2,min
L1,min
L1,max
16
20
25
32
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
75
90
110
125
140
160
16,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,1
32,1
40,1
50,1
63,2
75,2
90,2
110,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,3
140,3
160,4
10
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
15
16
18
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
20
23
25
28
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
38
42
35
37
40
44
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
70
79
85
90
95
101
a Trong hệ thống ống
bao gồm cả phần đầu không nong, giá trị nhỏ hơn của D1 được cho
phép nếu phù hợp với quy định của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ tùng bằng kim loại phải tuân
theo EN 1254-3.
7. Đặc tính cơ
học của phụ tùng bằng chất dẻo
7.1. Quy định chung
Khi được thử theo TCVN 6149-1 (ISO
1167-1), TCVN 6149-3 (ISO 1167-3) và TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), sử dụng các
thông số thử cho trong Bảng 6, 7, 8 hoặc 9, trong đó áp suất thử được đưa ra
theo loại phụ tùng và áp suất thiết kế thì chi tiết phải chịu được áp suất thử,
pF mà không bị vỡ hoặc rò rỉ trong suốt quá trình thử.
Phép thử phải được tiến hành theo
kiểu “nước trong không khí”.
Áp suất thử phải được tính theo
công thức sau

Trong đó
pF là áp suất thử thủy
tinh được áp dụng với thân phụ tùng trong quá trình thử, tính bằng bar;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σDF là giá trị ứng suất
thiết kế của vật liệu thân phụ tùng được xác định tương ứng với loại điều kiện
vận hành từ dữ liệu thu được theo 4.1 và Phụ lục A của TCVN 10097-2 (ISO
15874-2), tính bằng megapascal;
pD là áp suất thiết kế
bằng 4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, nếu áp dụng.
Phụ tùng có thể được nối với ống mà
nó dự kiến được sử dụng. Có thể sử dụng các phương pháp khác để bịt kín các đầu
của phụ tùng để có thể áp dụng được áp suất yêu cầu.
7.2. Vật liệu phụ tùng giống hợp
chất ống PP
Trong trường hợp này σDF
có cùng giá trị với σDP và phụ tùng phải tuân theo các yêu cầu đưa
ra trong Bảng 6, 7, 8 hoặc 9, sử dụng áp suất thử, pF, áp dụng cho
loại phụ tùng và áp suất thiết kế.
7.3. Phụ tùng làm từ PP khác với
hợp chất ống PP
Phụ tùng phải tuân theo các yêu cầu
cho trong Bảng 6, 7, 8 hoặc 9 liên quan đến nhiệt độ thử và thời gian phá hủy
nhỏ nhất áp dụng được cho loại phụ tùng và áp suất thiết kế, sử dụng công thức
trong 7.1 và các giá trị tương ứng với ứng suất thủy tĩnh, σF và ứng
suất thiết kế σDF, thu được từ 4.1.2 để xác định áp suất thử, pF.
7.4. Phụ tùng làm từ chất dẻo
không phải là PP
Phụ tùng dự kiến được sử dụng trong
hệ thống ống PP dùng để vận chuyển nước nóng và lạnh trong các tòa nhà, dùng
hoặc không dùng cho mục đích sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và cho hệ thống gia
nhiệt phải tuân theo 7.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu
phụ tùng, σDF, tính bằng MPa
2,88
1,99
3,23
1,82
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
95
20
80
20
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1
1000
1
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
phụ tùng, σF, tính bằng MPa
21
3,6
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
5,0
21
3,6
Áp suất thử, pF,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
33,6b
43,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,0
5,7b
7,5
9,9
12,4
42,3
63,5
84,7
105,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
14,4
18,0
33,6b
39,1
52,1
65,1
8,0b
9,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
46,1
69,1
92,2
115,2
7,8
11,8
15,7
19,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
3
3
3
3
a Thông thường nhiệt
độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn
trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ
thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các
ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7 – Xác định áp suất thử pF cho PP – B
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu
phụ tùng, σDF, tính bằng MPa
1,66
1,19
1,94
1,19
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
20
95
20
80
20
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1000
1
1000
1
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
phụ tùng, σF, tính bằng MPa
16
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
16
2,6
16
2,6
Áp suất thử, pF,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
38,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,0
96,2
6,4
9,5
12,7
15,9
53,8
80,7
107,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,9
13,3
17,8
22,2
32,9
49,4
65,9
82,3
7,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,3
19,1
53,8
80,7
107,7
134,6
8,9
13,3
17,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8 – Xác định áp suất thử, pF cho PP-R
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu
phụ tùng, σDF, tính bằng MPa
3,02
2,12
3,29
1,89
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
20
95
20
80
20
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1000
1
1000
1
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
phụ tùng, σF, tính bằng MPa
16
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
16
4,6
16
3,5
Áp suất thử, pF,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
23,1b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,5
53,1
5,1b
7,0
9,3
11,6
30,3
45,4
60,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,6
9,9
13,2
16,5
23,1b
29,2
38,9
48,7
6,6b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,1
13,9
33,9
50,8
67,7
84,6
7,4
11,1
14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
9 – Xác định áp suất thử, pF cho PP-RCT
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu
phụ tùng, σDF, tính bằng MPa
3,64
3,40
3,67
2,92
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
20
95
20
80
20
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1000
1
1000
1
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
phụ tùng, σF, tính bằng MPa
15
3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
15
5,0
15
3,8
Áp suất thử, pF,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
18,2b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,0
41,2
4,6b
6,2
8,3
10,4
18,2b
26,4
35,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6b
6,7
8,9
11,1
18,2b
24,5
32,6
40,8
6,1b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
13,7
20,5
30,8
41,1
51,3
5,1
7,8
10,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
8. Đặc tính vật
lý và hóa học của chi tiết bằng chất dẻo
Chỉ số chảy (MFR) của hợp chất và
phụ tùng ép phun được làm từ cùng một mẻ vật liệu phải được xác định theo quy
trình nêu trong ISO 1133-1, sử dụng nhiệt độ và lực tương ứng với vật liệu.
