Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4218/HQTP-NV

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4218/HQTP-NV "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 174 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9753:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội

9753:2014 được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chuẩn ASTM D4218-08 Standard test method for determination of cacbon black content in Polyethylene compounds by the muffle- furnace technique. TCVN 9753:2014 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-5:2013 (ISO 7967-5:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 5: Hệ thống làm mát

Hình 18 - Chụp hút gió 4.2.16. Quạt Bộ phận tạo ra dòng khí cưỡng bức để làm mát nhờ không khí. 4.2.17. Bơm chất lỏng làm mát Bơm để tuần hoàn chất lỏng làm mát trong hệ thống làm mát cưỡng bức. 4.2.18. Van hằng nhiệt Bộ phận điều khiển dòng chất lỏng làm mát theo nhiệt độ. CHÚ THÍCH: Thiết bị này cho phép một

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2011 (EN 14152 : 2003, đính chính kỹ thuật 2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

4.2.18. Natri heptansulfonat, w(C7H15NaO3S) = 98 %. 4.3. Chất chuẩn 4.3.1. Riboflavin, w(C17H20N4O6) = 98 % Có thể có được vitamin B2 dạng riboflavin từ các nhà cung cấp khác nhau. Độ tinh khiết của chuẩn riboflavin có thể khác nhau. Do đó cần xác định nồng độ của dung dịch hiệu chuẩn bằng phép đo phổ UV (xem phép kiểm tra nồng độ

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13040:2022 về Hải đồ điện tử - Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian

S100_CD_ComplexAttributeConcept 2a-4.2.13 Lớp S100_CD_AttributeUsage 2a-4.2.14 Lớp S100_CD_EnumeratedValueConcept 2a-4.2.15 Lớp S100_CD_InformationConcept 2a-4.2.16 Lớp S100_CD_AlphaCode 2a-4.2.17 S100_RE_ReferenceSource 2a-4.2.18 S100_RE_Reference 2a-4.2.19 S100_RE_ManagementInfo Phụ lục 2a-A: Ví dụ về một thuộc tính phức tạp Phần

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12366:2018 (ISO 11999-3:2015) về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Quần áo chống nóng và chống cháy tại các công trình - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

có độ nhìn rõ cao được sử dụng trên quần áo. 4.21.7  Bộ phận bảo vệ cổ tay 4.21.7  Bộ phận bảo vệ cổ tay 4.21.8  Phép thử quần áo tùy chọn có sử dụng người giả được trang bị 4.21.8  Phép thử quần áo tùy chọn có sử dụng người giả được trang bị CHÚ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/01/2019

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8262:2009 về Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học

5 %, bảo quản trong bình nhựa polyetylen. 4.2.16. Natri florua (NaF) dung dịch 3 %. 4.2.17. Kali florua (KF) dung dịch 5 %, bảo quản trong bình nhựa polyetylen. 4.2.18. Bạc nitrat (AgNO3) dung dịch 0,5 %, bảo quản trong bình thủy tinh tối màu. 4.2.19. Axit boric (H3BO3) dung dịch bão hòa: Hòa tan 50 g axit boric (H3BO3)

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/01/2015

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

4.2.17 Natri hydroxit (phương án C), w(NaOH) ≥ 99 %. 4.2.18 Dung dịch natri hydroxit (phương án C), c(NaOH) = 5 mol/l. Hòa tan 20 g natri hydroxit (4.2.17) trong 80 ml nước. Sau khi nguội, pha loãng bằng nước đến 100 ml. 4.2.19 Dung dịch axit clohydric (phương án C), w(HCl) = 3,7 %. Pha loãng 5 ml dung dịch axit clohydric đậm

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) về thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

tuần ở nhiệt độ phòng. 4.2.17. Bột papain, (CAS 9001-73-4), hoạt độ enzym là 15 nkat/mg1) với cơ chất N-benzol-L-arginin etyl este (BAEE) ở pH = 6,2 và nhiệt độ t = 25 oC. 15 nkat/mg tương ứng với 1 U/mg. 4.2.18. Dung dịch papain, r(papain) = 20 g/l 4.2.18.1. Yêu cầu chung Hòa tan 1 g bột papain (4.2.17) trong 50 ml dung dịch

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9671:2013 (ISO 29822:2009) về Dầu mỡ thực vật - Các diacylglycerol dạng đồng phân - Xác định tỉ tệ tương đối của 1,2- và 1,3- diacylglycerol

Giá trị trung bình, , % 42,18 34,91 60,27 55,44 35,14 Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, % 0,51 0,76 1,24 1,63 0,72 Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-6:2015 (ISO 389-6:2007) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 6: Ngưỡng nghe chuẩn đối với tín hiệu thử khoảng thời gian ngắn

các thông số có thể tham khảo tại Tài liệu tham khảo từ [4] đến [8]. Phụ lục B (tham khảo) Các phép đo đầu và thân theo các tín hiệu “click” Sử dụng bộ mô phỏng thân và đầu người (B&K 4218) với bộ mô phỏng loa tai mềm, các chênh lệch lớn nhất về các mức ngưỡng nghe giữa các bộ chuyển đổi tín hiệu khác nhau được giảm

