Kích thước danh nghĩa: DN/ID
|
100, 125, 150, 200, 225, 250, 300, 400,
500, 600, 800, 1000, 1200
|
Kích thước danh nghĩa: DN/OD
110, 125, 160, 200, 250, 315, 400, 500, 630,
800, 1000, 1200
8 Các loại phụ tùng
8.1 Quy định chung
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ tùng
sau. Cho phép các thiết kế khác của phụ tùng, bao gồm tất cả các đầu nong và
đầu không nong.
a) Phụ tùng uốn, uốn cong và không uốn (xem
Hình 1 và Hình 2).
CHÚ THÍCH 1 Các góc danh nghĩa, α, ưu
tiên sử dụng gồm: 15°, 22,5°, 30°, 45°, và các góc giữa 87,5° và 90°.
b) Ống nối và ống nối trượt (xem Hình 3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ba chạc và ba chạc chuyển bậc, ba chạc uốn
cong và không uốn (xem Hình 5).
CHÚ THÍCH 2 Các góc danh nghĩa, α, ưu
tiên sử dụng gồm: 45o, và các góc giữa 87,5° và 90°.
e) Ba chạc đai khởi thủy để dán bằng keo dung
môi, nung chảy hoặc hàn (xem Hình 6)
- Chiều dài được che, L, tính bằng
milimét, phải tuân theo bảng sau:
Kích thước tính bằng
milimét
dn2 ≤ 110
110 < dn2
≤ 125
125 < dn2
≤ 160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
≥ 50
≥ 60
≥ 70
≥ 80
- Đối với đai khởi thủy có dn1
< 315 mm, đoạn che không được nhỏ hơn một nửa chu vi, xem Hình 6a
- Đối với đai khởi thủy có dn1
≥ 315 mm, chu vi che, a, không được nhỏ hơn 80 mm, xem Hình 6b.
CHÚ THÍCH 3 Góc danh nghĩa, α, thường
dùng cho ba chạc đai khởi thủy là 45°. Khi (dn2/dn1)
≤ 2/3, góc danh nghĩa, α, có thể bằng 90°.
f) Đầu bịt (xem Hình 7).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Ví dụ về phụ
tùng không uốn
Hình 2 - Ví dụ về phụ
tùng uốn cong
Hình 3 - Ví dụ về ống
nối và ống nối trượt
Hình 4 - Ví dụ về
chuyển bậc
Hình 5 - Ví dụ về ba
chạc cong và ba chạc thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DÃN
a dn1 < 315 mm
b dn1 ≥ 315mm
Hình 6 - Ví dụ về đai
khởi thủy không cơ khí
Hình 7 - Ví dụ về đầu
bịt
Chiều dài tối thiểu, L1 của
đầu không nong phải vượt quá gioăng làm kín ít nhất là 10 mm.
8.2 Chiều dài thiết kế của phụ tùng
Chiều dài thiết kế (chiều dài Z) của phụ tùng
(xem Hình 1 đến Hình 6) phải được công bố bởi nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Đặc tính chức năng
Để đảm bảo tính năng hệ thống tốt, nghĩa là
lắp đặt an toàn và hệ thống ống được lắp đặt hoạt động đúng theo chức năng, các
bộ phận phải đáp ứng các yêu cầu được quy định tương ứng trong TCVN 11821-2
(ISO 21138-2) hoặc TCVN 11821-3 (ISO 21138-3).
Mối liên hệ giữa tính năng hệ thống và các
đặc tính thử nghiệm được giải thích trong Bảng 1.
Thông tin về các đặc tính chức năng khác được
cho trong Phụ lục B.
10 Mối liên hệ giữa
độ cứng vòng, kỹ thuật lắp đặt và lệch dạng
Các ống mềm dẻo được lắp đặt trong lòng đất
thường bị võng do các lực tác dụng vào chúng, cũng như do sự lún đất sau khi
lắp đặt. Lệch dạng sau khi lắp đặt phụ thuộc nhiều vào chất lượng thi công, và
không phụ thuộc nhiều vào độ cứng của ống.
Việc chọn lựa độ cứng vòng danh nghĩa (SN) có
thể dựa vào các trường hợp tham khảo sẵn có sau:
- Các ống cùng loại được sử dụng dưới các
điều kiện cho phép tương đương hoặc khắc nghiệt hơn.
