Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-1:2011 về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước

Số hiệu: TCVN8491-1:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:23.040.20, 23.040.45, 91.140.60, 93.025 Tình trạng: Đã biết

CHÚ THÍCH

Đối với nhiệt độ nước lên đến 25 oC: PFA = PN

Đối với nhiệt độ nước trên 25 oC: PFA = ¦T x PN

Trong đó

¦T

là hệ số suy giảm phụ thuộc vào nhiệt độ nước

PN

là áp suất danh nghĩa

Trong trường hợp yêu cầu thêm hệ số suy giảm đối với ứng dụng: PFA = ¦A x ¦T x PN, trong đó ¦A là hệ số phụ thuộc vào ứng dụng đó.

3.1.5.3.

Áp suất thử hiện trường cho phép (allowable site test pressure)

PEA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Đối với tiêu chuẩn này, PEA bằng 1,5 x PFA với giá trị tối đa là PFA + 5 bar.

3.1.5.4.

Ứng suất thủy tĩnh (hydrostatic stress)

s

Ứng suất trên thành ống khi nước được sử dụng làm môi trường tạo áp.

CHÚ THÍCH 1: Ứng suất thủy tĩnh liên quan đến áp suất sử dụng, p, tính bằng bar, độ dày thành tại điểm bất kỳ, e, và đường kính ngoài trung bình, dem, của ống và được tính theo Phương trình (5)

                           (5)

CHÚ THÍCH 2: Ứng suất thủy tĩnh được biểu thị bằng megapascal.

3.1.6 Định nghĩa về các mối nối ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mối nối chịu tải đầu (end-load-bearing joints)

Mối nối có thể chịu được tải dọc trục mà không cần thêm hỗ trợ cơ học từ bên ngoài.

3.1.6.2.

Mối nối không chịu tải đầu (non end-load-bearing joints)

Mối nối không thể chịu được tải dọc trục mà không cần thêm hỗ trợ cơ học theo trục từ bên ngoài.

3.2. Ký hiệu

C

de

dem

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dim

dn

e

em

en

¦A

¦T

d

s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sLPL

hệ số thiết kế

đường kính ngoài tại điểm bất kỳ

đường kính ngoài trung bình

đường kính trong tại điểm bất kỳ

đường kính trong trung bình của đầu nong

đường kính ngoài danh nghĩa hoặc đường kính trong danh nghĩa

độ dày thành tại điểm bất kỳ

độ dày thành trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hệ số suy giảm đối với ứng dụng

hệ số suy giảm đối với nhiệt độ nước

khối lượng riêng của vật liệu

ứng suất thủy tĩnh

ứng suất thiết kế

giới hạn dự đoán dưới

3.3. Thuật ngữ viết tắt

DN

kích thước danh nghĩa (nominal size)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kích thước danh nghĩa liên quan với đường kính trong (nominal size, inside diameter related)

DN/OD

kích thước danh nghĩa liên quan với đường kính ngoài (nominal size, outside diameter related)

MRS

độ bền yêu cầu tối thiểu (minimum required strength)

PFA

áp suất vận hành cho phép (allowable operating pressure)

PEA

áp suất thử hiện trường cho phép (allowable site test pressure)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

áp suất danh nghĩa (nominal pressure)

PVC-U

poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (unplasticized poly(vinyl chloride)

S

dãy ống (pipe series)

SDR

tỉ số kích thước chuẩn (standard dimension ratio)

TIR

tỉ số va đập thực (true impact rate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monome vinyl clorua (vinyl chloride monomer)

4. Vật liệu

4.1. Yêu cầu chung đối với hợp chất hoặc hỗn hợp

Vật liệu để chế tạo ống, phụ tùng và van phải là hợp chất hoặc hỗn hợp poly(vinyl) clorua không hóa dẻo (PVC-U). Hợp chất hỗn hợp này gồm có nhựa/bột PVC-U được bổ sung thêm các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất ống, phụ tùng và van phù hợp với TCVN 8491-2, TCVN 8491-3, TCVN 8491-4 và TCVN 8491-5.

