Đường kính ngoài danh
nghĩa
dn
|
Dung sai đường
kính ngoài trung
bình,
dema
x
|
Độ ovanb
|
S 20 đến S 16c
|
S 12,5 đến S 5d
|
12
|
0,2
|
-
|
0,5
|
16
|
0,2
|
-
|
0,5
|
20
|
0,2
|
-
|
0,5
|
25
|
0,2
|
-
|
0,5
|
32
|
0,2
|
-
|
0,5
|
40
|
0,2
|
1,4
|
0,5
|
50
|
0,2
|
1,4
|
0,6
|
63
|
0,3
|
1,5
|
0,8
|
75
|
0,3
|
1,6
|
0,9
|
90
|
0,3
|
1,8
|
1,1
|
110
|
0,4
|
2,2
|
1,4
|
125
|
0,4
|
2,5
|
1,5
|
140
|
0,5
|
2,8
|
1,7
|
160
|
0,5
|
3,2
|
2,0
|
180
|
0,6
|
3,6
|
2,2
|
200
|
0,6
|
4,0
|
2,4
|
225
|
0,7
|
4,5
|
2,7
|
250
|
0,8
|
5,0
|
3,0
|
280
|
0,9
|
6,8
|
3,4
|
315
|
1,0
|
7,6
|
3,8
|
355
|
1,1
|
8,6
|
4,3
|
400
|
1,2
|
9,6
|
4,8
|
450
|
1,4
|
10,8
|
5,4
|
500
|
1,5
|
12,0
|
6,0
|
560
|
1,7
|
13,5
|
6,8
|
630
|
1,9
|
15,2
|
7,6
|
710
|
2,0
|
17,1
|
8,6
|
800
|
2,0
|
19,2
|
9,6
|
900
|
2,0
|
21,6
|
-
|
1 000
|
2,0
|
24,0
|
-
|
a Đối với dn ≤ 50 dung
sai tuân theo cấp D của TCVN
7093-1 (ISO 11922-1)[3] và đối với dn > 50 dung sai tuân
theo cấp C. Dung sai
được biểu thị theo mm, trong đó x là giá trị dung
sai.
b Dung sai được biểu thị là chênh lệch giữa đường
kính ngoài nhỏ
nhất
và đường
kính ngoài lớn nhất trên một mặt cắt của
ống (nghĩa
là de,max -
de,min).
c Đối với dn ≤ 250, dung sai tuân theo cấp
N của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]
Đối với dn >
250, dung sai tuân theo cấp M của
TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]. Yêu cầu đối với
độ ôvan chỉ áp dụng trước
khi lưu giữ.
d Đối với dn từ 12 đến 1 000,
dung sai tuân theo 0,5 cấp M của TCVN
7093-1 (ISO 11922-1) [3]. Yêu cầu đối với độ ôvan chỉ áp dụng
trước khi ống được đưa ra khỏi nơi sản xuất.
|
6.4. Độ dày thành và dung
sai
Độ dày thành danh nghĩa, en, được phân loại theo dãy ống S. Độ dày thành danh nghĩa
tương ứng với độ dày
thành cho phép tối thiểu.
Độ dày thành danh nghĩa phải tuân theo
Bảng 2, tương ứng
với dãy ống.
Dung sai độ dày thành, e, phải tuân
theo Bảng 3.
Bảng 2 - Độ
dày thành (tối thiểu) danh nghĩa
Đường kính ngoài
danh nghĩa
dn
Dãy ống S
Độ dày thành (tối
thiểu) danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(SDR 41)
S 16
(SDR 33)
S 12,5
(SDR 26)
S 10
(SDR 21)
S 8
(SDR 17)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(SDR 13,6)
S 5
(SDR 11)
Áp suất danh nghĩa
PN dựa trên hệ số thiết kế C = 2,5
PN 6
PN 8
PN 10
PN 12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 20
12
-
-
-
-
-
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
1,5
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
1,5
1,9
25
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,9
2,3
32
-
1,5
1,6
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,6
1,9
2,4
3,0
3,7
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,4
3,0
3,7
4,6
63
2,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
4,7
5,8
75
2,3
2,9
3,6
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
90
2,8
3,5
4,3
5,4
6,7
8,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất danh nghĩa
PN dựa trên hệ số thiết kế C = 2,0a
PN 6
PN 8
PN 10
PN 12,5
PN 16
PN 20
PN 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
3,4
4,2
5,3
6,6
8,1
10,0
125
3,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
6,0
7,4
9,2
11,4
140
3,5
4,3
5,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,6
10,3
12,7
160
4,0
4,9
6,2
7,7
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,6
180
4,4
5,5
6,9
8,6
10,7
13,3
16,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
9,6
11,9
14,7
18,2
225
5,5
6,9
8,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,4
16,6
-
250
6,2
7,7
9,6
11,9
14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
280
6,9
8,6
10,7
13,4
16,6
20,6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
9,7
12,1
15,0
18,7
23,2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
8,7
10,9
13,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,1
26,1
-
400
9,8
12,3
15,3
19,1
23,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
450
11,0
13,8
17,2
21,5
26,7
33,1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,3
15,3
19,1
23,9
29,7
36,8
-
560
13,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,4
26,7
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
15,4
19,3
24,1
30,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
710
17,4
21,8
27,2
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,6
24,5
30,6
-
-
-
-
900
22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
1 000
24,5
30,6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
a Để áp dụng hệ số thiết kế 2,5 (thay cho
2,0) đối với ống có đường kính danh nghĩa trên 90 mm thì phải chọn áp suất PN
cao hơn tiếp theo
CHÚ THÍCH 1: Độ dày thành danh nghĩa tuân
theo TCVN 6141 (ISO 4065)[4]
CHÚ THÍCH 2: Giá trị PN 6 đối với S 20 và S
16 được tính toán với số ưu tiên là 6,3.
