Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-8:2017 về Tụ điện không đổi - Phần 8: điện môi gốm

Số hiệu: TCVN6749-8:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:31.060.20 Tình trạng: Đã biết

Dãy số ưu tiên

CN 10 pF

CN < 10 pF

Dung sai

Mã chữ

Dung sai

Mã chữ

E 6

±20 %

M

±20 %

G

E 12

±10 %

K

±1 pF

F

 

±5 %

J

±0,5 pF

D

E 24

±2 %

G

±0,25 pF

C

 

±1 %

F

±0,1 pf

B

2.2.5  Hệ s nhiệt (α)

2.2.5.1  Hệ số nhiệt danh nghĩa và dung sai

Bảng 2 đưa ra hệ số nhiệt danh nghĩa ưu tiên và dung sai cho phép, thể hiện đến phần triệu (10-6/K), và tương ứng các điều của mã.

Quy định kỹ thuật chi tiết phải quy định mỗi giá trị nhỏ nhất hệ số nhiệt của tụ đối với dung sai hệ số nhiệt có thể xác định, tính chính xác của các phương pháp đo tụ được quy định.

Các giá trị tụ điện thấp hơn các giá trị nhỏ nhất:

a) Quy định kỹ thuật chi tiết phải quy định hệ số nhân đối với dung sai trên α, như là sự thay đổi tụ điện có thể ở nhiệt độ loại dưới và trên;

b) Quy định phương pháp đo có thể là cần thiết và, nếu yêu cầu, phải được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

2.2.5.2  Giới hạn thay đổi tụ điện

Từ Hình A.1 đến A.15 chỉ ra giới hạn thay đổi của tụ điện theo nhiệt độ đối với hệ số nhiệt và danh sách trong Bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số nhiệt danh nghĩa (α)
10-6/K

Dung sai trên hệ số nhiệt
10-6/K

Phân lớp

Mã chữ

Mã màu đối với hệ số nhiệt

 

α

Dung sai

+100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1A

A

F

Đỏ + Tím

 

±30

1B

 

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

±15

1A

 

F

Đen

0

±30

1B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H

 

 

±60

1F

 

G

 

-33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1A

H

F

Nâu

 

±30

1B

 

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-75

±15

1A

L

F

Đỏ

 

±30

1B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G

 

-150

±15

1A

P

F

Cam

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1B

 

H

 

 

±60

1F

 

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-220

±15

1A

R

F

Vàng

 

±30

1B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H

 

 

±60

1F

 

G

 

-330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1A

S

G

Xanh lá cây

 

±60

1B

 

H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-470

±30

1A

T

G

Xanh

 

±60

1B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H

 

-750

±60

1A

U

H

Tím

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1B

 

J

 

 

±250

1F

 

K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-1 000

±60

1A

Q

H

Đỏ + Vàng

 

±120

1B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

J

 

 

±250

1F

 

K

 

-1 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1F

V

K

Cam + Cam

-2 200

±500

1F

K

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-3 300

±500

1F

D

L

Xanh lá cây + Cam

-4 700

±1000

1F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M

Xanh + Cam

-5 600

±1000

1F

F

M

Đen + Cam

+140≥α≥-1 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1C

SL

-

Xám

+250≥α≥-1 750

a

1D

UM

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 1: Các giá trị hệ số nhiệt (α) ưu tiên được gạch dưới.

CHÚ THÍCH 2: Các giá trị hệ số nhiệt +33 x 10-6/K và -47 x 10-6/K là đạt được yêu cầu.

CHÚ THÍCH 3: Hệ số nhiệt danh nghĩa và dung sai của nó được sử dụng để thay đổi tụ điện giữa nhiệt độ 20 °C và 85 °C.

CHÚ THÍCH 4: Tụ điện có hệ số nhiệt 0 x 10-6/K và dung sai của hệ số nhiệt ±30 x 10-6/K được thiết kế như là tụ CG (Phân lớp 1B).

a Các giá trị hệ s nhiệt không quan trọng để kiểm tra, vì không có các gii hạn thay đổi tụ liên quan được quy định ở Bảng 3.

