TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10097-5:2013
ISO 15874-5:2013
HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ
NƯỚC LẠNH – POLYPROPYLEN (PP) – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG
Plastics
piping systems for hot and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part
5: Fitness for purpose of the system
Lời nói đầu
TCVN 10097-5:2013 hoàn toàn tương
đương với ISO 15874-5:2013.
TCVN 10097-5:2013 do Ban kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để
vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề
nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO
15874), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh –
Polypropylen (PP), gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 10097-2:2013 (ISO
15874-2:2013), Phần 2: Ống;
- TCVN 10097-3:2013 (ISO
15874-3:2013), Phần 3: Phụ tùng;
- TCVN 10097-5:2013 (ISO
15874-5:2013), Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống;
- TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS
15874-7:2003), Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp.
HỆ
THỐNG ỐNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH – POLYPROPYLEN (PP) –
PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG
Plastics
piping systems for hot and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part
5: Fitness for purpose of the system
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc
tính cho sự phù hợp với mục đích của hệ thống ống polypropylen (PP) dùng để dẫn
nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà, để vận chuyển nước sinh hoạt hoặc
nước không dành cho sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và dùng cho các hệ thống gia
nhiệt, dưới áp suất và nhiệt độ thiết kế phù hợp với loại ứng dụng [xem Bảng 1
của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Người mua hoặc người có
trách nhiệm phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các yêu cầu này, có tính đến
các yêu cầu riêng của họ và các quy định của quốc gia cũng như các thực hành hoặc
quy phạm lắp đặt tương ứng bất kỳ.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các
thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn đến trong tiêu chuẩn.
Khi kết hợp với các phần khác của
bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO 15874), tiêu chuẩn này áp dụng được cho các ống,
phụ tùng PP, mối nối của ống và phụ tùng PP cũng như các mối nối với các chi
tiết bằng vật liệu chất dẻo khác hoặc bằng vật liệu không phải là chất dẻo, sử
dụng để dẫn nước nóng và nước lạnh.
2. Tài liệu viện
dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất
cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi
năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi
năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống,
phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng
– Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ
tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng –
Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6149-3 (ISO 1167-3), Ống,
phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng
– Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử.
TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), Ống,
phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng
– Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép
để thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10097-2:2013 (ISO
15874-2:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh –
Polypropylen (PP) – Phần 2: Ống.
ISO 19892, Plastics piping
systems – Thermoplastics pipes and associated fittings for hot and cold water –
Test method for resistance of joints to pressure cycling (Hệ thống ống bằng
chất dẻo - Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Phép
thử độ bền mối nối với chu trình áp suất).
ISO 19893, Plastics piping
systems – Thermoplastics pipes and fittings for hot and cold water – Test
method for the resistance of mounted assemblies to temperature cycling (Hệ
thống ống bằng chất dẻo - Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo dùng để dẫn nước nóng
và lạnh – Phép thử độ bền của tổ hợp kết nối với chu trình nhiệt độ).
EN 712, Thermoplastics piping
systems – End-load bearing mechanical joints between pressure pipes and
fittings – Test method for resistance to pull-out under constant longitudinal
force (Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Mối nối cơ học chịu tải đầu giữa ống
và phụ tùng chịu áp suất – Phương pháp thử độ bền kéo với lực dọc không đổi).
EN 713, Plastics piping systems
– Mechanical joints between fittings and polyolefin pressure pipes – Test
method for leak tightness under internal pressure of assemblies subjected to
bending (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Mối nối cơ học giữa các phụ tùng và
ống chịu áp suất bằng olefin – Phương pháp thử độ kín dưới áp suất bên trong
của tổ hợp chịu uốn).
EN 12294, Plastics piping
systems – Systems for hot and cold water – Test method for leak tightness under
vacuum (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Hệ thống dùng để dẫn nước nóng và lạnh
– Phép thử độ kín dưới chân không).
3. Thuật ngữ,
định nghĩa, ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các
thuật ngữ và định nghĩa, ký hiệu và thuật ngữ viết tắt được nêu trong TCVN
10097-1 (ISO 15874-1).
4. Sự phù hợp
với mục đích của các mối nối và hệ thống ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết hợp dự kiến của vật liệu
ống và phụ tùng, ví dụ ống PP-RCT và phụ tùng PP-R phải đáp ứng với các yêu cầu
tương ứng của vật liệu ống.
Khi được thử theo các phương pháp
thử quy định trong Bảng 1, sử dụng các thông số nêu trong 4.2 đến 4.7, nếu áp
dụng thì tổ hợp của các loại ống và phụ tùng PP phải có các đặc tính tuân theo
các yêu cầu của ống được cho trong các điều áp dụng.
Đối với các phép thử được mô tả,
các phụ tùng phải được nối với ống mà nó được dự kiến sử dụng.
Bảng 1 quy định các phép thử áp
dụng được với từng loại hệ thống mối nối khác nhau thuộc đối tượng của tiêu
chuẩn này.
