Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 20215/QLD-CL

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 20215/QLD-CL "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1913 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 572:2003 về muối công nghiệp (NaCl)- Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN572:2003,Tiêu chuẩn ngành 10TCN572:2003,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,10TCN 572:2003,Muối công nghiệp NaCl,Yêu cầu kỹ thuật,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 572 - 2003 MUỐI CÔNG NGHIỆP (NACL)- YÊU CẦU KỸ THUẬT Industrial salt ( Nacl )- Specifications (Ban hành kèm theo quyết định số

Ban hành: 14/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất

DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) 1,10 16,50 50 11. Lindane (C6H6Cl6) 0,33 24,00 50 12. Aldrin (C12H8Cl6) 0,04

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển

mg/L 5,0 16 Tổng Phenol mg/L 0,03 17 Aldrin (C12H8Cl6) µg/L 0,1 18 Lindane (C6H6Cl6) µg/L 0,02 19

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).

các hóa chất loại tinh khiết phân tích. 6.1  n-hexane, số CAS 110-54-3. 6.2  Dung dịch chuẩn nội (IS) lindane, số CAS 58-89-9, 1 000 μg/ml. 6.3  Các dung dịch chuẩn, MCCP, từ C14 đến C17, với hàm lượng clo khác nhau, nồng độ mỗi dung dịch 100 μg/ml. 6.3.1  Các MCCP từ C14 đến C17, 52 % Cl, loại tinh khiết kỹ thuật, số CAS

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2023/BTNMT về Chất lượng nước dưới đất

Độ cứng (tính theo CaCO3) mg/L 500 8 Arsenic (As) mg/L 0,05 9 Chloride (Cl-) mg/L 250 Thông số ảnh hưởng sức khỏe con người 10

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-1:2023 (ISO 18219-1:2021) về Da - Xác định hydrocacbon clo hóa trong da - Phần 1: Phương pháp sắc ký xác định các Parafin Clo hóa chuỗi mạch ngắn (SCCP)

100 μg/ml. 6.3.1  Các SCCP từ C10 đến C13, 55,5 % Cl, loại kỹ thuật. 6.3.2  Các SCCP từ C10 đến C13, 63 % Cl, loại kỹ thuật, số CAS 85535-84-8. CHÚ THÍCH  Các dung dịch hiệu chuẩn SCCP có bán sẵn trên thị trường. 6.4  Axit sunfuric đặc, (ρ= 1,84 g/ml tại 20 °C). 7  Lấy mẫu Lấy mẫu theo TCVN 7117 (ISO 2418). Nếu không

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt

2 Amoni (NH4+ tính theo N) mg/L 0,3 3 Chloride (Cl-) mg/L 250 4 Fluoride (F-) mg/L 1 5 Cyanide (CN-) mg/L

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

8

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2008/BTNMT về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

hóa học) Tên thương phẩm thông dụng Giới hạn tối đa cho phép Mục đích sử dụng chính 1 Atrazine (C8H14ClN5) Atra 500 SC, Atranex 80 WP, Co-co 50 50 WP, Fezprim 500 FW, Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin 50 WP, 80 WP,

Ban hành: 31/12/2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13393:2021 (ISO 16428:2005) về Vật cấy ghép phẫu thuật - Dung dịch thử nghiệm và điều kiện môi trường đối với thử nghiệm ăn mòn tĩnh và ăn mòn động trên vật liệu cấy ghép và thiết bị y tế

xuống cấp nhanh chóng của môi trường. Việc áp dụng môi trường nhân tạo là phổ biến, nhưng có nhược điểm là các chế phẩm rất khác nhau và kết quả thử nghiệm thường không thể so sánh được. Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện môi trường tái lập cơ bản sử dụng một chất lỏng thử nghiệm của dung dịch đẳng trương natri clorua (NaCl). Dung

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic

mắt/vòi tắm an toàn được đặt ở gần đó và có sẵn phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp chống hơi hữu cơ có tấm che cả mặt để sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. 4.5  Các thuốc nhuộm bazơ được liệt kê trong phương pháp thử này thuộc các nhóm sau: Thuốc nhuộm Nhóm Cl Basic Orange 42