Không được sử dụng các phụ gia riêng lẻ hoặc kết hợp với nhau với lượng đủ để tạo thành các nguy cơ gây độc, ảnh hưởng đến giác quan và nguy cơ tạo thành vi trùng, hoặc làm giảm khả năng chế tạo, hoặc các tính chất liên kết bằng keo của sản phẩm, hoặc giảm tính chất hóa lý hoặc cơ học (đặc biệt là độ bền cơ học dài hạn và độ bền va đập) của sản phẩm như được quy định trong các phần tương ứng của bộ TCVN 8491.

Hàm lượng monome vinyl clorua (VCM) có trong nhựa được sử dụng trong hợp chất/hỗn hợp PVC-U phải nhỏ hơn ± 0,0001% phần thể tích [2]) khi được xác định bằng phương pháp sắc ký khi sử dụng phương pháp “không gian hơi” phù hợp với ISO 6401.

4.2. Yêu cầu đặc biệt đối với hợp chất hoặc hỗn hợp của chi tiết tiếp xúc với nước uống

Tất cả các vật liệu là chất dẻo hoặc không phải là chất dẻo của các chi tiết trong hệ thống ống bằng PVC-U tiếp xúc lâu dài hoặc tạm thời với nước sinh hoạt, ví dụ ống, phụ tùng, van, vòng đệm đàn hồi, keo dán, chất bôi trơn phải không gây ảnh hưởng có hại đến chất lượng của nước uống.

4.3. Sử dụng vật liệu tái sử dụng và tái sinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4. Phân loại và kiểm tra vật liệu

4.4.1. Phân loại hợp chất hoặc hỗn hợp ở dạng ống

Hợp chất hỗn hợp phải được ký hiệu theo loại vật liệu (PVC-U) và theo mức độ bền yêu cầu tối thiểu (MRS) phù hợp với Bảng 1.

Hợp chất hoặc hỗn hợp phải có chỉ số MRS bằng với các giá trị qui định trong Bảng 1. Giá trị MRS để phân loại hợp chất hoặc hỗn hợp phải được tính từ sLPL theo ISO 12162. Giá trị sLPL được xác định bằng các phân tích phù hợp với ISO 9080 của các phép thử áp suất thủy tĩnh được tiến hành theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) và TCVN 6149-2 (ISO 1167-2) và sử dụng dãy ống 6,3 £ S £ 12,5 và đầu bịt kiểu A, phép thử nước trong nước. Nhiệt độ thử phải là 20oC và 60oC.

CHÚ THÍCH 1: Nếu phụ tùng hoặc van được sản xuất từ cùng một hợp chất hoặc hỗn hợp như của ống thì phân loại vật liệu giống như đối với ống.

CHÚ THÍCH 2: Các phép phân tích được nêu trong phiên bản trước của ISO 9080 cũng phù hợp với điều này.

Bảng 1 – Ký hiệu vật liệu và các giá trị ứng suất thiết kế tối đa tương ứng

Ký hiệu a

Độ bền yêu cầu tối thiểu MRS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ tùng

Ép phun

Chế tạo sẵn

dn £ 90
(C = 2,5)

sS

dn > 90
(C = 2,0)

sS

dn < 160
(C = 2,5)

sS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sS

dn £ 90
(C = 2,5)

sS

dn > 90
(C = 2,0)

sS

MPa

MPa

MPa

MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

MPa

PVC-U 250

25,0

10,0

12,5

10,0

12,5

10,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PVC-U 200

20,0

b

b

8,0

10,0

b

b

a ký hiệu này chỉ được sử dụng cho việc phân loại hợp chất được nhà sản xuất công bố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.2. Kiểm tra hợp chất hoặc hỗn hợp ở dạng ống của PVC-U 250

Nếu sử dụng hợp chất hoặc hỗn hợp đã biết, không cần phải đánh giá lại MRS. Trong trường hợp đó, tiến hành thử song song năm mẫu đối với mỗi điều kiện được chọn. Tất cả các giá trị thu được phải trùng hoặc nằm phía trên đường tham chiếu tối thiểu sLPL[3] cho trong Hình 1.

