TT
|
Thông
số quy định
|
Giá
trị giới hạn
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
I
|
Nhóm kim loại nặng
|
1.
|
Cadmi (Cd)
|
4
|
10
|
60
|
2.
|
Đồng (Cuprum) (Cu)
|
150
|
500
|
2000
|
3.
|
Arsenic (As)
|
25
|
50
|
200
|
4.
|
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
|
12
|
30
|
60
|
5.
|
Chì (Plumbum) (Pb)
|
200
|
400
|
700
|
6.
|
Chromi (6+) (Cr6+)
|
5
|
15
|
40
|
7.
|
Tổng Chromi (Cr)
|
150
|
200
|
250
|
8.
|
Kẽm (Zincum) (Zn)
|
300
|
600
|
2000
|
9.
|
Nickel (Ni)
|
100
|
200
|
500
|
II
|
Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật
hữu cơ khó phân hủy tồn lưu trong môi trường
|
10.
|
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
|
1,10
|
16,50
|
50
|
11.
|
Lindane (C6H6Cl6)
|
0,33
|
24,00
|
50
|
12.
|
Aldrin (C12H8Cl6)
|
0,04
|
0,83
|
2,70
|
13.
|
Chlordane (C10H6Cl8)
|
0,18
|
4,10
|
13,80
|
14.
|
Dieldrin (C12H8Cl6O)
|
0,08
|
0,83
|
2,70
|
15.
|
Endrin (C12H8Cl6O)
|
0,11
|
1,60
|
5,50
|
16.
|
Heptachlor (C10H5Cl7)
|
0,08
|
4,10
|
13,80
|
17.
|
Hexachlorobenzene (C6Cl6)
|
0,51
|
14,00
|
46,00
|
18.
|
Mirex (C10Cl12)
|
0,13
|
1,60
|
5,50
|
19.
|
Toxaphene (C10H10Cl8)
|
2,30
|
50,00
|
50,00
|
20.
|
Pentachlorobenzene (C6HCl5)
|
0,88
|
8,20
|
27,60
|
21.
|
Chlordecone (C10Cl10O)
|
0,05
|
4,10
|
13,80
|
III
|
Nhóm hóa chất độc hại khác
|
|
|
|
22.
|
Fluoride (F-)
|
400
|
400
|
800
|
23.
|
Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor
hữu cơ
|
10
|
10
|
30
|
24.
|
Polychlorinated biphenyls (PCBs)
|
1
|
4
|
12
|
25.
|
Cyanide (CN-)
|
2
|
2
|
120
|
26.
|
Phenol (C6H5OH)
|
4
|
4
|
20
|
27.
|
Benzene (C6H6)
|
1
|
1
|
3
|
28.
|
Toluene (C7H8)
|
20
|
20
|
60
|
29.
|
Ethylbenzene (C8H10)
|
50
|
50
|
340
|
30.
|
Xylene (C8H10)
|
15
|
15
|
45
|
31.
|
Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)
|
500
|
800
|
2000
|
32.
|
Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)
|
8
|
8
|
40
|
33.
|
Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)
|
4
|
4
|
25
|
34.
|
Benzo(a) pyrene (C20H12)
|
0,7
|
2
|
7
|
35.
|
1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)
|
5
|
7
|
70
|
36.
|
Dioxin/furan (ng TEQ/kg)
|
40
|
300
|
1000
|
Trong đó:
2.1. Loại 1 bao gồm các loại đất
sau đây:
- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất
trồng cây hàng năm, Đất trồng cây lâu năm và Đất nông nghiệp khác theo quy định
của pháp luật về đất đai;
- Đất nuôi trồng thủy sản;
- Đất làm muối;
- Đất ở gồm đất ở tại nông thôn,
đất ở tại đô thị;
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm;
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng;
đất chợ và đất công trình công cộng khác.