Bảng 3 - Kết hợp của hệ số nhiệt và dung sai

Hệ số nhiệt

Thay đổi điện dung liên quan cho phép tính bằng phân nghìn giữa 20 °C và nhiệt độ cho trước

Nhiệt độ mức dưới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

α

10-6/K

Dung sai

10-6/K

-55 °C

-40 °C

-25 °C

-10 °C

+70 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+100 °C

+125 °C

+100

±15   (F)

±30   (G)

-8,63/-5,08

-9,75/-3,71

-6,90/-4,06

-7,80/-2,96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-5,85/-2,22

-3,45/-2,03

-3,90/-1,48

4,25/5,75

3,50/6,50

5,53/7,48

4,55/8,45

6,80/9,20

5,60/10,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,30/13,7

 

±15   (F)

-1,13/4,07

-0,900/3,26

-0,675/2,44

-0,450/1,63

-0,750/0,750

-0,975/0,975

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-1,58/1,58

0

±30   (G)

-2,25/5,45

-1,80/4,36

-1,35/3,27

-0,900/2,18

-1,50/1,50

-1,95/1,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-3,15/3,15

 

±60   (H)

-4,50/8,19

-3,60/6,55

-2,70/4,91

-1,80/3,28

-3,00/3,00

-3,90/3,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-6,30/6,30

-33

±15   (F)

1,35/7,09

1,08/5,67

0,810/4,26

0,540/2,84

-2,40/-0,900

-3,12/-1,17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-5,04/-1,89

±30   (G)

0,225/8,46

0,180/6,77

0,135/5,08

0,090/3,39

-3,15/-0,150

-4,10/-0,195

-5,04/0,240

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-75

±15   (F)

4,50/10,9

3,60/8,75

2,70/6,56

1,80/4,37

-4,50/-3,00

-5,85/-3,90

-7,20/-4,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±30   (G)

3,38/12,3

2,70/9,85

2,03/7,38

1,35/4,92

-5,25/-2,25

-6,83/-2,93

-8,40/-3,60

-11,0/-4,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±15   (F)

10,1/17,8

8,10/14,2

6,08/10,7

4,05/7,12

-8,25/-6,75

-10,7/-8,78

-13,2/-10,8

-17,3/-14,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±30   (G)

9,00/19,2

7,20/15,3

5,40/11,5

3,60/7,67

-9,00/-6,00

-11,7/-7,80

-14,4/-9,60

-18,9/-12,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±60   (H)

6,75/21,9

5,40/17,5

4,05/13,1

2,70/8,77

-10,5/-4,50

-13,7/-5,85

-16,8/-7,20

-22,1/-9,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±15   (F)

15,4/24,2

12,3/19,4

9,23/14,5

6,15/9,68

-11,8/-10,3

-15,3/-13,3

-18,8/-16,4

-24,7/-21,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±30   (G)

14,3/25,6

11,4/20,5

8,55/15,3

5,70/10,2

-12,5/-9,50

-16,3/-12,4

-20,0/-15,2

-26,3/-20,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±60   (H)

12,0/28,3

9,60/22,7

7,20/17,0

4,80/11,3

-14,0/-8,00

-18,2/-10,4

-22,4/-12,8

-29,4/-16,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±30   (G)

±60   (H)

22,5/35,6

20,3/38,4

18,0/28,5

16,2/30,7

13,5/21,4

12,2/23,0

9,03/14,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-18,0/-15,0

-19,5/-13,5

-23,4/-19,5

-25,4/-17,6

-28,8/-24,0

-31,2/-21,6

-37,8/-31,5

-41,0/-28,4

-470

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±60   (H)