Bảng 3 - Dung
sai độ dày thành tại điểm bất kỳ
Kích thước tính bằng milimét
Độ dày
thành (tối thiểu) danh nghĩa
en
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Độ dày thành (tối thiểu) danh
nghĩa
en
Dung sai độ
dày thành
x
>
≤
>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
0,4
21,0
22,0
2,4
2,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
23,0
2,5
3,0
4,0
0,6
23,0
24,0
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
0,7
24,0
25,0
2,7
5,0
6,0
0,8
25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
6,0
7,0
0,9
26,0
27,0
2,9
7,0
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
28,0
3,0
8,0
9,0
1,1
28,0
29,0
3,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
1,2
29,0
30,0
3,2
10,0
11,0
1,3
30,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
11,0
12,0
1,4
31,0
32,0
3,4
12,0
13,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0
33,0
3,5
13,0
14,0
1,6
33,0
34,0
3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
1,7
34,0
35,0
3,7
15,0
16,0
1,8
35,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
16,0
17,0
1,9
36,0
37,0
3,9
17,0
18,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,0
38,0
4,0
18,0
19,0
2,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
2,2
20,0
21,0
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Dung sai
áp dụng cho độ dày thành (tối thiểu) danh nghĩa
và được biểu thị dưới dạng mm, trong đó x là giá trị
dung sai cho độ dày thành trung
bình, em.
CHÚ THÍCH 2: Dung sai đối với độ dày thành, e, tại điểm bất kỳ tuân theo cấp
W của
TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]
6.5. Chiều dài ống
Chiều dài danh nghĩa của ống, I, phải
là chiều dài tối thiểu không bao gồm chiều sâu của
phần được nong như chỉ ra trong Hình 1.
CHÚ THÍCH: Chiều dài danh nghĩa của ống hay dùng là 6
m. Có thể có các chiều dài khác tùy theo thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và người
mua.
Hình 1 - Các điểm đo
chiều dài danh nghĩa của ống
6.6. Ống có đầu nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước của đầu nong liên kết bằng keo
được nêu trong Hình 2. Các kích thước này phải tuân theo Bảng 4.
Hình 2 - Đầu nong
liên kết bằng keo
Đường kính trong danh nghĩa của đầu
nong phải bằng đường kính ngoài danh
nghĩa, dn của ống.
Góc bên trong tối đa của phần nong không được vượt quá 0°30' (30
min).
Các yêu cầu đối với đường kính trong trung
bình, dim của đầu nong phải áp
dụng tại điểm giữa của chiều dài đầu nong.
Bảng 4 - Kích thước của đầu nong
liên kết bằng keo
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính
trong
danh
nghĩa của đầu nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
trong
trung
bình của đầu nong
Độ ôvan tối đa đối với
Chiều dài đầu nong
tối thiểu
Lminb
dim, min
dim, max
12
12,1
12,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
16
16,1
16,3
0,25
14,0
20
20,1
20,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
25
25,1
25,3
0,25
18,5
32
32,1
32,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
40
40,1
40,3
0,25
26,0
50
50,1
50,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,0
63
63,1
63,3
0,4
37,5
75
75,1
75,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,5
90
90,1
90,3
0,6
51,0
110
110,1
110,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,0
125
125,1
125,4
0,8
68,5
140
140,2
140,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,0
160
160,2
160,5
1,0
86,0
180
180,2
180,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,0
200
200,2
200,6
1,2
106,0
225
225,3
225,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118,5
250
250,3
250,8
1,5
131,0
280
280,3
280,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146,0
315
315,4
316,0
1,9
163,5
355
355,4
356,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183,5
400
400,4
401,2
2,0
206,0
a Độ ôvan là các giá trị được làm tròn
đến 0,25 cấp M của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]
b Chiều dài đầu nong tối thiểu bằng (0,5dn
+ 6 mm) hoặc bằng 12
mm nếu (0,5dn + 6 mm) ≤
12 mm.