Thời gian thử 10 mẫu cho từng mức nhiệt độ có thể được phân bố dọc theo đường tham chiếu tối thiểu. Trong trường hợp đó, thời gian như sau:

- đối với 20oC: thời gian từ 100 h đến 5000 h; thời gian thử 3 mẫu phải trong khoảng 3000 h và 5000 h.

- đối với 60oC: thời gian từ 100 h đến 5000 h; thời gian thử 3 mẫu phải trong khoảng 3000h và 5000h.

trong đó các điểm kiểm tra cho trong Bảng 2 phải là một phần của sơ đồ thử, Đối với dãy ống và đầu bịt được sử dụng, xem 4.4.1.

Các giá trị của độ bền thủy tĩnh yêu cầu tối thiểu phải được tính toán theo phương trình (6):

                         (6)

Bảng 2 – Ví dụ về việc kiểm tra các yêu cầu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ
oC

Ứng suất
MPa

100

20

35,00

100

60

11,95

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,87

1000

60

10,00

5000

20

29,90

5000

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Phép thử kiểm tra được dùng để xác nhận lại tính chất của vật liệu sau khi có thay đổi hỗn hợp vật liệu sau thời gian dài sử dụng. Phép thử kiểm tra không đưa ra thông tin chính xác về độ dốc của đường cong hồi qui và vì vậy không mô tả việc xác định giá trị MRS.

4.4.3. Kiểm tra hợp chất hoặc hỗn hợp ở dạng ống của vật liệu PVC-U có MRS nhỏ hơn 25MPa

Đối với việc kiểm tra vật liệu có MRS < 25 MPa, đường cong được thiết lập ban đầu theo ISO 9080 phải được sử dụng sao cho phù hợp.

CHÚ DẪN

X1

X2

Y

thời gian dẫn đến đứt gãy, t, tính bằng giờ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ứng xuất vòng, s, tính bằng megapascal

Hình 1 – Đường tham chiếu tối thiểu đối với PVC-U 250

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6250 (ISO/TR 4191), Ống poly(vinyl clorua) cứng dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

[2] EVN 1452-7, Plastics piping systems for water supply – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 7: Guidance for the assessment of conformity.

[3] EVN 805, Water supply – Requirements for systems and components outside buildings.

[4] EN 806-1, Specifications for installations inside building conveying water for human consumption – Part 1: General.

[5] TCVN 6141:2003 (ISO 4065:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] TCVN 7298 (ISO 497), Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên.

[8] KRV Nachrichten 1/95, Dipl.Ing. Reinhard E. Nowack, Dipl. Phys. Egon Barth, Ing. – Oec. lise Otto, Dr. Erich W. Braun: 60 Jahre Erfahrung mit Rohrleitungen aus weichmacherfreiem Polyvinylchlorid (PVC-U).

[9] TNO Science and Industry, A. BOERSMA and J.BREEN, 9th International PVC Conference, Brighton, April 1995: Long-term performance of existing PVC water distribution systems.

[1] 1 bar = 105N/m2 = 0,1MPa

[2] Tỉ lệ này tương đương với 1 ppm; ppm là đơn vị không được sử dụng

[3] Đường tham chiếu tối thiểu này được thiết lập bởi TEPPFA (Hiệp hội ống và phụ tùng chất dẻo Châu Âu). Các bộ số liệu ngoại suy được nêu trong các báo cáo từ OFI (Osterreichisches Forschungsinstitut fur Chemie und Technik, Wien),

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-1:2011 (ISO 1452-1:2009) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 1: Quy định chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.046

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.239.195
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!