33,0/48,5

30,8/51,2

26,4/38,8

24,6/41,0

19,8/29,1

18,5/30,7

13,2/19,4

12,3/20,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-26,5/-20,5

-32,5/-28,6

-34,5/-26,7

-40,0/-35,2

-42,4/-32,8

-52,5/-46,2

-55,7/-43,1

 

±60   (H)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41,4/61,5

31,1/46,1

20,7/30,7

-40,5/-34,5

-52,7/-44,9

-64,8/-55,2

-85,1/-72,5

-750

±120   (J)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37,8/65,8

28,4/49,4

18,9/32,9

-43,5/-31,5

-56,6/-41,0

-69,6/-50,4

-91,4/-66,2

 

±250   (K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,0/75,4

22,5/56,5

15,0/37,7

-50,0/-25,0

-65,0/-32,5

-80,0/-40,0

-105/-52,5

 

±60   (H)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56,4/79,8

42,3/59,8

28,2/39,9

-53,0/-47,0

-68,9/-61,1

-84,8/-75,2

-111/-98,7

-1 000

±120   (J)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52,8/84,1

39,6/53,1

26,4/42,1

-56,0/-44,0

-72,8/-57,2

-89,6/-70,4

-118/-92,4

 

±250   (K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45,0/93,7

33,8/70,2

22,5/46,8

-62,5/-37,5

-81,3/-48,8

-100/-60,0

-131/-78,8

-1 500

±250   (K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75,0/130

56,3/97,7

37,5/65,1

-87,5/-62,5

-114/-81,3

-140/-100

-184/-131

-2 200

±500   (L)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

102/200

76,5/150

51,0/99,9

-135/-85,0

-176/-111

-216/-136

-284/-179

-3 300

±500   (L)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

168/280

126/210

84,0/140

-190/-140

-247/-182

-304/-224

-399/-294

-4 700

±1 000 (M)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

222/419

167/315

111/210

-285/-185

-371/-241

-456/-296

-599/-389

-5 600

±1 000 (M)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

276/485

207/364

138/243

-330/-230

-429/-299

-528/-368

-693/-483

CHÚ THÍCH 1: Các giá trị hệ số nhiệt (α) cho phép là các giá trị gạch chân.

CHÚ THÍCH 2: Giới hạn hệ số nhiệt ở dải nhiệt độ từ 20 °C của nhiệt độ mức trên được tính bằng hệ số nhiệt danh nghĩa và dung sai của chúng (xem chú thích 3, a))

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 3: Sai lệch về điện dung ở nhiệt độ mức dưới đạt được bằng cách sử dụng công thức sau:

a) Sự thay đổi liên quan cho phép của mức dưới và mức trên của tụ điện ở nhiệt độ mức dưới:

ΔC/C (10-3) = (Hệ số nhiệt danh nghĩa ± dung sai trên hệ số nhiệt) x (hệ số nhiệt mức trên - 20)/ 1 000

b) Sự thay đổi liên quan cho phép ở mức dưới của điện dung ở nhiệt độ mức dưới:

ΔC/C (10-3) = (Hệ số nhiệt danh nghĩa + dung sai trên hệ số nhiệt) x (hệ số nhiệt mức dưới - 20)/ 1 000

c) Sự thay đổi liên quan cho phép ở mức trên của điện dung ở nhiệt độ mức dưới:

ΔC/C (10-3) = [(-36) - 1,22 x dung sai trên hệ số nhiệt) + (0,22 x hệ số nhiệt danh nghĩa) + hệ số nhiệt danh nghĩa] x (hệ số nhiệt mức dưới - 20)/1 000

trong đó “dung sai trên hệ số nhiệt” là giá trị tuyệt đối.

3  Quy trình đánh giá chất lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn đầu của quá trình chế tạo là quấn phần tử tụ điện hoặc thao tác tương đương.