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 180:2009 về Quặng apatit - Phương pháp thử

và 6 N, bảo quản trong bình nhựa. 4.2.18. Kali hydroxit (KOH), dung dịch 25 %, bảo quản trong bình nhựa. 4.2.19. Kali xyanua (KCN), dung dịch 5 %. 4.2.20. Axit sulfosalisilic [C6H4(OH)SO3H], dung dịch 10 %. 4.2.21. Natri florua (NaF), dung dịch 3 %, bảo quản trong bình nhựa. 4.2.22. Chỉ thị xylenol da cam, dung dịch

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2015

12

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 197:2004 về penicillin trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành

(Na2HPO4). 4.2.15 Hyđrophotphat mononatri đihyđrat (NaH2PO4.2H2O). 4.2.16 Thiosulfat natri pentahyđrat (Na2­S2O3.5H2O). 4.2.17 Clorua natri (NaCl). 4.2.18 Tetrabutylammonium hyđrosulfat (C16H37NO4S). 4.2.19 1,2,4-triazole (C2H3N3). 4.2.20 Clorua thuỷ ngân (HgCl2). 4.2.21 Natri hydroxit (NaOH). 4.3 Dung dịch thử và

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7891:2008 về vật liệu chịu lửa kiềm tính - spinel - phương pháp xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO

4.2.15 Amoni hydroxit (NH4OH), pha loãng (1+1). 4.2.16 Axit sunfosalixylic (C6H4(OH)SO2H), dung dịch 10%. 4.2.17 Natri hydroxit (NaOH), dung dịch 10%. 4.2.18 Natri florua (NaF), dung dịch 3%. 4.2.19 Phenolphtalein, dung dịch 0,1% trong rượu etylic. 4.2.20 Chỉ thị xylenol da cam, dung dịch 0,1%: Hoà tan 0,1 g thuốc thử trong

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13581:2023 về Thông gió và điều hòa không khí - Yêu cầu lắp đặt đường ống và nghiệm thu hệ thống

ống. 4.2.1.7  Vị trí, khoảng cách, độ cao của giá treo đỡ, đường ống phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, không đặt trực tiếp ống lên sàn, mặt đất. 4.2.1.8  Vị trí tiếp xúc của giá treo đỡ với đường ống có cách nhiệt phải có biện pháp kê, lót để bảo vệ lớp vật liệu cách nhiệt không bị bẹp, rách gây hư hỏng và giảm khả năng cách nhiệt.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/03/2024

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890-1 : 2007) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - Phần 1: Phương pháp hiệu số

phương pháp được sử dụng thích hợp vì độ chính xác cao hơn do không liên quan đến việc xác định khối lượng riêng. 8.2. Phương pháp 1: Hàm lượng VOC của sản phẩm “sẵn sàng để sử dụng”, tính bằng phần trăm khối lượng VOC = 100 - NV - Ww                (1) trong đó: VOC là hàm lượng VOC của sản phẩm “sẵn sàng để sử dụng”, tính bằng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-1:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 1: Quy định chung

thành lập ban giám sát an toàn chung kiểm tra việc thực hiện. 4.2.1.7. Trên công trường RPBM phải có đủ các công trình phục vụ các nhu cầu về sinh hoạt, vệ sinh cho nhân viên tham gia hoạt động RPBM như: Chỗ ăn, ở, nơi tắm rửa, vệ sinh... 4.2.1.8. Mỗi ca dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ tối đa thực hiện liên tục trong 6 h và nhân viên RPBM sử

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2023 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

4.2.16  Ammonium hydroxide (NH4OH) đậm đặc, d = 0,88 - 0,91 (25 %). 4.2.17  Sodium hydroxide (NaOH) dung dịch 10 %, bảo quản trong bình nhựa polyethylene. 4.2.18  Sodium hydroxide (NaOH) dung dịch 30 %, bảo quản trong bình nhựa polyethylene. 4.2.19  Potassium hydroxide (KOH) dung dịch 25 %, bảo quản trong bình nhựa polyethylene.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8265:2009 về Xỉ hạt lò cao - Phương pháp phân tích hóa học

tetramin (C6H12N4)), dung dịch 30 %, bảo quản trong bình nhựa polyetylen. 4.2.17. Natri hydroxit (NaOH), dung dịch 10 %, bảo quản trong bình nhựa polyetylen. 4.2.18. Natri hydroxit (NaOH), dung dịch 30 %, bảo quản trong bình nhựa polyetylen. 4.2.19. Kali hydroxit (KOH), dung dịch 25 %, bảo quản trong bình nhựa polyetylen. 4.2.20.

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2014

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7947:2008 về Xi măng Alumin - Phương pháp phân tích hóa học

4.2.16. Thủy tinh ngân (II) clorua (HgCl2), dung dịch 5 %. 4.2.17. Urotropin (hecxametylen tetramin)(C6H12N4), dung dịch 30 %. 4.2.18. Urotropin (hecxametylen tetramin)(C6H12N4), dung dịch 10%. 4.2.19. Natri florua (NaF), dung dịch 3 %. 4.2.20. Kali hydroxit (KOH), dung dịch 25 %. 4.2.21. Natri hydroxit (NaOH), dung dịch 30

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/06/2015

20

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7339:2003 (ISO 9131 : 1993) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước mô tô, xe máy ba bánh - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Góc nghiêng của trụ quay đứng trong mặt phẳng ngang Kingpin inclination Hình chiếu lên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng trung tuyến dọc xe (4.1.4) của góc nhọn tạo bởi đường thẳng đứng và đường trục thực hoặc ảo của trụ quay đứng (ngõng quay lái) 4.2.18

Ban hành: 26/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.202.4
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!