Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3609/KH-UB

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3609/KH-UB "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 757 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3609:1981 về Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)

TCVN3609:1981,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3609:1981,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3609 : 1981 VÍT CẤY CÓ CHIỀU DÀI ĐOẠN REN CẤY BẰNG 1d (TINH) Studs with threaded end of 1d (higher accuracy) Lời nói đầu TCVN 3609 : 1981 thay thế TCVN 1082 : 1971; TCVN 3609 : 1981

Ban hành: Năm 1981

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2015

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10781:2015 (ISO/TS 13136:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) thời gian thực - Phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26,O103 và O145

novobiocin phải là 16 mg/l mTSB. Nồng độ cuối của acriflavin phải là 12 mg/l mTSB. 5.1.2. Nước đệm pepton (BPW) Thành phần và pH Pepton 10 g Natri clorua 5,0 g Dinatri phosphat (Na2HPO4) 3,5 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước đến 1 000 ml pH 7,0 ± 0,2 Chuẩn bị Hòa tan các thành phần hoặc bột

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử

chọn một hoặc nhiều điều kiện được n�u trong Bảng 1. Bảng 1 - C�c điều kiện m�i trường Điều kiện Nhiệt độ Độ ẩm tương đối �C K (RH) % 1 - 55 218 Kh�ng qui định

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10146:2013 về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định trực tuyến các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector điện hóa

Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định các hợp chất lưu huỳnh và hydrocacbon thứ yếu bằng phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử. ASTM D 3609, Practice for calibration techniques using permeation tubes (Phương pháp hiệu chuẩn sử dụng các ống thấm). ASTM D 4150, Terminology relating to gaseous fuels (Thuật ngữ

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định

kh�c, thẻ RFID được m� h�a theo c�c quy tắc của TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) hoặc theo c�c quy tắc của TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) hoặc theo một số quy tắc độc quyền. T�y thuộc v�o c�ng nghệ đang được sử dụng v� t�nh năng kh�c của thẻ y�u cầu tu�n thủ TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), hệ thống đọc c� thể đạt được mức độ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2021

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12159:2017 (ISO 17440:2014) về Cần trục - Thiết kế chung - Trạng thái giới hạn và kiểm nghiệm khả năng chịu tải của móc thép rèn

số quy đổi giữa phổ ứng suất và chế độ làm việc kh, ks Hệ số phổ ứng suất kQ Hệ số phổ tải theo TCVN 11417-1 (ISO 8686-1) k5*, k6* Hệ số tỉ lệ phổ riêng, m = 5, 6 lg Logarit cơ số

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/04/2018

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn lửa

TCVN 10142 (ASTM D 5504), Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định các hợp chất lưu huỳnh trong bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa. ASTM D 3609, Practice for calibration techniques using permeation tubes (Phương pháp hiệu chuẩn sử dụng các ống thấm). ASTM D 4468, Test method for total sulfur in gaseous fuels by

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10145:2013 (ASTM D 6968-03) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định đồng thời các hợp chất lưu huỳnh và hydrocarbon thứ yếu bằng phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử

sắc ký khí). ASTM D 3609, Practice for calibration techniques using permeation tubes (Phương pháp hiệu chuẩn sử dụng các ống thấm). ASTM D 4626, Practice for calculation of gas chromatographic response factors (Phương pháp tính các hệ số phản hồi sắc ký khí). ASTM D 5287, Practice for automatic sampling of gaseous fuels (Phương

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng

trội v� vườn c�y đầu d�ng. 2.7 Rừng giống trồng (Seed production area) Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ. 2.8 Rừng giống chuyển h�a (Seed stand) Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh

vườn c�y đầu d�ng. 2.7 Rừng giống trồng (Seed production area) Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ. 2.8 Rừng giống chuyển h�a (Seed stand) Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-9:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng

trội v� vườn c�y đầu d�ng. 2.7 Rừng giống trồng (Seed production area) Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ. 2.8 Rừng giống chuyển h�a (Seed stand) Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-7:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái

Rừng giống trồng (Seed production area) Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ. 2.8 Rừng giống chuyển h�a (Seed stand) Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ thuật l�m sinh theo quy định để

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 2: Thông nhựa

giống (Seedling) C�y con được gieo ươm từ hạt 2.2 C�y trội (Plus tree) C�y tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhi�n, rừng trồng, c�y trồng ph�n t�n, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy giống 2.3 Nguồn gốc giống (Seed source) Kh�i niệm chung để chỉ l�m phần tuyển chọn, rừng giống chuyển h�a, rừng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10142:2013 (ASTM D 5504-12) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa

tổng trong khí nhiên liệu bằng phương pháp đốt và chuẩn độ bari chloride). ASTM D 3609, Practice for calibration techniques using permeation tubes (Phương pháp hiệu chuẩn sử dụng các ống thấm). ASTM D 4468, Test method for total sulfur in gaseous fuels by hydrogenolysis and rateometric colorimetry (Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng có

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh

Ti�u chuẩn n�y quy định phương ph�p ph�t hiện Yersinia enterocolitica g�y bệnh cho con người. Do t�nh đa dạng của thực phẩm v� thức ăn chăn nu�i n�n phương ph�p n�y c� thể kh�ng th�ch hợp đến từng chi tiết cho từng sản phẩm cụ thể v� đối với một số sản phẩm kh�c cần sử dụng c�c phương ph�p kh�c nhau. Trong trường hợp n�y, c� thể sử dụng c�c

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.154.171
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!