Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10826:2015 Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến - Gốm mịn

Số hiệu: TCVN10826:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:81.060.30 Tình trạng: Đã biết

Nhiệt độ

°C

ρ1

kg/m3

Nhiệt độ

°C

ρ1

kg/m3

Nhiệt độ

°C

ρ1

kg/m3

10

999,7

17

998,8

24

997,3

11

999,6

18

998,6

25

997,0

12

999,5

19

998,4

26

996,8

13

999,4

20

998,2

27

996,5

14

999,2

21

998,0

28

996,2

15

999,1

22

997,8

29

995,9

16

998,9

23

997,5

30

995,6

4.4  Độ chính xác của phép đo khối lượng

Phép đo khối lượng được thực hiện với độ chính xác đến 0,1 mg đối với mẫu thử dưới 10 g và 0,001% của khối lượng mẫu thử đối với mẫu thử hơn 10 g.

4.5  Biểu th kết quả

4.5.1  Khối lượng riêng đặc biu kiến

Khối lượng riêng đặc biểu kiến là tỷ lệ của khối lượng vật liệu khô với thể tích cứng biểu kiến và được tính bởi công thức (1). Khối lượng riêng phải được tính đến hai chữ s thập phân.

(1)

trong đó

ρa là khối lượng riêng đặc biểu kiến, tính bằng kilogam trên mét khối;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m2 là khối lượng biểu kiến của mẫu thử được ngâm trong môi trường lỏng, tính bằng kilogam;

ρ1 là khối lượng riêng của chất lỏng ngâm tại nhiệt độ thử nghiệm, tính bằng kilogam trên mét khối.

4.5.2  Mật độ khối

Mật độ khối được tính theo công thức (2). Mật độ khối phải được tính đến hai chữ số thập phân.

(2)

trong đó

ρb là mật độ khối, tính bằng kilogam trên mét khối;

m3 là khối lượng của mu thử đã ngâm, tính bằng kilogram.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ xốp biểu kiến là tỷ lệ của thể tích lỗ hở trong thân và thể tích khối và được tính theo công thức (3). Độ xốp được tính đến một chữ số thập phân.

(3)

trong đó

πa là độ xốp biểu kiến, tính bằng phần trăm thể tích.

5 Xác định khối lượng thể tích bằng phép đo kích thước và khối lượng (phương pháp C)

5.1  Nguyên tắc

Làm khô và cân mẫu thử có hình dạng đồng nhất với dung sai xác định. Thể tích của mẫu thử được xác định bằng phép đo kích thước thích hợp. Khối lượng thể tích (xem 3.9) được tính là khối lượng trên đơn v thể tích.

5.2  Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.2  Thiết bị đo được hiệu chuẩn, có khả năng đo chính xác và có thể lặp lại được phù hợp với Bảng 2, ví dụ compa đo ngoài vecne, hoặc micrometer phù hợp với ISO 13385-1:2011.

CHÚ THÍCH: Đối với bề mặt mẫu thử phẳng, nên sử dụng đe đo hình cầu có bán kính cong trong khoảng 2 mm và 10 mm. Đối với bề mặt mẫu thử hình trụ, nên sử dụng đe đo phng. Những chiếc đe này phải được làm từ vật liệu có độ cứng ít nhất là 500 HV30.

5.2.3  T sy, có khả năng duy trì nhiệt độ 110 °C ± 5 °C.

5.2.4  Bình hút ẩm, để lưu giữ mẫu thử.

Bảng 2 - Độ chính xác và sai số của phép đo khối lượng riêng và độ xốp

Thông số

Phương pháp C:
Khối lượng thể tích
(Điều 5)

Kích thước ti thiểu mẫu thử, tính bằng mm

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01 mm hoặc 0,05 % của kích cỡ nhỏ nhất

Khối lượng tối thiểu của mẫu thử, tính bằng g

2,0

Độ chính xác của cân, tính bằng g

0,001

Độ chính xác của phép đo khối lượng riêng (%)

1,0

a Tính không đồng nhất ti đa của bất kỳ kích thước nào không được vượt quá 1 % giá trị trung bình của chúng.

