Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 415/CV-TCHC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 415/CV-TCHC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 301-320 trong 2241 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

301

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11036:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng axit pectic

loãng bằng nước đến 500 ml. 4.15. Hỗn hợp axeton (4.13) và dung dịch triethanolamin (4.14), tỷ lệ 110 : 100 (thể tích). 4.16. Axit clohydric (HCl) loãng Pha loãng axit clohydric đặc (4.3) trong nước theo tỷ lệ 1 : 25 (thể tích). 4.17. Giấy quỳ. 4.18. Etanol, 85 % (thể tích). 4.19. Dung dịch rửa A Hỗn hợp của

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

302

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10826:2015 (ISO 18754:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến

thử. 4.1.4  Nhiệt kế, phù hợp với ISO 386 có độ chính xác ± 1 °C. 4.1.5  Chất lỏng ngâm, có thể sử dụng nước cất hoặc nước khử ion đối với các vật liệu không phản ứng với nước. Đối với các vật liệu nhạy cảm khi tiếp xúc với nước, phải sử dụng chất lỏng hữu cơ phù hợp. 4.1.6  Dây treo hoặc rổ, có khả năng đỡ mẫu thử trong chất

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

303

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA

4.14  Natri dietyldithiocarbamat, dung dịch 100 g/l. Chuẩn bị trước khi sử dụng. 4.15  Natri carbonat, dung dịch 10 g/l. 4.16  Sucrose (C12H22O11), dung dịch 40 g/l. 4.17  Hexamethylentetramin (C6H12N4) dung dịch 100 g/l. 4.18  Dinatri dihydro (etylendinitrilo) tetraacetat (EDTA), dung dịch tiêu chuẩn 4,6 g/l.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

304

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic

hoặc hạt. Bảo quản dung dịch trong chai thủy tinh màu nâu. 4.14. Thủy ngân(ll) clorua, (HgCl2), dung dịch 50 g/I. 4.15. Kali pemanganat, (KMnO4), dung dịch 30 g/l. 4.16. Kali dicromat, dung dịch chuẩn độ. 4.16.1. Dung dịch A, c(K2Cr2O7) = 0,016 67 mol/l. Cân 4,903 5 g kali dicromat, đã kết tinh lại và sấy tại nhiệt độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

305

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12346:2018 (EN 16802:2016) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của chúng - Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật biển bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion

axit sulfuric 1 % (4.12). CHÚ THÍCH  Tất cả các asenit sẽ oxy hóa hoàn toàn thành asenat bằng cách chuẩn bị chất chuẩn trong dung dịch chiết 1 (4.4). 4.15  Dung dịch hiệu chuẩn Chuẩn bị một dây các chuẩn bao gồm dung dịch hiệu chuẩn trắng bao trùm dải tuyến tính của chất phân tích được xác định bằng cách pha loãng dung dịch gốc

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

306

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

tạo ra trong thời gian 12 h. Do vậy đó phải là 5,6 mm/12 h, tức 0,47 mm/h. Dung sai thích hợp đối với tốc độ này là ±10 %. B.4.1.5  Mức nén của khe nối được tính là sự thay đổi về độ rộng của khe nối, ∆d, chia cho độ rộng danh nghĩa của khe nối, d0, biểu thị bằng phần trăm, theo công thức: Đồ thị nén/giản của khe nối phụ thuộc

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

307

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-3:2018 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng Ditylenchus Angustus (Butler) Filipjev

ml, 250 ml, 100 ml; chậu thủy tinh có dung tích 4 lít, chén thủy tinh 4 ml, đũa thủy tinh, đĩa petri, đĩa đồng hồ, pipet,.. 4.11  Kim gắp tuyến trùng 4.12  Lam 4.13  Lamen 4.14  Khay men 4.15  Kim dầm mẫu 4.16  Giấy lọc 4.17  Túi ni-lông đựng mẫu 4.18  Máy xay mẫu 5  Hóa chất Chỉ sử dụng các hóa

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

308

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12449:2018 (ISO 8086:2004) về Nhà máy chế biến sữa - Điều kiện vệ sinh - Hướng dẫn chung về quy trình kiểm tra và lấy mẫu

lao động của nhân viên vệ sinh kém và/hoặc sự lưu thông chậm và/hoặc các van bị rò rỉ. Thiết bị không thoát hết nước làm tăng nguy cơ nhiễm hóa chất và vi sinh vật cho sản phẩm. 4.1.5  Theo các khoảng thời gian dựa trên các quan sát và kinh nghiệm trước đó, cần mở các bơm và van sản phẩm, kiểm tra các niêm phong và phần cao su, đặc biệt nếu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

309

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-2:2018 (IEC 60898-2:2016) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 2: Áptômát dùng cho điện xoay chiều và một chiều

áp xoay chiều: CHÚ THÍCH 1: Trong IEC 60038, giá trị điện áp nguồn lưới 230/400 V đã được tiêu chuẩn hóa và dần thay thế các giá trị 220/380 V và 240/415 V. CHÚ THÍCH 2: Trong tiêu chuẩn này, nếu đề cập đến điện áp 230 V hoặc 400 V thì có thể được hiểu là 220 V hoặc 240 V và 380 V hoặc 415 V tương ứng. CHÚ THÍCH 3:

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

310

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12618:2019 về Thiết bị kiểm tra hàng hóa bằng tia X loại có băng tải - Kích thước nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

cả hệ thống. 4.1.4  Trong quá trình vận hành thiết bị không được phát sinh những chất độc hại hoặc bức xạ vượt quá mức cho phép làm ảnh hưởng đến con người và môi trường xung quanh. 4.1.5  Thiết bị khi vận hành theo tài liệu kĩ thuật đã quy định, không được gây ra nguy hiểm do tác dụng của bức xạ mặt trời, rung xóc, áp suất, nhiệt độ,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

311

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) về Nhiên liệu dạng khí - Xác định hàm lượng hơi nước bằng phép đo nhiệt độ điểm sương

được sự ngưng tụ của sương trên phần lạnh của thiết bị. 4.1.4  Đo nhiệt độ của phần lạnh trên thiết bị mà trên đó sương được lắng đọng, và 4.1.5  Đo áp suất của khí trong thiết bị hoặc độ lệch với áp suất chỉ trên áp kế. 4.1.6  Thiết bị nên được kết cấu sao cho “điểm lạnh”, đó là, phần lạnh của thiết bị trên đó sương được lắng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

312

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

lấy 1 ml H3PO4 (4.13), pha loãng bằng nước từ từ đến 10 ml. 4.15  Khí nitơ, độ tinh khiết ≥ 99,99 %. 4.16  Chất chuẩn, salbutamol, clenbuterol và ractopamine (độ tinh khiết ≥ 95 %). 4.17  Dung dịch chuẩn gốc 1000 pg/ml, cân 50 mg mỗi loại chuẩn (4.16) vào các bình định mức 50 ml riêng biệt. Hoà tan và định mức đến vạch bằng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

313

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme

ở bước sóng 510 nm. 4.12  Pipet, có thể phân phối 100 µl và 200 µl, có đầu tip dùng một lần. 4.13  Bộ phân phối, với đầu hút 5,0 ml phân phối chính xác 100 µl hoặc 200 µl và đầu hút 50 ml phân phối 4,0 hoặc 5,0 ml. 4.15  Nhiệt kế, có dải đo bao trùm nhiệt độ 103 °C ± 1 °C. 5  Cách tiến hành 5.1  Chuẩn bị mẫu thử

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

314

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9522:2012 (EN 15851 : 2010) về Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang

39416-48-3]. 4.15 Axetonitril CẢNH BÁO: Axetonitril là chất độc và khi trộn mẫu phải dùng máy nghiền trộn chống nổ đặt trong tủ hút. Sau khi trộn, mẫu phải được lọc bên trong tủ hút. 4.16 Metanol, loại dùng cho HPLC. 4.17 Metanol, loại kỹ thuật. 4.18 Toluen. 4.19 Dung môi chiết. Trộn tám phần thể tích metanol (4.17) với

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

316

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1674-2:2010 (ISO 9683-2:2009) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng vanadi - Phần 2: Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

keton, MIBK). (Chỉ dùng cho Phương pháp 1). 4.14. Dung môi hỗn hợp (Chỉ dùng cho Phương pháp 1). 4.15. Nhôm clorua (AlCl3.6H2O), dung dịch 220g/l Hòa tan 220g nhôm clorua hexahydrat trong nước, thêm 50ml axit clohydric (4.1), pha loãng bằng nước đến 1000ml và lắc đều 4.16. Sắt oxit, độ tinh khiết cao (có ít hơn 0,002%V).

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2015

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2014

318

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân

hợp với tiêu chuẩn này, loại thép TH415, được ủ liên tục (CA), hoàn thiện tạo vân mài (ST), mạ hai mặt không đều với khối lượng lớp mạ 2,8g/m2 và 5,6g/m2, đánh dấu trên mặt 5,6g/m2, có chiều dày 0,200 mm, chiều rộng 750 mm phải được ký hiệu: TCVN 8991 - TH 415CA - ST - 2,8/D5,6 - 0,200 x 750 x C Lá thép tấm mạ thiếc phù hợp với tiêu

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

319

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13404-3:2021 (ISO 11608-3:2012) về Hệ thống tiêm bằng kim dùng trong y tế - Yêu cầu và phương pháp thử - Phần 3: Ống chứa hoàn thiện

của một NIS tương thích xác định. 4.15  Thể tích có thể phân phối - tất cả ống chứa Tất cả ống chứa phải đáp ứng các yêu cầu của TCVN 13404-1 (ISO 11608-1) khi thử nghiệm như một phần của một NIS tương thích xác định. 4.16  Không bị hư hại - tất cả ống chứa Tất cả ống chứa để sử dụng với NIS có thể phải chịu tác dụng lực khi

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

320

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13326:2021 (BS EN 12277:2015 with Amendment 1:2018) về Thiết bị leo núi - Dây treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

4.1.3  Sợi dây Đường may nhìn thấy được sử dụng để cung cấp sự an toàn và độ bền (ví dụ: trong các chỗ nối), khu vực khâu nhìn thấy được cần tương phản màu hoặc bề mặt với băng. 4.1.4  Thành phần Bất kỳ thành phần nào có thể tiếp xúc với người dùng hoặc với bất kỳ phần dệt nào đều không được có gờ và cạnh sắc. 4.1.5  Phần dệt

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.240.0
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!