3.2  Linh kiện tương tự về cấu trúc

Các tụ điện được coi là tương tự về cấu trúc là các tụ điện được chế tạo với các quy trình và vật liệu tương tự, mặc dù chúng có thể có kích cỡ vỏ hộp và các giá trị khác nhau.

3.3  Ghi chép được xác nhận của các lô đã xuất xưởng

Thông tin yêu cầu trong Q.9 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) phải được cung cấp khi được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể và khi được yêu cầu bởi người mua. Sau thử nghiệm độ bền, các tham số đòi hỏi thông tin về các biến số là sự thay đổi điện dung, tang δ và điện trở cách điện.

3.4  Chấp nhận chất lượng

Quy trình thử nghiệm chấp nhận chất lượng được nêu trong Q.5 của quy định kỹ thuật chung TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

Bảng kê được sử dụng để thử nghiệm chấp nhận chất lượng trên cơ sở thử nghiệm theo lô và thử nghiệm định kỳ được nêu trong Q.5 trong quy định kỹ thuật chung đó. Quy trình sử dụng một bảng kê có cỡ mẫu không đổi được cho ở 3.4.1 và 3.4.2 dưới đây.

3.4.2  Chấp nhận chất lượng trên cơ sở quy trình cỡ mẫu không đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bộ mẫu phải bao gồm các mẫu có điện áp thấp nhất và cao nhất, và đối với các điện áp này phải có điện dung thấp nhất và cao nhất. Khi có nhiều hơn bốn điện áp danh định, điện áp trung gian cũng phải thử nghiệm. Do đó, để chấp nhận chất lượng một dải, cần phải thử nghiệm bốn hoặc sáu giá trị (các kết hợp điện dung/điện áp). Khi dải bao gồm dưới bốn giá trị, số lượng mẫu cần thử nghiệm phải là số lượng yêu cầu đối với bốn giá trị, xem 3.4.3.

Mẫu dự phòng được phép:

Có hai (trong 6 giá trị) hoặc ba (trong 4 giá trị) mẫu dự phòng cho mỗi giá trị, các mẫu này có thể sử dụng để thay thế cho các mẫu không đạt do các sự cố không phải do nhà chế tạo.

Các số lượng đưa ra trong Nhóm 0 giả định rằng tất cả các nhóm đều áp dụng. Nếu không phải như vậy, các số lượng này được phép giảm xuống tương ứng.

Khi đưa các nhóm bổ sung vào bảng kê các thử nghiệm chấp nhận chất lượng, số lượng mẫu yêu cầu đối với Nhóm “0” phải được tăng lên một lượng bằng số lượng mẫu yêu cầu đối với nhóm bổ sung.

Bảng 4 nêu số lượng bộ mẫu cần được thử nghiệm trong mỗi nhóm hoặc nhóm phụ cùng với số lượng cho phép các hạng mục không đạt đối với các thử nghiệm chấp nhận chất lượng.

3.4.3  Thử nghiệm

Để chấp nhận chất lượng các tụ điện thuộc phạm vi một quy định kỹ thuật cụ thể, phải thực hiện chuỗi đầy đủ các thử nghiệm quy định trong Bảng 4 và Bảng 5. Các thử nghiệm của mỗi nhóm phải được thực hiện theo thứ tự đã cho.

Toàn bộ bộ mẫu phải chịu các thử nghiệm của Nhóm "0" và sau đó được chia ra cho các nhóm khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

"Một không đạt" được tính khi một tụ điện không thỏa mãn toàn bộ hoặc một phần của các thử nghiệm của một nhóm.

Khi chấp nhận chất lượng nhiều hơn một hệ số nhiệt ở cùng một thời gian, các thử nghiệm ở Nhóm 1 và Nhóm 2 phải chịu hệ số nhiệt nhỏ nhất, nhưng các thử nghiệm của Nhóm 3 và Nhóm 4 phải được thực hiện ở mỗi hệ số nhiệt riêng.

