Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 162/CP-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 162/CP-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 3907 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2018

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1

chế tạo, hoặc quốc gia, loại hoặc kiểu thiết kế. 1.6.2  Đánh dấu mã của hệ số nhiệt Mã hệ số nhiệt được đưa ra ở Bảng 2. Trong trường hợp màu của mã là chấm, xọc hoặc tròn được sử dụng; ngoài ra đối với hệ số nhiệt, từ hai màu được yêu cầu, màu thứ 2 có thể được ghi trên thân hoặc in. 1.6.3  Ghi nhãn trên thân Tụ điện phải được

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2018

24

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7269:2003 về đường trắng – phương pháp xác định độ đục do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

sartorius CN, số 11406 – 47 – ACN. 3.9. Thiết bị lọc sơ bộ, nếu cần, đối với các dung dịch khó lọc: cỡ lỗ 0,5 μm, làm bằng sợi thủy tinh 3.10. Bể siêu âm, để đuổi khí ra khỏi dung dịch mẫu (tùy chọn). 4. Thuốc thử 4.1. Nước cất, phải được đuổi hết khí. Chú thích – Khí hòa tan trong nước sẽ ảnh hưởng đến việc đọc độ hấp thụ

Ban hành: 25/11/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13669:2023 (ASTM D7858-13 (2018)) về Phương pháp xác định Bisphenol A trong đất, bùn và chất rắn sinh học chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ

theo TCVN 2117 (ASTM D1193). Cần phải chứng minh rằng loại nước này không chứa các chất ô nhiễm ở nồng độ có thể gây cản trở quá trình phân tích. 8.3  Khí. Khí nitơ (độ tinh khiết > 97 %) và khí argon (độ tinh khiết > 99,999 %). 8.4  Axetonitril (CH3CN, CAS # 75-05-8). 8.5  Etyl axetat (CH3COOC2H5, CAS #14.1 -78-6). 8.6

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

26

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc

CnH2n+2 từ những hợp chất có chứa 4 đến 12 nguyên tử carbon. Tên khác: Gasoline; petrol. 3.50. Xylen: Là hợp chất lỏng không màu, dễ bay hơi, không hòa tan trong nước, có mùi thơm. Bao gồm một nhóm 3 đồng phân octo-, meta-, và para- của dimethyl benzen. Công thức hóa học: C6H4(CH3)2. Các đồng phân o, m và p có danh pháp theo IUPAC lần lượt là

Ban hành: 10/06/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2019

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2016

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13912:2023 (ASTM E2866-21) về Chất lượng đất - Xác định diisopropyl methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic, axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)

nhiễm bẩn ở nồng độ đủ để gây nhiễu cho phân tích. 8.3  Khí nitơ (độ tinh khiết > 97 %) và argon (độ tinh khiết > 99,999 %). 8.4  Axetonitril (CH3CN, CAS No. 75-05-8). 8.5  2-Propanol (C3H8O, CAS No. 67-63-0). 8.6  Metanol (CH3OH, CAS No. 67-56-1). 8.7  Axit fomic (HCO2H, ≥ 95 %, CAS No. 64-18-6). 8.8  Diisopropyl

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2024

29

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04A:2020/BCT về Chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Ghi nhãn hóa chất theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các quy định ghi nhãn hiện hành. 2.2. Bảo quản: Thực hiện theo quy định tại QCVN 01:2019/BCT. 3. Phương pháp thử Các Phương pháp thử và phương pháp trọng tài thực hiện theo quy định tại Bảng 1 đến Bảng 5 của Quy

Ban hành: 21/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/01/2021

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13676:2023 (ISO 21676:2018) về Chất lượng nước - Xác định phần hòa tan của một số thành phần dược hoạt tính, sản phẩm chuyển hóa và các chất hữu cơ khác trong nước và nước thải đã qua xử lý - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Khối phổ (HPLC-MS/MS hoặc -HRMS) sau khi bơm trực tiếp

không có bất kỳ giá trị mẫu trắng làm cản trở. 6.1.2  Metanol, CH3OH. 6.1.3  Axetonitril, CH3CN. 6.1.4  Axit axetic, w(CH3COOH) = 100 % theo khối lượng. 6.1.5  Axit formic, w(HCOOH) không nhỏ hơn 98 % theo khối lượng. 6.1.6  Amoni axetat, w(CH3COONH4) không nhỏ hơn 99 % theo khối lượng. 6.1.7  Amoni format, w(HCOONH4)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2019/BKHCN về Thép làm cốt bê tông