Bảng
1 – Các phép thử cho mối nối
Phép
thử
Hệ
thống mối nối a
Thông
số thử
Phương
pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EF
M
Phép thử áp suất bên trong
Y
Y
Y
Tuân
theo 4.2
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), TCVN
6149-2 (ISO 1167-2), TCVN 6149-3 (ISO 1167-3), TCVN 6149-4 (ISO 1167-4)
Phép thử uốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Y
Tuân
theo 4.3
EN 713
Phép thử kéo
N
N
Y
Tuân
theo 4.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử chu trình nhiệt độ
Y
Y
Y
Tuân
theo 4.5
ISO 19893
Phép thử chu trình áp suất
N
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân
theo 4.6
ISO 19892
Phép thử chân không
N
N
Y
Tuân
theo 4.7
EN 12294
a SW – Mối nối hàn đầu
nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M – Mối nối cơ học
Y – Phép thử được áp dụng
N – Phép thử không áp dụng
4.2. Phép thử
áp suất bên trong
Khi thử theo TCVN 6149-1 (ISO
1167-1), TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), TCVN 6149-3 (ISO 1167-3) và TCVN 6149-4 (ISO
1167-4), sử dụng các thông số thử cho trong Bảng 2, 3, 4 hoặc 5 đối với các
loại tương ứng, tổ hợp mối nối không được rò rỉ.
Áp suất thử, pJ đối với
thời gian phá hủy đã cho và nhiệt độ thử phải xác định theo công thức sau

Trong đó
pJ là áp suất thử thủy
tĩnh áp dụng cho tổ hợp mối nối trong quá trình thử, tính bằng bar2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σDP là giá trị ứng suất
thiết kế đối với vật liệu ống, được xác định với từng loại và được liệt kê
trong Bảng 2 của TCVN 10097-2 (ISO 15874-2), tính bằng megapascal;
pD là áp suất thiết kế
bằng 4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, nếu áp dụng.
Bảng
2 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-H
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDP, tính bằng MPa
2,88
1,99
3,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
95
95
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
3,6
3,6
5,0
3,6
Áp suất thử, pJ,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
5,7b
7,5
9,9
12,4
7,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
18,0
8,0b
9,3
12,4
15,5
7,8
11,8
15,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
a Thông thường nhiệt
độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn
trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ
thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các
ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
3 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,19
1,94
1,19
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
95
95
80
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
2,6
2,6
3,7
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
6,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
15,9
8,9
13,3
17,8
22,2
7,6
11,5
15,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,9
13,3
17,8
22,2
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
4 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-R
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDP tính bằng MPa
3,02
2,12
3,29
1,89
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
3,5
Áp suất thử, pJ,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4
bar
6
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
bar
5,1b
7,0
9,3
11,6
6,6b
9,9
13,2
16,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,3
11,1
13,9
7,4
11,1
14,8
18,5
Số lượng mẫu thử
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
a Thông thường nhiệt
độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn
trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ
thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các
ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
5 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-RCT
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDP, tính bằng MPa
3,64
3,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,92
Nhiệt độ thửa, Ttest,
tính bằng oC
95
95
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
3,8
3,8
5,0
3,8
Áp suất thử, pJ,
tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
4,6b
6,2
8,3
10,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7
8,9
11,1
6,1b
8,2
10,9
13,7
5,2
7,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
a Thông thường nhiệt
độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn
trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ
thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các
ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
b Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Trong trường hợp đặc biệt, nếu phép
thử mối nối tuân theo điều này có rò rỉ do độ giãn dài khác nhau gây ra do các
biến dạng thì áp suất thử có thể được xác định từ các dữ liệu về ứng suất và độ
rão (tương ứng với thời gian thiết kế 50 năm) đối với các vật liệu khác nhau
được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được thử theo EN 713 với áp
suất ứng dụng đối với điều kiện nhiệt độ 20 oC trong 1 h như nêu tại
Bảng 6, 7, 8 hoặc 9, sử dụng bán kính uốn bằng bán kính uốn nhỏ nhất của các
ống theo khuyến cáo của nhà cung cấp hệ thống thì tổ hợp mối nối không được rò
rỉ.
Phép thử này chỉ áp dụng được cho
ống có đường kính danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 32 mm.
Bảng
6 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-H
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDF, tính bằng MPa
2,88
1,99
3,23
1,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
21
Áp suất thử, pJ tính
bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
bar
8
bar
10
bar
33,6a
43,8
58,4
73,0
42,3
63,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,9
33,6a
39,1
52,1
65,1
46,1
69,1
92,2
115,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
a Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng
7 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-B
Loại
ứng dụng
Loại
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống,
σDF, tính bằng MPa
1,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,94
1,19
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
20
20
20
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
16
16
16
16
Áp suất thử, pJ tính
bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
38,5
57,7
77,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,8
80,7
107,6
134,5
32,9
49,4
65,9
82,3
53,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107,7
134,6
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
Bảng
8 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
80
70
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,02
2,12
3,29
1,89
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
20
20
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
16
16
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bar
6
bar
8
bar
10
bar
23,1
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,5
53,1
30,3
45,4
60,5
75,6
23,1
a
29,2
38,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,9
50,8
67,7
84,6
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
9 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-RCT
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax,
tính bằng oC
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu
ống, σDF, tính bằng MPa
3,64
3,40
3,67
2,92
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
1
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu
ống, σP, tính bằng MPa
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
Áp suất thử, pJ tính
bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4
bar
6
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
bar
18,2a
24,7
33,0
41,2
18,2a
26,4
35,2
44,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,5
32,6
40,8
20,5
30,8
41,1
51,3
Số lượng mẫu thử
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
a Yêu cầu đối với
nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận
chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN
10097-1 (ISO 15874-1)].
