Phép
thử
|
Hệ
thống mối nối a
|
Thông
số thử
|
Phương
pháp thử
|
SW
|
EF
|
M
|
Phép thử áp suất bên trong
|
Y
|
Y
|
Y
|
Tuân
theo 4.2
|
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), TCVN
6149-2 (ISO 1167-2), TCVN 6149-3 (ISO 1167-3), TCVN 6149-4 (ISO 1167-4)
|
Phép thử uốn
|
N
|
N
|
Y
|
Tuân
theo 4.3
|
EN 713
|
Phép thử kéo
|
N
|
N
|
Y
|
Tuân
theo 4.4
|
EN 712
|
Phép thử chu trình nhiệt độ
|
Y
|
Y
|
Y
|
Tuân
theo 4.5
|
ISO 19893
|
Phép thử chu trình áp suất
|
N
|
N
|
Y
|
Tuân
theo 4.6
|
ISO 19892
|
Phép thử chân không
|
N
|
N
|
Y
|
Tuân
theo 4.7
|
EN 12294
|
a SW – Mối nối hàn đầu
nong
EF – Mối nối nung chảy bằng điện
M – Mối nối cơ học
Y – Phép thử được áp dụng
N – Phép thử không áp dụng
|
4.2. Phép thử
áp suất bên trong
Khi thử theo TCVN 6149-1 (ISO
1167-1), TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), TCVN 6149-3 (ISO 1167-3) và TCVN 6149-4 (ISO
1167-4), sử dụng các thông số thử cho trong Bảng 2, 3, 4 hoặc 5 đối với các
loại tương ứng, tổ hợp mối nối không được rò rỉ.
Áp suất thử, pJ đối với
thời gian phá hủy đã cho và nhiệt độ thử phải xác định theo công thức sau
Trong đó
pJ là áp suất thử thủy
tĩnh áp dụng cho tổ hợp mối nối trong quá trình thử, tính bằng bar2);
σP là giá trị ứng suất
thủy tĩnh đối với vật liệu ống tương ứng với mốc thời gian phá hủy/nhiệt độ thử
cho trong Bảng 2, 3, 4 hoặc 5, tính bằng megapascal;
σDP là giá trị ứng suất
thiết kế đối với vật liệu ống, được xác định với từng loại và được liệt kê
trong Bảng 2 của TCVN 10097-2 (ISO 15874-2), tính bằng megapascal;
pD là áp suất thiết kế
bằng 4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, nếu áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDP, tính bằng MPa
2,88
1,99
3,23
1,82
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
3,6
Áp suất thử, pJ,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4
bar
6
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
bar
5,7b
7,5
9,9
12,4
7,2
10,8
14,4
18,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3
12,4
15,5
7,8
11,8
15,7
19,6
Số lượng mẫu thử
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
a Thông thường nhiệt
độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn
trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ
thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các
ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
3 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-B
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDP, tính bằng MPa
1,6
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
95
95
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
2,6
2,6
3,7
2,6
Áp suất thử, pJ,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
6,4
9,5
12,7
15,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
17,8
22,2
7,6
11,5
15,3
19,1
8,9
13,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,2
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
a Thông thường nhiệt
độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn
trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ
thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các
ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
Bảng
4 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,02
2,12
3,29
1,89
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
95
95
80
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
3,5
3,5
4,6
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
5,1b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3
11,6
6,6b
9,9
13,2
16,5
6,6b
8,3
11,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4
11,1
14,8
18,5
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
5 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-RCT
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDP, tính bằng MPa
3,64
3,40
3,67
2,92
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
5,0
3,8
Áp suất thử, pJ,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
bar
10
bar
4,6b
6,2
8,3
10,4
4,6b
6,7
8,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1b
8,2
10,9
13,7
5,2
7,8
10,4
12,9
Số lượng mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
a Thông thường nhiệt
độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn
trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ
thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các
ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Trong trường hợp đặc biệt, nếu phép
thử mối nối tuân theo điều này có rò rỉ do độ giãn dài khác nhau gây ra do các
biến dạng thì áp suất thử có thể được xác định từ các dữ liệu về ứng suất và độ
rão (tương ứng với thời gian thiết kế 50 năm) đối với các vật liệu khác nhau
được sử dụng.
4.3. Phép thử
uốn
Khi được thử theo EN 713 với áp
suất ứng dụng đối với điều kiện nhiệt độ 20 oC trong 1 h như nêu tại
Bảng 6, 7, 8 hoặc 9, sử dụng bán kính uốn bằng bán kính uốn nhỏ nhất của các
ống theo khuyến cáo của nhà cung cấp hệ thống thì tổ hợp mối nối không được rò
rỉ.