- Đồ thị thiết kế và thiết kế kết cấu (xem
Phụ lục C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chí tính năng
hệ thống
Đặc tính thử nghiệm
Phương pháp thử/thực
nghiệm
Khả năng tương hợp của hệ thống
Kích thước và dung sai
TCVN 6145 (ISO 3126)
Khả năng chịu tải trọng của đất
Độ cứng vòng - ống
TCVN 8850 (ISO 9969)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 13967 (cùng độ cứng vòng với ống có
cùng kết cấu thành)
Độ đàn hồi vòng
EN 1446
Độ bền cơ học hoặc độ đàn hồi của phụ tùng
gia công
EN 12256
Độ bền kéo của gân ống
EN 1979
Tính năng dài hạn (độ bền)
Tỷ số độ rão
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia công/độ bền
Độ bền va đập - ống
TCVN 6144 (ISO 3127)
Độ bền va đập - Phụ tùng
EN 12061
Các đặc tính bổ sung - khí hậu lạnh
ISO 11173
Độ bền UV
Theo quy định quốc gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1979
Khả năng giữ chất lỏng (độ kín)
Kích thước và dung sai
TCVN 6145 (ISO 3126)
Độ kín
EN 1277
Tính năng dài hạn của gioăng TPE
EN 14741
Độ kín nước của phụ tùng gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo của mối nối nung chảy và hàn
EN 1979
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc
TCVN 6148 (ISO 2505)
Độ bền kéo của gân ống
EN 1979
Nhận biết
Màu sắc
Theo quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thối khí
Xả - thể tích lớn, áp suất thấp
Làm sạch bằng áp suất cao
Theo quy định
Độ bền lâu
Độ bền UV
Theo quy định
Nhiệt độ hóa mềm Vicat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền với diclometan
TCVN 7306 (ISO 9852)
Độ bền áp suất bên trong
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) và TCVN 6149-2
(ISO 1167-2)
Độ bền nhiệt - Thử trong buồng sấy
ISO 12091
Ảnh hưởng của nhiệt
TCVN 6242 (ISO 580)
Tốc độ nóng chảy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định nhiệt
ISO 11357-6
Khối lượng riêng
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1)
Phụ
lục A
(tham khảo)
Đặc
tính chung của vật liệu ống và phụ tùng bằng PVC-U, PP và PE
A.1 Đặc tính vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Các giá trị trong Bảng A.1 thường
chỉ xấp xỉ, dùng cho mục đích thiết kế. Trong trường hợp cần giá trị chính xác
hơn, tham khảo nhà sản xuất ống hoặc phụ tùng.
Bảng A1
Đặc tính
Phương pháp thử
PVC-U
PP
PE
Đơn vị
Môđun uốn, E(1,min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3100 đến 3500
1250 đến 1900
1000 đến 1200
MPa
Khối lượng riêng
TCVN 6039-1 (ISO
1183-1)
1400
900
950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính
ISO 11359-2
8 x 10-5
14 x 10-5
17 x 10-5
mm.mm-1.K-1
Độ dẫn nhiệt
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 đến 0,5
W.K-1.m-1
Hệ số Poisson
0,37
0,4
0,4
Nhiệt dung riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
2300 đến 2900
J.kg-1K-1
A.2 Độ bền hóa học
Hệ thống ống phù hợp với tiêu chuẩn này phải
chịu được ăn mòn do nước trong khoảng giá trị pH rộng ví dụ như của nước thải
sinh hoạt, nước bề mặt và nước ngầm. Nếu hệ thống ống đáp ứng tiêu chuẩn này
được sử dụng để dẫn nước thải có chứa hóa chất, như nước thải công nghiệp, cần
phải tính đến độ bền hóa học và bền nhiệt của ống.
Hướng dẫn về độ bền hóa học của vật liệu
PVC-U, PP và PE được nêu trong ISO/TR 10358 và của vật liệu cao su được nêu
trong ISO/TR 7620.
Phụ
lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc
tính tính năng chung của ống và phụ tùng PVC-U, PP, PE
B.1 Độ bền mài mòn
Ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này
phải có độ bền mài mòn. Đối với các trường hợp đặc biệt, độ mài mòn có thể được
xác định theo phương pháp thử cho trong EN 295-3. vn
B.2 Độ nhám thủy lực
Bề mặt trong của ống và phụ tùng phù hợp với
tiêu chuẩn này phải nhẵn. Thiết kế của phụ tùng và mối nối cũng phải đảm bảo có
tính năng thủy lực tốt. Để có thêm thông tin về khả năng thủy lực của ống và
phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này, xem hướng dẫn của nhà sản xuất.
B.3 Lệch dạng theo hướng kính
Trong điều kiện lắp đặt bình thường (với độ
nén chặt tốt hoặc vừa phải như nêu trong Phụ lục C), lệch dạng trung bình mong
muốn đường kính trong của ống sẽ nhỏ hơn 8%.
Phụ
lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết
kế kết cấu
C.1 Quy định chung
Nói chung, việc thiết kế kết cấu của một công
trình đường ống nhựa nhiệt dẻo bằng cách áp dụng phương pháp phân tích hoặc
phương pháp số học là không cần thiết. Bất kỳ dự đoán nào thuộc về tính toán
đối với trạng thái của ống trong thực tế phụ thuộc rất nhiều vào việc các điều
kiện lắp đặt sử dụng cho tính toán có phù hợp với các điều kiện thực tế lắp đặt
hay không. Do đó, điều quan trọng là cần kiểm soát các giá trị đầu vào bằng các
khảo sát mở rộng về đất và kiểm soát việc thi công lắp đặt. Trong nhiều trường
hợp, các phương pháp thực tế và/hoặc các thông tin có liên quan, như được liệt
kê trong Phụ lục A có sẵn và cho kết quả dự đoán đúng về tính năng của ống.