6.6.2. Đầu nong đối với các mối nối
dùng vòng đệm
đàn hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày thành của đầu nong tại điểm bất
kỳ, không tính phần rãnh lắp
vòng đệm, không được nhỏ
hơn độ dày thành tối thiểu của ống nối. Độ dày thành tại phần rãnh lắp vòng đệm
không được nhỏ hơn 0,8 lần độ dày thành tối thiểu của
ống nối.
Các yêu cầu đối với đường
kính trong trung bình, dim của đầu nong, phải áp dụng tại điểm giữa của chiều sâu thâm nhập, m.
CHÚ DẪN
a Chỗ bắt đầu lắp vòng đệm.
b Kết thúc phần hình trụ của đầu nong và ống.
Hình 3 - Đầu
nong và đầu không nong của ống liên kết bằng vòng đệm đàn hồi
Hình 3 chỉ ra khoảng
thâm nhập khi đầu không nong được lắp vào đáy của đầu nong.
CHÚ THÍCH: Xem hướng dẫn lắp đặt trong TCVN
6250 (ISO/TR 4191)[1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ống đầu phẳng dùng với các đầu
nong liên kết bằng vòng đệm đàn hồi
phải được làm vát như chỉ ra trong Hình 3. Các ống
đầu phẳng dùng cho các mối nối liên kết
bằng keo phải được
loại bỏ hết các cạnh sắc.
7. Phân loại và lựa
chọn ống
7.1. Phân loại
Ống phải được phân loại theo áp suất danh
nghĩa, PN và dãy ống S.
7.2. Lựa chọn áp suất danh
nghĩa và dãy ống
S đối
với nước
lên đến
25 °C
Áp suất danh nghĩa, PN, dãy ống S và ứng suất thiết
kế, , liên hệ với nhau bởi phương trình (6):
PN =
Các dãy ống áp dụng được phải
chọn từ Bảng 2.
Bảng 5 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng vòng đệm
đàn hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
trong danh nghĩa của đầu nong
dn
Đường kính
trong trung bình tối
thiểu của
đầu nong
dim, mina
Độ ôvan cho phép tối
đa
đối với
Chiều sâu tối thiểu
của phần thâm nhập
mminc
Chiều dài của đường
vào đầu nong và vùng lắp vòng đệm đàn hồi
S 20 đến S 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20,3
-
0,3
55
27
25
25,3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
27
32
32,3
0,6
0,3
55
27
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,4
55
28
50
50,3
0,9
0,5
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63,4
1,2
0,6
58
32
75
75,4
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
34
90
90,4
1,4
0,9
61
36
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,1
64
40
125
125,5
1,9
1,2
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140,6
2,1
1,3
68
44
160
160,6
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
48
180
180,7
2,7
1,7
73
51
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
1,8
75
54
225
225,8
3,4
2,1
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250,9
3,8
2,3
81
62
280
281,0
5,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
67
315
316,1
5,7
2,9
88
72
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
3,3
90
79
400
401,3
7,2
3,6
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
451,5
8,1
4,1
95
94
500
501,6
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
102
560
561,8
10,2
5,1
101
112
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
5,7
105
123
710
712,3
12,9
6,5
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a dim, min được đo tại điểm giữa
của phần thâm nhập, m, và được tính toán theo phương trình (1), (2) hoặc (3):
dim, min = dn + 0,3
mm (1)
khi dn ≤ 50;
dim, min = dn + 0,4
mm (2)
khi 63 ≤ dn ≤ 90;
dim, min = 1,003 dn +
0,1 mm (3)
khi dn ≥ 110
Các giá trị thu được phải được làm tròn đến
giá trị lớn hơn 0,1 mm tiếp theo
b Độ ôvan là các giá trị làm tròn đến 0,75
các cấp theo TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3] đối với S 20 đến S
16 như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 cấp N đối với 63 ≤ dn ≤ 250;
0,75 cấp M đối với 280 ≤ dn ≤
710.
c Đối với dãy ống S 12,5 đến S 5: 0,375 cấp
M, loại trừ đối với dn ≤ 32 là 0,3 cấp M.