Chấp nhận chất lượng được quyết định trên hệ số nhiệt riêng cơ sở theo số hạng mục không đạt cho phép trong Bảng 4. Để tính thực tế tổng hạng mục không đạt đối với hệ số nhiệt khác là nhỏ nhất, số hạng mục không đạt ở Nhóm 1 và Nhóm 2 đối với hệ số nhiệt nhỏ nhất là cộng thêm hệ số nhiệt không đạt ở Nhóm 3 và Nhóm 4 đối với hệ số nhiệt riêng.

Chấp nhận chất lượng được cấp khi số lượng không đạt là không.

Bảng 4 và Bảng 5 tạo thành bảng kê các thử nghiệm cỡ mẫu không đổi, trong đó Bảng 4 bao gồm các chi tiết về lấy mẫu và số lượng các hạng mục không đạt cho phép đối với các thử nghiệm hoặc nhóm các thử nghiệm khác nhau. Bảng 5 cùng với chi tiết về các thử nghiệm trong Điều 4 cung cấp tóm tắt đầy đủ về các điều kiện thử nghiệm và các yêu cầu về tính năng và chỉ ra khi nào, ví dụ như, đối với phương pháp thử nghiệm hoặc các điều kiện thử nghiệm, cần phải lựa chọn trong quy định kỹ thuật cụ thể.

Các điều kiện thử nghiệm và yêu cầu tính năng đối với bảng kê các thử nghiệm cỡ mẫu không đổi phải đồng nhất với các điều kiện và tính năng quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng.

Bảng 4 - Kế hoạch lấy mẫu và số lượng không đạt cho phép đối với thử nghiệm chấp nhận chất lượng, mức đánh giá EZ

Nhóm số

Th nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu
nb

Số không đạt cho phép
cd

0

Kiểm tra bằng mắt

4.2

 

 

 

Kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Điện dung

4.3.1

 

 

 

Tang của góc tổn hao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108

0

 

Chịu điện áp

4.3.4

 

 

 

Điện tr cách điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Mu dự phòng

 

8

 

1 A

Độ vững chắc của các chân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

0

 

Khả năng chịu nhiệt hàn

4.6

 

 

 

Khả năng chịu dung môi của linh kiện c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1 B

Khả năng hàn

4.7

24

0

 

Khả năng chịu dung môi của nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Thay đổi nhanh nhiệt độ

4.8

 

 

 

Rung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Va đập hoặc xóc a

4.10 hoc 4.11

 

 

1

Trình tự khí hậu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

0

2

Nóng m, không đổi

4.13

24

0

3

Độ bền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

0

4

Hệ số nhiệt và chu kỳ trôi của tụ điện

4.4

12

0

a  Như yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

b  Kết hợp tụ điện/điện áp, xem 3.4.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d  Đây là số chấp nhận, và khống vượt quá đối với chấp nhận.

 

Bảng 5 - Bảng kê các thử nghiệm chấp nhận chất lượng

Bng 5 (tiếp theo)

Bng 5 (tiếp theo)

Bảng 5 (kết thúc)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5  Kiểm tra sự phù hợp về chất lượng

3.5.1  Hình thành lô kiểm tra

3.5.1.1  Kiểm tra nhóm A và B

Các thử nghiệm này được thực hiện trên cơ sở từng lô.

Nhà chế tạo có thể tổng hợp sản phẩm hiện tại thành các lô kiểm tra, áp dụng các biện pháp bảo vệ sau đây.

a) Lô kiểm tra bao gồm các tụ điện tương tự về cấu trúc (xem 3.2).

b) Mẫu thử nghiệm phải đại diện cho các giá trị và kích thước trong lô kiểm tra:

- liên quan đến số lượng của chúng;

- với tối thiểu là 5 đối với bất kỳ giá trị nào.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Nếu có dưới 5 đối với bất kỳ giá trị nào trong bộ mẫu, cơ sở để vẽ các bộ mẫu phải được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và cơ quan chứng nhận (CB).