4.4. Phép thử
kéo
Khi được thử theo EN 712 sử dụng
các thông số cho trong Bảng 10, tổ hợp mối nối phải chịu được lực kéo, mà không
tách rời nhau ra
Lực, F phải được tính theo công
thức sau

Trong đó
F là lực, tính bằng niutơn (N);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pD là áp suất thiết kế
bằng 4, 6, 8 hoặc 10 bar, tính bằng megapascal. Trong trường hợp phân loại là
“tất cả các loại” thì áp suất thiết kế là 10 bar, tính bằng megapascal (MPa).
Bảng
10 – Thông số thử cho phép thử kéo
Tất
cả các loại ứng dụng
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
80
80
70
90
Nhiệt độ thử, Ttest,
tính bằng oC
23
90
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
1
1
1
Lực kéo, tính bằng N
1,5
x F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
F
F
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được thử theo ISO 19893, sử
dụng các thông số nêu trong Bảng 11, ống, phụ tùng và mối nối phải không được
rò rỉ.
Phép thử đối với ống mềm dẻo chỉ sử
dụng khi nhà sản xuất công bố rằng ống có thể uốn cong được theo hình dạng đưa
ra. Bán kính uốn phải không được nhỏ hơn bán kính uốn nhỏ nhất đã công bố.
Trong mọi trường hợp, phép thử đối với ống cứng phải được áp dụng.
Bảng
11 – Thông số thử cho phép thử chu trình nhiệt độ
Loại
ứng dụng
Loại
1
Loại
2
Loại
4
Loại
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
70
90
Nhiệt độ thử cao nhất, tính bằng oC
90
90
80
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
20
Áp suất thử, tính bằng bar
pD
pD
pD
pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
5000
5000
5000
Số lượng mẫu thử
Một
bộ phụ tùng theo hình dạng được nêu trong ISO 19893
Ứng suất kéo, σt sử dụng
để tính toán lực kéo sơ bộ yêu cầu trong ISO 19893 phải là 3,6 MPa đối với
PP-H, 3,0 MPa đối với PP-B, 2,4 MPa đối với PP-R và 2,7 MPa đối với PP-RCT.
CHÚ THÍCH: Ứng suất kéo được tính
theo công thức

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là
ứng suất kéo, tính theo megapascal (MPa);
a
là hệ số giãn nở nhiệt, biểu thị bằng nghịch đảo độ Kelvin (1/K);
∆T là chênh lệch nhiệt độ, biểu thị
bằng độ Kelvin (K);
E là modul đàn hồi, biểu thị bằng
megapascal (MPa).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các
giá trị sau:
a
= 1,5 x 10-4 K-1;
∆T = 20 K;
E = 1200 MPa (PP-H), 1000 MPa
(PP-B), 800 MPa (PP-R), 800 MPa (PP-RCT).
4.6. Phép thử
chu trình áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
12 – Thông số thử cho phép thử chu trình áp suất
Đặc
tính
Yêu
cầu
Thông
số thử
Phương
pháp thử
Chu kỳ áp suất
Không rò rỉ
Nhiệt độ thử
Số lượng mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng chu kỳ
23 oC
3
(30 ± 5) chu kỳ trên phút
10 000
ISO
19892
Giới hạn áp suất thử đối với áp
suất thiết kế
Giới
hạn trên
Giới
hạn dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
bar
8
bar
10
bar
6,0
bar
9,0
bar
12,0
bar
15,0
bar
0,5
bar
0,5
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
bar
4.7. Thử kín
dưới điều kiện chân không
Khi thử độ kín dưới điều kiện chân
không theo EN 12294, sử dụng các thông số nêu trong Bảng 13, sự thay đổi áp
suất chân không phải nhỏ hơn hoặc bằng 0,05 bar.
Bảng
13 – Thông số thử cho phép thử kín dưới điều kiện chân không
Đặc
tính
Yêu
cầu
Thông
số thử
Phương
pháp thử
Độ kín dưới chân không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
Áp suất thử
Số lượng mẫu thử
23 oC
1 h
- 0,8 bar
3
EN
12294
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] CEN/TR 12108, Plastics
piping systems – Guidance for the installation inside buildings of pressure
piping systems for hot and cold water intended for human consumption.
[2] TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-7), Hệ
thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh – Polypropylen (PP) –
Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp (Plastics piping systems for hot
and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part 7: Guidance for the
assessment of conformity).
2) 1 bar = 105
N/m2 = 0,1 MPa.