Giá trị mmin được tính toán theo
phương trình (4) hoặc (5)
mmin = 50 mm + 0,22 dn
- 2e (S 10) (4)
khi dn ≤ 280;
mmin = 70 mm + 0,15 dn
- 2e (S 10) (5)
khi dn > 280.
Các giá trị thu được phải được làm tròn đến
giá trị lớn hơn 1,0 mm tiếp theo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Xác định áp suất vận hành cho
phép đối
với nước lên đến 45 °C
Áp suất vận hành cho phép, PFA, đối với
nhiệt độ lên đến 25°C phải bằng áp
suất danh nghĩa, PN.
Để xác định áp suất vận hành cho phép, PFA, đối với nhiệt độ giữa 25°C và 45°C phải nhân hệ
số suy giảm bổ sung, với áp suất danh nghĩa, PN
như nêu trong
phương trình (7):
PFA = x PN (7)
Hệ số này được nêu trong Hình A.1.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng một hệ số suy giảm khác, fA
tùy theo ứng dụng. Thường thì fA bằng 1. Đối với các giá trị khác
tham khảo trong các tài liệu lắp đặt liên quan, ví dụ TCVN 6250 (ISO/TR 4191)[1]
8. Đặc tính cơ học
8.1. Độ bền va đập
Đối với ống có độ dày thành danh nghĩa
nhỏ hơn hoặc bằng 14,9 mm nếu thử độ bền va đập bên ngoài ở 0°C theo EN 744 thì phải có tỷ số va đập
thực (TIR) không lớn hơn 10 % khi được thử ở các cấp nêu trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu búa va đập được nêu trong Bảng 2
của EN 744:1995, phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.
Quy trình
lấy mẫu phải
tuân theo EN 744.
CHÚ THÍCH: Vì lý do thực hành, phép thử này
không áp dụng cho ống có dn < 20 mm
8.2. Độ bền với áp suất
bên trong
Ống phải chịu được ứng suất thủy tĩnh
gây ra bởi áp suất thủy tĩnh bên trong mà
không bị nổ hoặc rò rỉ khi thử theo
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) sử dụng các điều kiện thử quy định trong Bảng 7.
Đối với phép thử này, có thể
sử dụng đầu bịt kiểu A hoặc B theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1). Trong trường hợp có tranh
chấp, phải sử dụng
đầu bịt kiểu A.
Đầu nong gắn liền phải được thử
theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), sử dụng
các thông số thử nêu trong Bảng
8. Đối với phép thử này, có thể sử dụng đầu bịt kiểu B theo TCVN
6149-1 (ISO 1167-1) và đường vào phần nong có thể được gia cố bên ngoài để
ngăn cản sự dịch
chuyển của vòng đệm đàn hồi.
Bảng 6 - Yêu cầu đối với quả nặng rơi của phép thử va đập
Đường kính ngoài danh
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Cấp trung bình
M
Cấp cao H
Khối lượng quả nặng
rơi
kg
Chiều cao rơi
m
Năng lượng va đập ab
Nm
Khối lượng quả nặng
rơi
kg
Chiều cao rơi
m
Năng lượng va đập ab
Nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,4
2
0,5
0,4
2
25
0,5
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
2,5
32
0,5
0,6
3
0,5
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,5
0,8
4
0,5
0,8
4
50
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,5
1,0
5
63
0,8
1,0
8
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
75
0,8
1,0
8
0,8
1,2
9,5
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
9,5
1,0
2,0
20
110
1,0
1,6
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
31
125
1,25
2,0
25
2,5
2,0
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,8
28
3,2
1,8
57
160
1,6
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
2,0
63
180
2,0
1,8
35
4,0
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
2,0
2,0
39
4,0
2,0
78
225
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
5,0
1,8
88
250
2,5
2,0
49
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
280
3,2
1,8
57
6,3
1,8
111
≥ 315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
63
6,3
2,0
124
a Dựa trên g = 9,81 m/s2.
b Đối với giá trị nhỏ hơn 10, làm tròn đến 0,5; đối với giá trị lớn hơn
10, làm tròn đến số
nguyên.
