Thông số
|
Cài đặt ICPMS
|
ICP-MS
|
Agilent 7 500ce
|
Năng lượng RF (W)
|
1500
|
Dòng khí mang (l min-1)
|
1,2
|
Dòng khí Plasma (l min-1)
|
15
|
Dòng khí phụ trợ (l min-1)
|
1,0
|
Độ phân giải khối lượng (amu)
|
0,6 to 0,8
|
Thời gian tích phân (ms)
|
1000
|
Kiểm soát đồng vị (m/z)
|
75 (As), 35
(Cl)
|
Thông số
|
Cài đặt HPLC
|
HPLC
|
Agilent
1100
|
Cột
|
IonPac AS7 (250
mm x 2 mm)
|
Tốc độ dòng (ml min*1)
|
0,15
|
Nhiệt độ cột
|
Nhiệt độ
phòng
|
Áp suất hoạt động (bar)
|
50
|
Thể tích bơm (µl)
|
5
|
Nhiệt độ bơm mẫu tự động
|
Nhiệt độ phòng
|
Thời gian đo (min)
|
15
|
6.4 Kiểm soát chất
lượng
Để kiểm soát phân tích, các mẫu chuẩn
có hàm lượng asen vô cơ đã biết phải được phân tích song song với tất
cả dãy mẫu để ước
lượng độ chính xác. Các mẫu chuẩn phải tuân thủ tất cả các bước trong phương
pháp bắt đầu từ việc chiết trong nồi cách thủy. Điều này cũng áp dụng cho việc chuẩn bị
dung dịch mẫu trắng.
Nếu không có sẵn các mẫu chuẩn, cần thực
hiện các thử nghiệm thêm chuẩn và độ thu hồi được sử dụng để ước tính độ chính
xác của phép phân tích. Nên kiểm tra hiệu quả của bộ nhớ, ví dụ: bằng cách phân
tích các dung dịch mẫu trắng sau các vật liệu chuẩn.
Quá trình oxy hóa asenit thành asenat
cần được xác nhận bằng cách thực hiện các thử nghiệm phục hồi từ việc thêm một
lượng đã biết asenit vào mẫu thử trong bước chiết. Nếu quá trình oxy hóa này không
hoàn toàn thì cần giảm lượng mẫu và/hoặc phải kiểm tra độ phân hủy của dung dịch
hydro peroxid (4.3).
7 Tính kết quả
7.1 Phân tích các
pic
Thời gian lưu asenat được
xác định từ phép phân tích các dung dịch hiệu chuẩn. Xác định diện tích pic
asenat trong các chuẩn, thuốc thử trắng và dung dịch mẫu chiết.
7.2 Asen vô cơ
trong dung dịch thử
Tính nồng độ asen vô cơ trong các dung
dịch thử sử dụng hàm hiệu chuẩn được thiết lập bằng đường hồi quy tuyến tính từ
đường hiệu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính phần khối lượng w asen vô cơ bằng
miligam trên kilogam mẫu theo công thức (1):
(1)
Trong đó:
p là nồng độ khối lượng của asen vô cơ
trong dung dịch mẫu thử, tính bằng microgam trên lít (µg/l);
V là thể tích của dung
dịch chiết trong nồi cách thủy (thường là 0,01 l), tính bằng lít (l);
m là khối lượng phần
thử, tính bằng gam (g);
F là hệ số pha loãng.
Nếu mẫu được làm khô trước khi phân tích
thì kết quả cần được hiệu chính về độ ẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Độ chụm
8.1 Yêu cầu chung
Kết quả của một phép thử liên phòng thử
nghiệm được tóm tắt trong Phụ lục A. Các giá trị nhận được từ phép thử liên phòng thử nghiệm
này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và nền mẫu khác với dải nồng độ và
nền mẫu được nêu trong Phụ lục A. Thông tin thêm có thể tìm thấy trong báo cáo
về độ dẫn và kết quả từ thử nghiệm [1].
8.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết
quả thử độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật
liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do cùng một người
thao tác, sử dụng cùng một thiết
bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới
hạn lặp lại r nêu trong Bảng 2.