Chênh lệch giữa MFR của vật liệu ép phun và của hợp chất nguyên chất phải được
xác định.
Đối với các hợp chất PP và các sản
phẩm ép phun từ hợp chất tương tự, phải sử dụng các điều kiện thử tương tự của
ISO 1133-1 (230 oC/2,16 kg) và chênh lệch giữa các giá trị MFR không
được lớn hơn 30%.
9. Chi tiết đệm
Chi tiết đệm không được gây ảnh
hưởng có hại đến các tính chất của ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ
hợp thử không phù hợp với TCVN 10097-5 (ISO 15874-5).
Vật liệu của chi tiết đệm elastome
được sử dụng trong tổ hợp mối nối phải tuân theo EN 681-1 hoặc EN 681-2, nếu áp
dụng,
10. Yêu cầu
tính năng
Khi các phụ tùng tuân theo tiêu
chuẩn này được nối với ống tuân theo TCVN 10097-2 (ISO 15874-2) thì phụ tùng và
mối nối phải tuân theo TCVN 10097-5 (ISO 15874-5). Các kết hợp dự kiến của các
vật liệu ống và phụ tùng, ví dụ ống PP-RCT và phụ tùng PP-R phải được nêu trong
tài liệu của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Quy định chung
Nội dung chi tiết của nhãn phải
được in hoặc dán trực tiếp lên phụ tùng sao cho sau khi lưu giữ, vận chuyển và
lắp đặt (ví dụ theo CEN/TR 12108 [1] thì nhãn vẫn rõ ràng.
CHÚ THÍCH Nhà sản xuất không có
trách nhiệm đối với việc nhãn bị mờ do các hành động như sơn, cạo, phủ lên các
chi tiết hoặc do sử dụng hóa chất, v.v…lên trên các chi tiết trừ khi được thỏa
thuận hoặc quy định bởi nhà sản xuất.
Việc ghi nhãn không được làm nứt
hoặc gây ra các khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến tính năng của phụ tùng.
Nếu sử dụng pp in thì màu của nhãn
in phải khác với màu cơ sở của phụ tùng.
Nhãn phải có kích cỡ sao cho dễ
nhìn mà không cần phóng đại.
11.2. Yêu cầu nội dung ghi nhãn
tối thiểu
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu
cho phụ tùng được quy định trong Bảng 10.
Bảng
10 – Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
hoặc ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 10097 (ISO 15874)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn
hiệu thương mại a
Tên hoặc mã
Đường kính danh nghĩa dan
Ví dụ. 16
Độ dày thành danh nghĩa (e) của
ống tương ứng (chỉ đối với phụ tùng nối ép hoặc được tạo ngàm).
Ví dụ: 2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ. PP-R
Loại ứng dụng và áp suất vận hành
Ví dụ. Loại 1/10 bar
Độ đục b
Đục
Thông tin của nhà sản xuất a
c
a Các nội dung này
phải được ghi nhãn trên phụ tùng. Tất cả các nội dung khác có thể được ghi
nhãn trên phụ tùng hoặc đưa vào nhãn được cung cấp cùng với phụ tùng.
b Nếu được công bố bởi
nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) thời gian sản xuất, tháng và
năm, bằng số hoặc bằng mã;
b) tên hoặc mã vùng sản xuất nếu
nhà sản xuất hoạt động ở các vùng khác nhau.
CHÚ THÍCH Lưu ý đến sự cần thiết
của dấu CE khi có yêu cầu về mặt pháp lý.
11.3. Ghi nhãn bổ sung
Phụ tùng Loại A hoặc B phải được
ghi nhãn trên bao bì.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] CEN/TR 12108, Plastics
piping systems – Guidance for the installation inside buildings of pressure
piping systems for hot and cold water intended for human consumption.
[2] TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-7), Hệ
thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh – Polypropylen (PP) –
Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp (Plastics piping systems for hot
and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part 7: Guidance for the
assessment of conformity).