Bảng 7 - Yêu
cầu thử áp suất đối với ống
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số thử
Phương pháp
thử
Nhiệt độ °C
Ứng suất vòng
MPa
Thời gian
h
Kiểu thử
Số lượng mẫu thử a
Độ bền ngắn hạn
và dài hạn
Không bị hỏng trong khi thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,0
1
Nước trong nước
3
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1) và TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)
60
12,5 b
1 000
a Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập một giá trị cho các đặc tính được
mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm
tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế
hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Yêu cầu thử áp suất đối
với tất cả các loại đầu nong gắn liền của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử
Đường kính danh
nghĩa
dn
Nhiệt độ °C
Ứng suất vòng
MPa
Thời gian h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử a
Độ bền ngắn hạn
Không bị hỏng trong khi thử
≤ 90 mm
20
4,2 x PN
1
Nước trong nước
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 90 mm
20
3,36 x PN
1
3
a Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập một giá trị cho các đặc tính được
mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm
tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế
hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
9. Đặc tính lý học
Khi thử theo các phương pháp thử quy định
trong Bảng 9 sử dụng các thông số đã nêu, ống phải có các đặc tính
lý học phù hợp với các yêu cầu nêu trong Bảng 9.
Bảng 9 - Đặc tính lý học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)
≥ 80 °C
Phải phù hợp với TCVN 6147-1 (ISO
2507-1)
Số lượng mẫu thửa: 3
TCVN 6147-1
(ISO
2507-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa 5 %
Nhiệt độ thử:
Số lượng mẫu thử a
Thời gian thử đối với
e ≤ 8 mm
e > 8 mm
(150 ± 2) °C
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 min
TCVN 6148
(ISO 2505)
Phương pháp:
Bể chất lỏng b
hoặc
Nhiệt độ thử:
Số lượng mẫu thử a
Thời gian thử đối với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 mm < e ≤ 16 mm
e > 16 mm
(150 ± 2) °C
3
60 min
120 min
240 min
TCVN 6148
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp:
Lò sấy không khí nóng
Độ bền với dictometan ở nhiệt độ quy định (Độ gel hóa)
Không phá hủy bất kỳ phần bề mặt nào của
mẫu thử
Nhiệt độ bể nước
Số lượng mẫu thửa
Thời gian ngâm
Độ dày thành tối thiểu
(15 ± 1) °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 min
1,5 mm
TCVN 7306
(ISO 9852)
Thử kéo một trục (Phép thử thay thế. Trong trường
hợp tranh chấp, phải thử
độ bền với
diclometan
Ứng suất tối đa ≥ 45 MPa
Độ căng khi đứt
≥ 80 %
Tốc độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ±1 mm/min
(23 ± 2) oC
TCVN 7434-1 (ISO 6259-1) và TCVN 7434-2
(ISO 6259-2)
DSC (Phép thử thay thế là phép thử
độ bền với
diclometan)c
Nhiệt độ bắt đầu ≥ 185 °C
Phải phù hợp với ISO 18373-1
Số lượng mẫu thử: 4
ISO 18373-1
a Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập một giá trị cho các đặc tính được
mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm
tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế
hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Phép thử này không được sử dụng để kiểm tra sản phẩm. Trong trường hợp
tranh chấp, sử dụng phép thử độ bền với diclometan.
10. Vòng đệm
Vật liệu của
vòng đệm đàn hồi sử dụng cho các tổ hợp mối nối ống phải được lựa chọn theo EN
681-1 và phải tuân theo
loại phù hợp.
Vòng đệm không được gây ảnh hưởng bất lợi đến các tính chất của ống và
không được làm cho tổ hợp mẫu thử không đáp ứng các yêu cầu tính năng trong
TCVN 8491-5.
11. Chất kết dính
Chất kết
dính không được gây ảnh hưởng
bất lợi đến ống
và không được làm cho tổ hợp thử không phù hợp với TCVN 8491-5.
Chất kết dính phải phù hợp với ISO
7387-1 và các tinh chất phải tuân theo ISO 9311-1.
12. Yêu cầu tính năng
Khi ống tuân theo tiêu chuẩn này được
liên kết với nhau hoặc liên kết với các chi tiết khác tuân
theo các phần khác của bộ TCVN 8491 thì ống và các mối nối phải tuân theo TCVN
8491-5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1. Quy định chung
Các thông tin ghi nhãn phải được
in hoặc dập trực tiếp trên ống với
khoảng cách tối đa là 1 m sao cho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, thao tác và lắp đặt thì nhãn vẫn rõ ràng
trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
CHÚ THÍCH: Nhà sản xuất không có trách
nhiệm đối
với
việc nhãn bị mờ bởi các tác động gây ra
do lắp đặt và sử dụng như sơn, cạo hoặc phủ lên ống
hoặc sử dụng các chất tẩy rửa lên ống.
Việc ghi nhãn không được tạo
ra các vết nứt ban đầu
hoặc các kiểu khuyết tật khác làm cản trở việc phù hợp của ống với các yêu cầu
của tiêu chuẩn này.