8.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống
hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người thao tác khác
nhau, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới
hạn tái lập R nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Giá
trị trung bình, giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập đối với
asen vô cơ trong thực
phẩm bao gồm phép thử cộng tác
Thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
r
mg/kg
R
mg/kg
Gạo trắng
0,073
0,010
0,022
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,03
0,12
Tỏi tây
0,086
0,015
0,033
Vẹm xanh
0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
Thịt cá
0,27
0,05
0,11
Tảo biển
10,3
1,2
3,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm nên đáp ứng các yêu
cầu trong TCVN ISO/IEC 17025 [4] và bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết cho việc nhận
biết đầy đủ về mẫu;
b) phương pháp thử đã sử dụng và loại
nguyên tố được xác định, viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) kết quả thử nghiệm thu được và đơn
vị được quy định;
d) ngày lấy mẫu và qui trình lấy mẫu (nếu
biết);
e) ngày kết thúc phân tích;
f) mọi chi tiết thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường
có thể ảnh hưởng đến kết quả;
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu về độ chụm
Độ chụm và độ chính xác của phương
pháp được thiết lập bởi CEN TC 275 “Phân tích thực
phẩm - Các phương pháp chuẩn” Nhóm Công tác 10 “Các nguyên tố và các hợp chất hóa học” trong phép
thử liên phòng giữa 13 phòng thử nghiệm được thực hiện vào năm 2013 dưới sự ủy
quyền của Ủy ban châu Âu, xem Bảng A1 theo tiêu chuẩn TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)
[5]. Các bên tham gia đã phân
tích sáu mẫu thực phẩm khác nhau trong các phép thử lặp lại. Chi tiết thêm về
các nghiên cứu này có thể được nêu trong
báo cáo từ phép thử liên phòng thử nghiệm (1).
Bảng A.1 - Dữ
liệu về độ chụm
Mẫu
Gạo trắng
Gạo lật
Tỏi tây
Vẹm xanh
Thịt cá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm
13
13
13
13
13
13
Số phòng thử nghiệm sau khi trừ ngoại
lệ
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
13
13
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
0
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Giá trị trung bình , mg/kg
0,073
0,47
0,086
0,33
0,27
10,3
Giới hạn lặp lại r, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,015
0,057
0,049
1,2
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/kg
0,0036
0,0090
0,0054
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,44
RSD(r), %
4,9
1,9
6,3
6,2
6,3
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,022
0,12
0,033
0,14
0,11
3,4
Độ lệch chuẩn tái tập sR, mg/kg
0,008
0,043
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,049
0,038
1,2
RSD(R), %
11,0
9,1
13,8
14,9
13,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị Horwitz theo
Horwitz [6]
23,54
17,79
22,95
18,79
19,29
11,20
Giá trị HorRat theo Horwitz [6]
0,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,79
0,72
1,05
Giá trị Horwitz theo
Thompson [7]
22,00
17,92
22,00
18,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,26
Giá trị HorRat theo Thompson [7]
0,50
0,51
0,63
0,79
0,71
1,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Thông tin bổ sung về điều kiện sắc ký
Cột trao đổi anion mạnh (SAX) sau đây
được sử dụng bởi những các bên liên quan trong thử nghiệm cộng tác:
- IonPac AS7
- ICSep Ion 120
- Hamilton PRP-X100
Nên sử dụng cột bảo vệ để bảo
vệ và kéo dài tuổi thọ của cột phân tích. Các hướng dẫn từ các nhà sản xuất cột
phải được tuân theo khi chọn các điều kiện sắc ký cho cột ví dụ: nhiệt độ, lưu
lượng pha động, thể tích bơm.
Những người tham gia thử nghiệm cộng
tác thường sử dụng nồng độ pha động trong dải 20 mmol/l đến 50 mmol/l để đạt được
độ tách pic asenat thích hợp khỏi các pic của các hợp chất asen khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] SLOTH J.J. Determination of
inorganic arsenic in foodstuffs of marine and plant origin by HPLC-ICPMS -
results from a collaborative trial, 2014. http://www.food.dtu.dk/enalish/-/media/Institutter/
Foedevareinstituttet/Publikationer/Pub-2015/Report on Collaborative Trial -
Foodstuffs.ashx
[2] LARSEN E.H., STURUP S.
Carbon-enhanced Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometric Detection of
Arsenic and Selenium and Its Application to Arsenic Spéciation./. Anal. At. Spectrom. 1994,9 pp.
1099-1105
[3] FRANCESCONI K.A., TANGGAARD R., MCKENZIE
C.J., GOESSLER S. Arsenic metabolites in human urine after ingestion of an
arsenosugar. Clin. Chem. 2002,48 p. 539
[4] TCVN ISO/IEC 17025, Yêu
cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
[5] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: phương pháp
cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp
đo tiêu chuẩn
[6] HORWITZ W., Albert R.
The Horwitz Ratio (HorRat): A Useful Index of Method Performance with Respect
to Precision./. AQAC Int. 2006,89 pp. 1095-1109
[7] THOMPSON M. Recent Trends in Inter-Laboratory
Precision at ppb and sub-ppb Concentrations in Relation to Fitness for Purpose
Criteria in Proficiency Testing. Analyst (Lond.). 2000,125
pp.385-386