3.5.1.2  Kiểm tra nhóm C

Các thử nghiệm này phải được tiến hành trên cơ sở định kỳ.

Các bộ mẫu phải đại diện cho sản phẩm hiện nay của các thời kỳ quy định và phải được chia thành các thông số danh định điện áp cao, trung bình và thấp. Trong các giai đoạn tiếp theo, các thông số điện áp và giá trị điện dung phải được thử nghiệm với mục tiêu bao quát toàn bộ dải.

3.5.2  Bảng kê các thử nghiệm

Bảng kê đối với các thử nghiệm theo lô và thử nghiệm định kỳ đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng được cho trong Điều 2, Bảng 6 của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.

3.5.3   Giao hàng chậm

Khi, theo các quy trình tại Q.10 của TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1:2008), phải tiến hành kiểm tra lại, khả năng hàn và điện dung phải được kiểm tra như quy định trong kiểm tra các nhóm A và nhóm B.

3.5.4  Mức đánh giá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 - Kiểm tra theo lô

Phân nhóm kiểm tra c)

EZ

IL

n

c

A0

100 % a

A1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b

0

A2

S-3

b

0

B1

S-3

b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B2

S-2

b

0

IL = mức kiểm tra;

n = cỡ mẫu;

c = số lượng cho phép các hạng mục không đạt.

a) Việc kiểm tra này phải được thực hiện sau khi loại bỏ các hạng mục không đạt bằng cách thử nghiệm 100 % trong quá trình chế tạo. Dù lô được chấp nhận hay không, tất cả các bộ mẫu dùng cho kiểm tra mẫu phải được kiểm tra để theo dõi mức chất lượng đầu ra theo các hạng mục không đạt tính bằng phần triệu (x 106). Mức lấy mẫu phải do nhà chế tạo thiết lập, tốt nhất theo TCVN 10895-2 (IEC 61193-2), Phụ lục A.

Trong trường hợp một hoặc nhiều hạng mục không đạt xảy ra trong một bộ mẫu, lô này phải được loại bỏ nhưng phải đếm tất cả hạng mục không đạt để tính giá trị mức chất lượng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Số lượng cần thử nghiệm: Phải được xác định theo TCVN 10895-2 (IEC 61193-2), 4.3.2.

c) Nội dung của các phân nhóm kiểm tra được mô tả trong Điều 2 của yêu cầu kỹ thuật cụ thể để trống liên quan.

Bng 7 - Kiểm tra định kỳ

Phân nhóm kiểm traa

EZ

p

n

c

C1A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

0

C1B

6

18

0

C1

6

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

6

15

0

C3

3

15

0

C4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

0

p = định kỳ tính bằng tháng;

n = cỡ mẫu;

c = số lượng cho phép các hạng mục không đạt.

a Nội dung của các phân nhóm kiểm tra được mô tả trong Điều 2 của yêu cầu kỹ thuật cụ thể còn để trống liên quan.

4  Quy trình thử nghiệm và đo

4.1  Yêu cầu chung

Thông tin bổ sung cho trong điều 4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem 4.4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

4.3  Thử nghiệm điện

4.3.1  Tụ điện

4.3.1.1  Yêu cầu chung

Xem 4.7 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây:

4.3.1.2  Điều kiện đo

Tụ điện phải đo theo các quy định cụ thể như sau:

- Điện áp đo:

5 V giá trị hiệu dụng, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CN 1 000 pF, 1 MHz (±20 %) hoặc 100 kHz (±20 %)

(tần số chun 1 MHz)

 

CN > 1 000 pF, 1 KHz (±20 %) hoặc 100 kHz (±20 %)

(tần số chuẩn 1 MHz)

4.3.1.3  Yêu cầu

Giá trị của tụ điện phải tương ứng với giá trị danh định tính toán theo dung sai quy định.