Nếu nhãn được in lên ống thì màu của mực
in phải khác với màu nền của ống.
Kích cỡ của nhãn phải sao cho nhãn nhìn được rõ
ràng bằng mắt thường.
13.2. Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu
Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu
trên ống phải tuân theo Bảng 10.
Bảng 10 - Yêu cầu ghi nhãn tối
thiểu
trên ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu hiệu hoặc ký hiệu
- Số hiệu tiêu chuẩn
- Tên và/hoặc thương hiệu của nhà sản xuất
- Vật liệu
- Đường kính ngoài danh nghĩa dn
x độ dày thành en
- Áp suất danh nghĩa PNa
- Thông tin của nhà sản xuất b
- Mục đích sử dụngc
TCVN 8491
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PVC-U
ví dụ: 110 x 6,6
ví dụ: PN 16
ví dụ: 90.06.14
ví dụ: W/P
a Ghi nhãn phải bao gồm cả dãy ống S, ví dụ.
PN 16/S 8.
b Để có khả năng truy tìm nguồn gốc, thông
tin nhà sản xuất phải chi tiết như sau:
- thời gian sản xuất, năm, bằng số hoặc
theo mã;
- tên hoặc mã vùng sản xuất theo quốc gia
và hoặc quốc tế, nếu nhà sản xuất ở các vùng khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Đối với thông tin viết tắt, xem CEN/TR
15438[5] và/hoặc quy định của quốc gia.
13.3. Ghi nhãn bổ sung
Ống phù hợp với tiêu chuẩn này, đồng thời cũng
phù hợp với các tiêu
chuẩn
khác có thể được ghi nhãn bổ sung số của các tiêu
chuẩn khác cùng với yêu cầu ghi nhãn tối thiểu theo tiêu chuẩn này.
Ống phù hợp với tiêu chuẩn này mà được chứng
nhận bởi bên thứ ba
có thể được ghi nhãn sao cho phù hợp.
Phụ lục A
(quy định)
Áp suất vận hành cho phép
A.1 Áp suất danh nghĩa
của ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Áp suất danh
nghĩa của ống
Đường kính
danh nghĩa
dn
Áp suất danh
nghĩa
Dãy ống
S 20
(SDR 41)
S 16
(SDR 33)
S 12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 10
(SDR 21)
S 8
(SDR 17)
S 6,3
(SDR 13,6)
S 5
(SDR 11)
≤ 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 6
PN 8
PN 10
PN 12,5
PN 16
PN 20
> 90
PN 6
PN 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 12,5
PN 16
PN 20
PN 25
A.2 Áp suất danh nghĩa của hệ thống
Tất cả các chi tiết của hệ thống tuân
theo tiêu chuẩn này phải được phân
loại và ghi nhãn theo áp suất
danh nghĩa PN và nếu cần cả dãy ống S. Mọi chi tiết
có thể được sử dụng ở nhiệt độ lên
đến 25 °C với áp suất
vận hành nhỏ
hơn
hoặc bằng áp suất PN đã nêu, tính theo
bar.
Điều này có nghĩa là phụ
tùng và van có thể được sử
dụng kết hợp với ống được ghi nhãn với PN bằng hoặc nhỏ hơn.
Toàn bộ hệ thống cho phép áp suất vận
hành nhỏ hơn hoặc bằng áp suất của
chi tiết có áp suất nhỏ nhất.
A.3 Hệ số suy giảm đối
với nhiệt độ vận hành từ 25 °C đến 45 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Xem xét ống có PN 12,5 sử dụng với nước
ở 40oC. Từ Hình A.1 hệ số suy giảm tại 40oC là 0,71. Do vậy
áp suất vận hành cho phép tối đa ở 40oC để sử dụng liên tục là: 0,71
x 12,5 bar = 8,88 bar.
CHÚ DẪN
X nhiệt độ vận hành, tính bằng
độ Celsius.
Y hệ số suy giảm,
Hình A.1 - Hệ
số suy giảm đối với nhiệt độ lên
đến
45 °C
A.4 Hệ số suy giảm liên quan đến ứng dụng
của hệ thống
Đối với
các ứng dụng mà cần các hệ số suy giảm bổ sung, ví dụ để an toàn hơn thì trong hệ số
(thiết kế) vận hành
toàn bộ bằng 2,0 hoặc 2,5 chọn hệ số bổ sung, ngay từ giai đoạn thiết kế.