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

12

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7629:2007 về ngưỡng chất thải nguy hại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

25 Aldrin (Aldrin)* 309-00-2 C13H+Cl6 0,066* ASTM D5233-2003 26 Anilin (Aniline) 62-53-3 C6H+NH2 14 ASTM D5233-2003 27 Antracen

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7931:2008 về rau đóng hộp - Xác định hàm lượng natri clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế

RAU ĐÓNG HỘP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI CLORUA – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ Canned vegetables – Determination of sodium chloride – Potentiometric method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (NaCl) trong rau đóng hộp với hàm lượng natri clorua lớn hơn hoặc bằng 0,03 %, bằng phương

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13534:2022 về Viên nén gỗ - Các yêu cầu

≤ 0,20 % S0.20+ > 0,20 % (Giá trị tối đa phải được công bố) Clo, Cl (%) theo ISO 16994 Cl0.01 ≤ 0,01 % Cl0.02 ≤ 0,02 % Cl0.03 ≤ 0,03 %

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng

dung dịch (1+1) (v/v). 4.6  Axit tatric C4H6O6 tinh thể. 4.7  Axit xitric C6H8O7 tinh thể. 4.8  Bari clorua BaCl2 dung dịch 10 %. (Hòa tan 100 g bari clorua BaCl2 tinh thể trong cốc 1 L, định mức đến vạch mức bằng nước cất, khuấy đều). 4.9  Bạc nitrat AgNO3 dung dịch 1 %. (Hòa tan 1 g bạc nitrat AgNO3 tinh thể trong côc thủy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11876:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế

c(HNO3) ≈ 1,4 mol/l Pha loãng 100 ml axit nitric đặc, ρ ≈ 1,40 g/ml, 65 % (khối lượng), bằng nước đến 1000 ml. 3.2  Dung dịch natri clorua, β(NaCl) = 10,00 g/l Hòa tan trong nước 10,00 g natri clorua (độ tinh khiết > 99,9 %), đã được sấy khô ở 250 °C trong 1 h, được cân chính xác đến 1 mg, vào bình định mức 1000 ml, thêm nước đến vạch

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13931:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định hệ số dịch chuyển Clorua

pha với nước cất hoặc nước khử ion để được 1000 ml dung dịch) hoặc dung dịch NaOH 0,3 N (12 g NaOH pha với nước cất hoặc nước khử ion để được 1000 ml dung dịch); 6.2.2  Dung dịch catot: dung dịch NaCl 5% (cho 50 g NaCl vào 950 g KOH 0,2 N) (dung dịch chuẩn) hoặc (50 g NaCl vào 950 g NaOH 0,3 N); Nồng độ NaCl có thể sử dụng từ 3% đến

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp đo màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine, cho mục đích kiểm soát thường xuyên

Phương pháp này áp dụng để xác định nồng độ clo (Cl2), từ 0,0004 đến 0,07 mmol/L (0,03 đến 5 mg/L) tổng clo. Với những nồng độ cao hơn thì phải pha loãng phần mẫu thử. Nếu quy trình phân tích và thiết bị ổn định, thì phép đo phổ được mô tả như là quy trình thay thế. Quy trình nêu trong Phụ lục A dùng để phân biệt loại clo liên kết kiểu

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7251:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hoà tan

hai lần không chứa clorua. 4.1. Nước cất, có độ dẫn điện nhỏ hơn 2 µS/ cm, pH 5,6 - 7,0. 4.2. Dung dịch natri clorua (NaCl) tiêu chuẩn 0,02N: Cân chính xác 1,1689 g NaCl tinh khiết đã sấy khô ở 140oC cho vào bình định mức dung tích 1 000 ml (3.2), hòa tan bằng nước (4.1) và thêm nước đến vạch. 4.3. Dung dịch bạc nitrat (AgNO3)

Ban hành: 25/11/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.160.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!