Phép thử này chỉ áp dụng được cho
ống có đường kính danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 32 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDF, tính bằng MPa
2,88
1,99
3,23
1,82
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
1
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
21
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Áp suất thử, pJ tính
bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4
bar
6
bar
8
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,6a
43,8
58,4
73,0
42,3
63,5
84,7
105,9
33,6a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,1
65,1
46,1
69,1
92,2
115,2
Số lượng mẫu thử
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
a Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
7 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-B
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDF, tính bằng MPa
1,66
1,19
1,94
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
Áp suất thử, pJ tính
bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
bar
8
bar
10
bar
38,5
57,7
77,0
96,2
53,8
80,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134,5
32,9
49,4
65,9
82,3
53,8
80,7
107,7
134,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
Bảng
8 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-R
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDF, tính bằng MPa
3,02
2,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
20
20
20
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
16
16
16
16
Áp suất thử, pJ tính
bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
23,1
a
31,8
42,5
53,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,4
60,5
75,6
23,1
a
29,2
38,9
48,7
33,9
50,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,6
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
a Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
9 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-RCT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,64
3,40
3,67
2,92
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
20
20
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
15
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
18,2a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,0
41,2
18,2a
26,4
35,2
44,1
18,2a
24,5
32,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,5
30,8
41,1
51,3
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Phép thử
kéo
Khi được thử theo EN 712 sử dụng
các thông số cho trong Bảng 10, tổ hợp mối nối phải chịu được lực kéo, mà không
tách rời nhau ra
Lực, F phải được tính theo công
thức sau
Trong đó
F là lực, tính bằng niutơn (N);
dn là đường kính ngoài
danh nghĩa của ống, tính bằng milimét (mm);
pD là áp suất thiết kế
bằng 4, 6, 8 hoặc 10 bar, tính bằng megapascal. Trong trường hợp phân loại là
“tất cả các loại” thì áp suất thiết kế là 10 bar, tính bằng megapascal (MPa).
Bảng
10 – Thông số thử cho phép thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả các loại ứng dụng
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
-
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
90
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
23
90
90
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
Lực kéo, tính bằng N
1,5
x F
F
F
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
3
4.5. Phép thử
chu trình nhiệt độ
Khi được thử theo ISO 19893, sử
dụng các thông số nêu trong Bảng 11, ống, phụ tùng và mối nối phải không được
rò rỉ.
Phép thử đối với ống mềm dẻo chỉ sử
dụng khi nhà sản xuất công bố rằng ống có thể uốn cong được theo hình dạng đưa
ra. Bán kính uốn phải không được nhỏ hơn bán kính uốn nhỏ nhất đã công bố.
Trong mọi trường hợp, phép thử đối với ống cứng phải được áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Nhiệt độ thử cao nhất, tính bằng oC
90
90
80
95
Nhiệt độ thử thấp nhất, tính bằng
oC
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Áp suất thử, tính bằng bar
pD
pD
pD
pD
Số chu kỳ a
5000
5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
Số lượng mẫu thử
Một
bộ phụ tùng theo hình dạng được nêu trong ISO 19893
Ứng suất kéo, σt sử dụng
để tính toán lực kéo sơ bộ yêu cầu trong ISO 19893 phải là 3,6 MPa đối với
PP-H, 3,0 MPa đối với PP-B, 2,4 MPa đối với PP-R và 2,7 MPa đối với PP-RCT.
CHÚ THÍCH: Ứng suất kéo được tính
theo công thức
trong đó
là
ứng suất kéo, tính theo megapascal (MPa);
a
là hệ số giãn nở nhiệt, biểu thị bằng nghịch đảo độ Kelvin (1/K);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E là modul đàn hồi, biểu thị bằng
megapascal (MPa).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các
giá trị sau:
a
= 1,5 x 10-4 K-1;
∆T = 20 K;
E = 1200 MPa (PP-H), 1000 MPa
(PP-B), 800 MPa (PP-R), 800 MPa (PP-RCT).
4.6. Phép thử
chu trình áp suất
Khi được thử độ kín theo một chu
trình áp suất theo ISO 19892 sử dụng các thông số nêu trong Bảng 12, ống, phụ
tùng và mối nối không được rò rỉ.
Bảng
12 – Thông số thử cho phép thử chu trình áp suất
Đặc
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
số thử
Phương
pháp thử
Chu kỳ áp suất
Không rò rỉ
Nhiệt độ thử
Số lượng mẫu thử
Tần suất của chu kỳ thử
Số lượng chu kỳ
23 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(30 ± 5) chu kỳ trên phút
10 000
ISO
19892
Giới hạn áp suất thử đối với áp
suất thiết kế
Giới
hạn trên
Giới
hạn dưới
4
bar
6
bar
8
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
bar
9,0
bar
12,0
bar
15,0
bar
0,5
bar
0,5
bar
0,5
bar
0,5
bar
4.7. Thử kín
dưới điều kiện chân không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
13 – Thông số thử cho phép thử kín dưới điều kiện chân không
Đặc
tính
Yêu
cầu
Thông
số thử
Phương
pháp thử
Độ kín dưới chân không
Thay đổi áp suất chân không ≤
0,05 bar
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
23 oC
1 h
- 0,8 bar
3
EN
12294
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] CEN/TR 12108, Plastics
piping systems – Guidance for the installation inside buildings of pressure
piping systems for hot and cold water intended for human consumption.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) 1 bar = 105
N/m2 = 0,1 MPa.