Áp suất vận hành cho phép, PFA khi sử
dụng liên tục phải được tính toán theo
Phương trình (A.1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
PFA là áp suất vận hành cho phép;
là
hệ số đối với nhiệt độ vận hành từ 25 °C đến 45 °C;
là
hệ số liên quan đến ứng dụng;
PN là áp suất danh nghĩa.
CHÚ THÍCH 1: PFA và PN được
biểu thị
bằng cùng một đơn vị áp suất, thường là bar.
CHÚ THÍCH 2: Khi không có
yêu cầu đặc biệt, = 1
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống theo hệ inch
B.1 Quy định chung
Tất cả các điều của tiêu chuẩn này phải áp dụng cùng với các điều sau đây.
Các quy định nêu ra trong phụ lục này
là cho các yêu
cầu
khác với yêu cầu được nêu từ Điều 1 đến Điều 13.
B.2 Đặc tính hình học
B.2.1 Đường kính ngoài trung bình và
dung sai
Đối với 6.3, phải áp dụng Bảng
B.1 thay cho Bảng 1.
Bảng B.1 - Đường
kính ngoài trung bình và dung sai
Kích thước tính
bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài
trung bình
Độ ôvan
dem,min
dem,max
3/8
17,0
17,3
0,3
1/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
0,3
3/4
26,6
26,9
0,3
1
33,4
33,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/4
42,1
42,4
0,5
1 1/2
48,1
48,4
0,5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,5
0,7
3
88,7
89,1
1,0
4
114,1
114,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
168,0
168,5
1,7
8
218,8
219,4
2,2
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273,4
2,8
12
323,4
324,3
3,3
16
405,9
406,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
456,7
457,7
4,6
20
507,5
508,5
5,2
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610,1
6,2
B.2.2 Độ dày thành và dung sai
Đối với 6.4 phải áp dụng như sau.
Độ dày thành danh nghĩa, en, phải được
phân loại theo PN của ống như được
nêu trong Bảng B.2.
Dung sai độ dày thành tại điểm bất kỳ phải tuân theo Bảng
B.3.
Bảng B.2 - Độ
dày thành danh nghĩa
Kích thước tính bằng
milimét
Kích thước danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày thành danh
nghĩa
e
PN 9
PN 12
PN 15
3/8
-
-
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,7
3/4
-
-
1,9
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
1 1/4
-
2,2
2,7
1 1/2
-
2,5
3,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,1
3,9
3
3,5
4,6
5,7
4
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
6
6,6
8,8
10,8
8
7,8
10,3
12,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,7
12,8
15,7
12
11,5
15,2
18,7
16
14,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,4
18
16,3
21,4
-
20
18,1
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,7
-
-
Bảng B.3 -
Dung sai độ dày thành tại điểm bất kỳ
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh
nghĩa
in.
Dung sai x độ dày
thành danh nghĩa a
e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 12
PN 15
3/8
-
-
0,4
1/2
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/4
-
-
0,6
1
-
-
0,6
1 1/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,6
1 1/2
-
0,5
0,6
2
0,5
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,6
0,7
0,9
4
0,7
0,9
1,1
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,7
8
1,2
1,6
1,9
10
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
1,8
2,3
2,9
16
2,2
2,9
3,6
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
-
20
2,8
-
-
24
3,3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Dung sai được biểu thị dưới dạng mm, trong đó x là giá trị dung sai độ
dày thành tối thiểu.
B.2.3 Ống có đầu
nong
B.2.3.1 Đầu nong liên kết bằng keo
Đối với 6.6.1, phải áp dụng như sau.
Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo được chỉ ra trong Hình B.1. Các đầu nong này phải tuân theo
các giá trị nêu trong Bảng B.4.
Hình B.1 - Đầu
nong của ống liên kết bằng keo
Không có điểm nào trong đầu
nong mà tại đó đường kính trong lớn hơn đường kính trong của miệng đầu nong liên
kết. Đường kính trong trung bình của đầu nong có thể giảm từ miệng
đến đáy theo hình
côn tối đa
như sau:
kích thước danh nghĩa 3/8"
đến 2" : 0°40';
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ôvan cho phép bằng ± 0,2 % đối với đường kính trong trung bình của đầu nong tại
điểm giữa của chiều dài nong.
Bảng B.4 - Kích
thước của đầu nong liên kết bằng
keo
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Chiều dài đầu nong
tối thiểu
Đường kính trong
trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong
In.