2.2. Loại 2 bao gồm các loại đất
sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
- Đất xây dựng công trình sự nghiệp
theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Đất thương mại, dịch vụ;
- Đất công trình năng lượng; đất
công trình bưu chính, viễn thông;
- Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;
- Đất có công trình là đình, đền,
miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
và mặt nước chuyên dùng mà không sử dụng theo các mục đích như nêu tại Loại 1
và Loại 3;
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Đất phi nông nghiệp khác theo quy
định của pháp luật về đất đai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh mà không sử dụng theo các mục đích nêu tại Loại 1 và Loại 2;
- Đất khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu chế xuất;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp;
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản;
- Đất giao thông gồm cảng hàng
không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ
thống đường bộ và công trình giao thông khác;
- Đất bãi thải, xử lý chất thải;
- Đất chưa đưa vào sử dụng theo quy
định của pháp luật về đất đai.
2.4. Trường hợp khu vực đất
được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau thì ngưỡng chất ô nhiễm được áp dụng
theo mục đích phân loại có ngưỡng giới hạn quy định chặt chẽ nhất.
2.5. Đối với các thông số
tổng DDT, PCBs, Dioxin/furan, hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ
vào mục đích chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp quan trắc để xác định
giá trị hàm lượng thông số trong đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc
theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành.
Bảng
2. Phương pháp quan trắc các thông số trong đất
TT
Thông
số
Phương
pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
TCVN 5297:1995;
TCVN 7538-2:2005;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7538-4:2007;
TCVN 7538-5:2007
2
Xử lý mẫu
US EPA Method 3051A;
TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995);
US EPA Method 3050B;
US EPA Method 3060A
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8467:2010;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 7010;
US EPA Method 7062;
US EPA Method 6020B;
US EPA Method 3050B
4
Chromi (6+) (Cr6+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Cadmi (Cd)
TCVN 6496:2009;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 7000B;
US EPA Method 7010;
US EPA Method 6020B
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Chromi (Cr)
8
Đồng (Cuprum) (Cu)
9
Kẽm (Zincum) (Zn)
10
Nickel (Ni)
TCVN 6665:2011;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8
11
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
TCVN 7724:2007;
TCVN 7877:2008;
TCVN 8882:2011;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 200.8
12
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
US EPA Method 8081B;
US EPA Method 8270D;
US EPA Method 8270E
13
Lindane (C6H6Cl6)
US EPA Method 8081B;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 8270E
14
Aldrin (C12H8Cl6)
15
Chlordane (C10H6Cl8)
16
Dieldrin (C12H8Cl6O)
17
Endrin (C12H8Cl6O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptachlor (C10H5Cl7)
19
Hexachlorobenzene (C6Cl6)
20
Mirex (C10Cl12)
21
Toxaphene (C10H10Cl8)
22
Pentachlorobenzene (C6HCl5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlordecone (C10Cl10O)
24
Dioxin/Furan
TCVN 10883:2016;
US EPA Method 1613B
25
Fluoride (F-)
US EPA method 9214;
US EPA method 300.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp chất hữu cơ chứa phosphor
US EPA method 8141B;
US EPA method 8270D;
US EPA Method 8270E
27
Polychlorinated biphenyls (PCBs)
TCVN 8061:2009;
US EPA method 1668B;
US EPA method 8082A;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 8270E
28
Cyanide (CN-)
US EPA method 9013A
29
Phenol (C6H5OH)
US EPA method 8041A;
US EPA Method 8270D;
US EPA Method 8270E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzene (C6H6)
US EPA method 5021A
31
Toluene (C7H8)
32
Ethylbenzene (C8H10)
33
Xylene (C8H10)
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA method 4030
35
Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)
US EPA method 5021A
36
Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)
US EPA method 5021A
37
Benzo(a) pyrene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9318:2012
38
1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)
US EPA method 502.2;
US EPA method 5021A
4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Việc quan trắc định kỳ,
thường xuyên các chất ô nhiễm trong đất và sử dụng kết quả quan trắc để trực
tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải
được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc
môi trường theo quy định của pháp luật.
4.2. Việc quan trắc các chất
ô nhiễm trong đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu, đặc điểm của khu vực cần
quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trường hợp các văn bản
được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp
dụng theo văn bản mới.