nước ASEAN, tiêu chuẩn BS, ASTM, GOST, JIS, KS, GB, IS, CNS thì các yêu cầu kỹ thuật phải tuân thủ theo tiêu chuẩn tương ứng hiện hành đã công bố áp dụng. 2.5. Trường hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng cho thép làm cốt bê tông sản xuất, nhập khẩu không phải là các tiêu chuẩn được đề cập tại mục 2.4 thì các yêu cầu kỹ thuật nêu trong tiêu chuẩn

Ban hành: 15/11/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/02/2020

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11482-2:2016 về Malt - Xác định độ màu - Phần 2: Phương pháp so màu

4851:1989 (ISO 3696:1987), trừ khi có quy định khác. 4.1  Chất trợ lọc kieselguhr (đất tảo cát). 4.2  Kali dicromat (K2Cr2O7). 4.3  Natri nitroprusside ngậm hai phân tử nước (Na2[Fe(CN)5N0].2H20). 4.4  Dung dịch Hartong Hòa tan 0,100 g kali dicromat (4.2) và 3,500 g natri nitroprusside ngậm hai phân tử nước (4.3) trong nước

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

clorua, NaCl. 4.6  Dinatri hydrophosphat ngậm 12 phân tử nước, Na2HPO4.12H2O. 4.7  Axetonitril, CH3CN, loại HPLC. 4.8  Axit axetic đậm đặc (băng), CH3COOH, tối thiểu 96 %. 4.9  Dung dịch axetonitril/axit axetic băng, pha axetonitril (4.7) và axit axetic băng (4.8) theo tỷ lệ 99/1 (thể tích). 4.10  Toluen, C6H5CH3, loại phân

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ

g kali hexaxyanoferat (II) ngậm ba phân tử nước [K4Fe(CN)6.3H2O] trong nước (4.1). Thêm nước (4.1) đến 100 ml. 4.10  Dung dịch Carrez II Hòa tan 21,9 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước [Zn(CH3COOH)2.2H2O] trong nước và thêm 3 ml axit axetic băng. Thêm nước (4.1) đến 100 ml. 4.11  Muối natri clorua, dung dịch chuẩn, c(NaCl) =

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/10/2019

36

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9972:2013 (ISO 17678:2010) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định độ tinh khiết của chất béo sữa bằng phân tích sắc ký khí triglycerid (Phương pháp chuẩn)

Các loại khí khác, hydro có độ tinh khiết ít nhất 99,995 % thể tích, không chứa các tạp chất hữu cơ (CnHm < 1); khí nhân tạo không chứa các tạp chất hữu cơ (CnHm < 1) 5.8. Natri sulfat khan (Na2SO4). 6. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ cụ thể sau: 6.1.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2014

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)

đưa lại kết quả phù hợp với kết quả đạt được bằng phép thử thông thường. Tiêu chuẩn này cũng quy định bốn phương pháp CN, CH, CL và CM để xác định độ cứng biểu kiến của bề mặt cong. Những phương pháp này là sự sửa đổi của những phương pháp N, H, L và M, và được sử dụng khi bề mặt cao su được thử nghiệm là bề mặt cong mà trong trường hợp này

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học

0,020 0,015 20,0 đến 23,0 - 32,0 đến 35,0 - Al: 0,15 đến 0,45 Ti: [8 x (C+N)] đến 0,60 X8NiCrAlTi32-20 4959-088-77-E AN52L 0,05 đến 0,10 0,70

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12779:2019 về Giấm lên men

thử đã lấy để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml). Thư mục tài liệu tham khảo [1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa [2] Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13672:2023 (ASTM E2787-21) về Phương pháp xác định thiodiglycol trong đất chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh một lần

ngay nước mẫu trắng để đảm bảo không có hiện tượng tồn lưu (hiệu ứng nhớ). Điều kiện gradient cho máy sắc ký lỏng được nêu trong Bảng 2. Bảng 2 - Điều kiện gradient đối với sắc lý lỏng Thời gian (min) Lưu lượng (μL/min) Phần trăm CH3CN Phần trăm nước

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.150.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!