Lmin
dim,min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/8
14,5
17,1
17,3
1/2
16,5
21,3
21,5
3/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,7
26,9
1
22,5
33,5
33,7
1 1/4
27,0
42,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/2
30,0
48,2
48,4
2
36,0
60,3
60,5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,8
89,1
4
63,0
114,2
114,5
6
90,0
168,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
115,5
219,0
219,4
10
142,5
272,8
273,4
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323,7
324,3
CHÚ THÍCH: Chiều dài đầu nong tối thiểu, Lmin,
được tính theo phương trình (B.1):
Lmin = 0,5 dem,min +
6 mm (B.1)
trong đó dem,min là đường kính ngoài
trung bình tối thiểu của ống tương ứng (xem TCVN 8494-1 (ISO 1452-1)
B.2.3.2 Đầu nong đối với mối nối bằng vòng đệm
đàn hồi
Đối với Điều 6.6.2 phải áp dụng
như sau.
Chiều sâu thâm nhập, m, của đầu nong đơn đối với mối nối liên kết bằng
vòng đệm đàn hồi được chỉ ra trong Hình B.2. Giá trị tối thiểu của m phải phù hợp với giá trị áp dụng được nêu trong Bảng
B.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Chỗ bắt đầu lắp vòng đệm
b Kết thúc phần hình trụ của đầu nong và ống
Hình B.2 - Đầu
nong và đầu không nong của ống liên kết bằng vòng đệm đàn hồi
CHÚ THÍCH 1: Hình B.2 chỉ ra khoảng thâm nhập khi
đầu không nong được lắp vào đáy của đầu nong.
CHÚ THÍCH 2: Xem hướng dẫn
lắp đặt trong TCVN
6250 (ISO/TR 4191)[1].
Bảng B.5 - Kích
thước của đầu nong liên kết bằng đệm đàn hồi
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh
nghĩa
Chiều sâu thâm nhập
tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in.
Đầu nong
đơn
Đầu nong kép
2
67
39
3
70
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
47
6
87
55
8
98
63
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
12
121
78
16
139
91
18
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
171
106
24
183
121
B.3 Phân loại và lựa chọn ống
Đối với việc phân loại và lựa chọn,
không áp dụng 7.1 và 7.2 đối với ống theo hệ inch.
B.4 Đặc tính lý học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(tham khảo)
Một số kích thước khác của ống theo hệ mét
C.1 Quy định chung
Phụ lục này đưa ra yêu cầu về đặc tính
hình học cho
sáu loại ống có kích thước theo hệ mét, khác với các kích thước nêu trong nội dung
chính của tiêu chuẩn. Ngoài các kích thước ống quy định trong nội dung chính của tiêu chuẩn có thể áp dụng theo các kích thước này, tuy nhiên
không khuyến khích áp dụng các kích thước này trong sản xuất và sử dụng.
Đối với các yêu cầu còn lại vẫn áp dụng theo nội dung chính của tiêu chuẩn.
C.2 Đặc tính hình học
C.2.1 Đường kính
ngoài trung bình và dung sai
Đối với 6.3 có thể áp dụng theo bảng C.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
milimét
Kích thước danh
nghĩa
Đường kính ngoài
trung bình
Độ ôvan
dn
dem,min
dem,max
21
21,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
27
26,3
26,6
0,5
34
33,7
34,0
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,9
42,2
0,5
48
48,0
48,3
0,6
60
59,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
C.2.2 Độ dày thành và
dung sai
Đối với 6.4 có thể áp dụng theo
Bảng C.2. Độ dày thành danh
nghĩa được phân loại theo
PN.
Bảng C.2 - Độ
dày thành danh nghĩa
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước
danh nghĩa
dn
PN6
PN8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN12,5
PN16
PN20
21
-
-
-
1,5
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-
-
-
1,6
2,0
2,5
34
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
2,0
2,6
3,1
42
1,5
1,7
2,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
48
1,6
1,9
2,3
2,9
3,6
4,4
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,9
3,6
4,5
5,5
C.2.3 Ống có đầu
nong liên kết bằng keo
Đối với 6.6.1 có thể áp dụng theo Bảng
C.3.
Bảng C.3 -
Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
Đường kính trong
trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong
Chiều dài đầu nong
tối thiểu
Lmin
Độ ôvan tối đa đối
với di
dim,min
dim,max
21
21,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
0,25
27
26,4
26,7
19,5
0,25
34
33,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,0
0,25
42
42,0
42,3
27,0
0,25
48
48,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
0,30
60
59,8
60,1
36,0
0,35
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ENV 1452-7, Plastics piping
systems for water supply - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 7:
Guidance for the
assessment of conformity.
[3] TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận
chuyển chất lỏng -
Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo
hệ
mét.
[4] TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt
dẻo - Bảng chiều dày
thông dụng của thành ống.
[5] CEN/TR 15438, Plastics piping
systems - Guidance for coding of products and their
intended uses.