C.2 Thiết kế kết cấu dựa trên đồ thị thiết
kế
Đầu tiên, người thiết kế phải thiết lập các
lệch dạng cho phép, trung bình và tối đa (theo hướng dẫn trong các yêu cầu của
quốc gia, tiêu chuẩn sản phẩm và tiêu chuẩn này).
Thực hiện theo phương pháp được mô tả dưới
đây thỏa mãn các yêu cầu của EN 1610:1997, 4.2.
Một nghiên cứu chuyên sâu về lệch dạng của
ống được lắp đặt dưới các điều kiện khác nhau với thời gian lên đến 25 năm đã
đưa ra được đồ thị thiết kế như trong Hình C.1.
Đối với lệch dạng được đề cập đến trong đồ
thị, độ biến dạng sẽ thấp hơn nhiều giới hạn cho phép, và không cần tính đến
trong thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X: độ cứng vòng tính theo kilopascal, kPa
Y: lệch dạng của ống tính bằng phần trăm
Đường I: độ nén chặt “tốt"
Đường II: độ nén chặt “trung bình"
Đường III: không có sự nén chặt (không khuyến
khích)
Hình C1 - Đồ thị thiết
kế (lệch dạng dài hạn của ống (giá trị lớn nhất))
Đồ thị thiết kế này có giá trị với các điều
kiện được nêu trong Bảng C.1.
Bảng C1 - Tính hiệu
lực của đồ thị thiết kế
Hệ thống ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu lắp đặt
0,8 m đến 6,0 m
Tải trọng giao thông
Có tính đến
Chất lượng lắp đặt
Chất lượng lắp đặt là nén chặt tốt, trung
bình hay không có nén chặt thể hiện kỹ năng thực hiện mà nhà thiết kế có thể
dựa vào.
Độ nén chặt “tốt” (I)
Nền đất dạng hạt được rải cẩn thận vào vùng
sườn dốc rồi nén lại. Sau đó, đất được đặt thành từng lớp có độ dày tối đa
30cm, đầm nén chặt cẩn thận từng lớp. Ống ít nhất phải được phủ bởi một lớp
đất dầy tối thiểu 15 cm. Sau đó, lấp kín rãnh bằng các loại đất bất kỳ rồi nén
chặt lại. Glá trị độ nén chặt điển hình lớn hơn 94%
Độ nén chặt “trung bình” (II)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cọc ván phải được loại bỏ trước khi đầm
nén, theo khuyến cáo trong EN 1610:1997. Tuy nhiên, nếu các cọc ván được loại
bỏ sau khi đầm nén, khi đó cần hiểu là mức độ nén chặt “tốt” hay "trung bình"
sẽ giảm xuống mức "không" nén chặt (III)
Bổ sung
Có thể áp dụng theo quy định
C.3 Thiết kế kết cấu dựa trên tính toán
thiết kế
Khi có yêu cầu thiết kế kết cấu, ví dụ trong
trường hợp không có thêm thông tin, nên sử dụng phương pháp được nêu trong EN
1295-1. Nếu có yêu cầu các giá trị đầu vào cho ống, nên tham khảo các giá trị
cho trong Bảng A.1.
Trừ khi có thỏa thuận khác giữa người đưa ra
quy định và chủ hệ thống, để đảm bảo khả năng làm việc, các giá trị lệch dạng
tính toán trung bình không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng C.2.
Bảng C.2 - Giới hạn
lệch dạng thiết kế khuyến cáo
Độ cứng vòng SN
Lệch dạng ban đầu
trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SN 2
5%
8%
SN 4, 8, 16
8%
10%
C.4. Lựa chọn độ cứng phụ tùng hoặc cấp độ
cứng
Bảng C.3 - Cấp độ
cứng phụ tùng tối thiểu khuyến cáo khi sử dụng với ống có thành kết cấu
Cấp độ cứng ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11821-2 (ISO
21138-2) và TCVN 11821-3 (ISO 21138-3)
ISO 8773
ISO 4435
SO 8772
SN 2
SN 2
SDR 41
SDR 51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SN 4
SN 4
SDR 41
SDR 41
SDR 33
SN 8
SN 8
SDR 33
SDR 34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SN 16
SN 16
SDR 23,4
SDR 34
SDR 21
Thư mục tài liệu tham
khảo
[1] ISO 178, Plastics - Determination of
flexural properties.
[2] ISO 265-1, Pipes and fittings of plastics
materials - Fittings for domestic and industrial waste pipes - Basic
dimensions: Metric series - Part 1: Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO/TR 10358, Plastics pipes and
fittings - Combined chemical-resistance classification table.
[5] ISO 11359-2, Plastics -
Thermomechanical analysis (TMA) - Part 2: Determination of coefficient of
linear thermal expansion and glass transition temperature
[6] EN 295-3, Vitrified clay pipes and
fittings and pipe joints for drains and sewers - Part 3: Test methods.
[7] EN 1295-1, Structural design of buried
pipelines under various conditions of loading - Part 1: General requirements.
[8] EN 1610:1997, Construction and testing
of drains and sewers.
[9] RAL 7037 and 8023 - HR Colour register
(obtainable from national standards institutes).