5.3  Mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 1: Hình dạng lý tưởng là hình hộp chữ nhật và hình trụ đứng, hình đĩa hoặc thanh.

CHÚ THÍCH 2: Mẫu thử không có kích thước đồng nhất và các trục chính trực giao trong 10 phải được mài giũa để đạt được những điu kiện như quy định.

Khối lượng của mẫu thử phải ln hơn 2 g và mỗi cạnh phải lớn hơn 3 mm (xem Bảng 2). Khi sử dụng mẫu thử “như đã được đốt” (“as-fired'), thì phải loại bỏ việc nung nhanh.

CHÚ THÍCH 3: Tng thể tích của mu vụn cạnh và các hốc bề mặt hoặc ch lồi ra không được vượt quá khoảng 0,1 % của tổng th tích danh nghĩa.

CHÚ THÍCH 4: Một số loại vật liệu có lớp da bề mặt thô ráp hoặc mm khi trong trạng thái như đã được đốt - as-fired”. Những vật liệu này không phù hợp với phương pháp đo khối lượng riêng khi này trừ khi lớp da này được lầm phng hoặc được loại bỏ bằng gia công máy hoặc bng phương pháp thích hợp khác. Phản ứng liên kết của silicon nitrat là một ví dụ về sự có mặt của cặn lắng trên bề mặt.

5.4  Cách tiến hành

Làm khô mẫu thử trong tủ sấy (xem 5.2.3) tại nhiệt độ 110 °C ± 5 °C đến khối lượng không đổi, nghĩa là cho đến khi hai lần cân liên tiếp được thực hiện trước và sau ít nhất 2 h trong tủ sấy không chênh lệch nhau quá 0,03%. Chuyển mẫu thử đến bình hút m và để nguội dần đến nhiệt độ phòng.

Nếu mẫu thử không có độ xốp mở, không cần quá trình sấy khô và làm nguội đặc biệt, và không cần làm nguội trong bình hút ẩm. Trong trường hợp này, làm khô mẫu thử, ví dụ có thể bằng khăn.

Ghi lại khối lượng của từng mẫu thử trong không khí xung quanh, ngay sau khi lấy mẫu thử từ tủ sấy hoặc làm khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Nếu kích thước của mẫu thử quá nhỏ để thực hiện được ba phép đo riêng biệt theo bt kỳ hướng nào, ví dụ chiu dài của thanh có đường kính nhỏ, phép đo đơn l có thể được sử dụng và quy trình đơn giản hóa này được ghi lại [xem Điu 6 f)]

Tính sự chênh lệch giữa số thấp nhất và cao nhất được đo đối với từng hướng. Loại bỏ mẫu thử nếu bất kỳ sự chênh lệch nào vượt quá 1 % kích thước trung bình được đo.

5.5  Kết quả

Tính thtích hình học của từng mẫu thử từ giá trị trung bình kích thước của mẫu thử. Khối lượng thể tích được tính bằng khối lượng chia cho thể tích hình học. Biểu thị giá trị của khối lượng thể tích bằng kilogam trên mét khối.

6  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải phù hợp với các điều khoản về báo cáo của TCVN ISO/IEC 17025 và phải bao gồm những thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 10825 (ISO 18754);

b) Phương pháp được sử dụng (A: phương pháp đun sôi, B: phương pháp chân không hoặc C: phương pháp khối lượng thể tích);

c) Giá trị đơn lẻ của khối lượng riêng đặc biểu kiến, mật độ khối, độ xốp biểu kiến và khối lượng riêng thể tích;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Đối với phương pháp C, có thể sử dụng bất kỳ quy trình đo đơn giản hóa nào (xem 5.4).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10826:2015 (ISO 18754:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.135

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.131.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!