Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 417/CT-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 417/CT-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 1767 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT/SĐ1:2022 về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

format of message for interconnection of document management and administration systems 1. Sửa đổi, bổ sung tài liệu viện dẫn tại “1.3. Tài liệu viện dẫn” như sau: “1.3. Tài liệu viện dẫn Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh,

Ban hành: 17/02/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2022

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10993:2015 (EN 15911:2010) về Thực phẩm - Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay hơi

dung dịch đệm (4.14) và 70 ml axeton (4.13). Khử khí bằng siêu âm trong 10 min. 4.16. Pha động HPLC B, metanol/ dung dịch đệm/axeton, với tỷ lệ 11:82:7 (thể tích). Trộn 110 ml metanol (4.12) với 820 ml dung dịch đệm (4.14) và 70 ml axeton (4.13). Khử khí bằng siêu âm trong 10 min. 4.17. Dung dịch gốc hỗn hợp, chứa ACS-K, ALI, ASP,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

204

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11201:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng sulfamethazin bằng phương pháp sắc kí lỏng có tạo dẫn xuất sau cột

này có thể bền được hơn một tháng. CHÚ THÍCH: Nếu tiến hành phân tích nhiều hơn vài mẫu thì tăng lượng thuốc thử sử dụng. CẢNH BÁO: Tránh tiếp xúc thuốc thử này với da hoặc quần áo. 4.17  Pha động, hỗn hợp axetonitril (4.4) và axit axetic 2% (4.3) (tỷ lệ thể tích 17 : 83) hoặc được điều chỉnh để tối ưu hóa cho sắc kí. Có thể

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11294:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng B2-agonist trong thịt gia súc bằng phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần

 Bộ lọc dung môi bằng thủy tinh; 4.11  Máy lắc, tốc độ tối thiểu 4000 r/min; 4.12  Máy lắc ngang, tốc độ tối thiểu 300 r/min; 4.13  Lọ đựng mẫu, dung tích 2 ml; 4.14  Màng lọc mẫu, đường kính 13 mm, kích thước lỗ 0,2 mm, làm bằng Teflon; 4.15  Bộ bay hơi nitơ, có điều chỉnh nhiệt độ; 4.16  Máy xay thịt, 4.17

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)

4.12  Magie sulfat (MgSO4), khan. 4.13  Axít formic (HCOOH), tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 99 %. 4.14  Natri citrate tribasic dihydrate (C6H5Na3O7.2H2O). 4.15  Natri hydrogencitrate sesquihydrate (C6H6Na2O7.1.5H2O). 4.16  Bột C18, kích thước hạt 40 μm; 4.17  Natri hydroxyt (NaOH). 4.18  Hỗn hợp A1 Cân (2 ± 0,1) g

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

207

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-25:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh cúm lợn

H3 244 base pair* Mồi xuôi Mồi ngược Mẫu dò 5’-AAA TTG AAG TGA CTA ATG CTA C-3’ 5’-TGA GGC AAC TAG TGA CCT AAG-3' FAM-CAA CAG GTA GAA TAT GCG ACA GTC C-TAMRA N1 267 base pairs* Mồi xuôi Mồi ngược Mẫu dò 5’-GTA ATG GTG TTT GGA

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy tách chiết Taco 4.2.3  Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g và 20 000 g. 4.2.4  Máy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g. 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng RT-PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy lắc trộn Vortex 4.2.3  Máy ly tâm Spindown 4.2.4  Khay đựng đá

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy tách chiết Taco 4.2.3  Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g, 12

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-1:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 1: Quy định chung

vật lý lỗ khoan phải tiến hành bơm rửa dung dịch lỗ khoan đảm bảo dung dịch không ảnh hưởng đến kết quả đo địa vật lý. - Việc chuẩn bị lỗ khoan đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật nêu trên phải được thông báo cho trạm trưởng (Tổ trưởng) địa vật lý lỗ khoan trước khi tiến hành đo địa vật lý lỗ khoan. 4.1.7  Quá trình đo địa vật lý lỗ khoan phải

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

212

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8122:2009 (ISO 22855:2008) về sản phẩm rau, quả - Xác định nồng độ axit benzoic và axit sorbic - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

nho R = 11,7 sR = 4,17 Este axit etyl-4-hydroxybenzoic Nước cam R = 9,8 sR = 3,5 Nước nho R = 8,8 sR = 3,14 Este axit propyl-4-hydroxybenzoic Nước cam R

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8263:2009 về Thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit

4.15. Dung dịch tiêu chuẩn K2Cr2O7 0,05 N: pha từ ống fixanal. 4.16. Hỗn hợp axit (H2SO4 + H3PO4): Hòa tan từ từ 150 ml axit sunfuric đậm đặc (4.7) vào 700 ml nước, để nguội rồi thêm vào 150 ml axit photphoric (4.10), khuấy đều. 4.17. Dung dịch tiêu chuẩn Fe2+ 0,05 N: Hòa tan 18,64 g đến 18,66 g muối mohr (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O trong 700

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/01/2015

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-1:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh lở mồm long móng

15 min 50 °C 2 min 95 °C Bước biến tính 40 chu kỳ 10 s 95 °C Bắt cặp 50 s 60 °C C.3.3. Đọc kết quả - Mẫu dương tính: Khi 35 ≥Ct≥20. - Mẫu âm tính: Khi

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11794:2017 về Cơ sở bảo dưỡng sửa chữa ô tô và các phương tiện tương tự - Yêu cầu chung

nghiệp. 4.1.7. Kích thước tối thiểu đối với từng vị trí làm việc phù hợp với loại xe thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa và không nhỏ hơn các giá trị tại Bảng 2. Bảng 2 - Kích thước tối thiểu của các vị trí làm việc Kích thước tính bằng mét Loại phương tiện Kích thước tối thiểu (rộng x dài)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2017

217

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BLĐTBXH về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn

4.1.5 TCVN 5082:1990 2.10. Độ bền đối với tia cực tím Phải theo quy định tại mục 4.1.6 TCVN 5082:1990 2.11. Độ bền chống ăn mòn Phải theo quy định tại mục 4.1.7 TCVN 5082:1990; 2.12. Chịu được sát trùng Phải theo quy định tại mục 4.1.8 TCVN 5082:1990 2.13. Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn

Ban hành: 28/12/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/07/2017

218

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006) về Thức ăn chăn nuôi – Xác định aflatoxin B1

sáng ban ngày và giữ các dung dịch chuẩn aflatoxin tránh ánh sáng bằng cách dùng các lọ nhỏ màu nâu hoặc giấy nhôm. 4.17. Dung dịch gốc hiệu chuẩn dùng cho HPLC 4.17.1. Dung dịch gốc dùng cho mục đích sử chung Chuẩn bị dung dịch gốc aflatoxin B1­ (4.16) chứa 10,0 mg/ml trong toluen/axetonitril (4.15). CHÚ THÍCH Dung dịch gốc

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7125:2007 (ISO 3380 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định nhiệt độ co đến 100 độ C

cất hoặc nước khử ion, phù hợp với các yêu cầu cho nước loại 3 trong TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987). 4.1.7. Thiết bị gia nhiệt, có khả năng gia nhiệt với tốc độ 20C ± 0,20C/phút cho bình có chứa nước cất hoặc nước khử ion dưới độ sâu làm việc qui định. 4.1.8. Dụng cụ khuấy, có khả năng khuấy nước trong bình sao cho nhiệt độ tại

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.100.221
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!