4.3.2  Tang của góc tổn hao (tang δ)

4.3.2.1  Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.2.2  Điều kiện đo

Xem 4.3.1.

4.3.2.3  Yêu cầu

Tang của góc tổn hao phải không vượt quá giới hạn cho trong Bảng 8.

Bảng 8 - Tang của góc tổn hao

Điện dung danh định
pF

Tang của góc tn hao (tang δ) x 10-4

+100 α -750 và SL (1C)

750 ≥ α > -1 500 và UM (1D)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 300 α > -5 600

α ≤ -5 600

CN 50

15

20

30

40

50

5 CN < 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x (150/CN + 7)

3 x (150/CN + 7)

4 x (150/CN + 7)

5 x (150/CN + 7)

CN < 5

Khi đo được yêu cầu bi sử dụng, quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định giới hạn

4.3.3  Điện trở cách diện (Ri)

4.3.3.1  Yêu cầu chung

Xem 4.5 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem 4.5.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

Đối với UR < 100 V, điện áp đo được có thể là bất kỳ giá trị không lớn hơn UR, điện áp được tham khảo là UR.

Điện áp phải được cấp trực tiếp ở giá trị được quy định đối với 60 s ± 5 s đối với thử nghiệm chấp nhận chất lượng và thử nghiệm định kỳ (Nhóm C). Đối với thử nghiệm lô (nhóm C), có thể được thử nghiệm với các chân ở thời gian ngắn, nếu giá trị được yêu cầu của điện trở cách điện đạt được. Sản phẩm của điện trở trong của nguồn điện áp và điện dung danh định của tụ điện phải không lớn hơn 1 s trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.

Dòng điện nạp phải không lớn hơn 0,05 A.

Điện trở cách điện (Ri) phải được đo ở cuối chu kỳ 1 min.

4.3.3.3  Yêu cầu

Điện trở cách điện phải đáp ứng yêu cầu ở Bảng 9.

Bảng 9 - Yêu cầu của điện trở cách điện

Kiu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CN 10 nF

CN > 10 nF

Ri

Ri x CN

Được cách điện

1 a và 1 c

10 000 MΩ

100 s

Không được cách điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.4  Điện áp chịu thử

4.3.4.1  Yêu cầu chung

Xem 4.6 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.3.4.2  Điều kiện thử nghiệm

Tích của Ri và điện dung danh nghĩa (Cx) phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 s.

Dòng điện nạp phải nhỏ hơn 0,05 A.

4.3.4.3  Điện áp thử nghiệm

Phải áp dụng điện áp thử nghiệm theo Bảng 10 và Bảng 11 giữa các điểm đo ở Bảng 3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), trong thời gian 1 min đối với thử nghiệm chấp nhận chất lượng và trong thời gian 1 s đối với thử nghiệm sự phù hợp về chất lượng theo lô.

Bảng 10 - Điện áp thử nghiệm đối với tụ điện gốm một lớp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V

Điện áp thử nghiệm

V

500

2,5 UR

> 500

1,5 UR + 500

CHÚ THÍCH: Điện áp thử nghiệm của UR > 500 V ở thử nghiệm C (điện trở cách điện) là 1,5 UR + 500 V hoặc theo yêu cầu của quy định kỹ thuật cụ thể.

Bảng 11 - Điện áp thử nghiệm đối với tụ điện gốm nhiều lớp dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V

Điện áp thử nghiệm

V

UR 100

2,5 UR

100 < UR 200

1,5 UR + 500

200 < UR 500

1,3 UR + 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3 UR

4.3.4.4  Yêu cầu

Phải không có phóng điện đánh thủng và phóng điện trọc thủng trong quá trình thử nghiệm.

4.4  Hệ số nhiệt (α) và độ trôi của tụ điện theo chu kỳ nhiệt

4.4.1  Yêu cầu chung

Xem 4.24.3.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.4.2  Làm khô trước

Tụ điện phải được làm khô theo 4.3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), trong khoảng từ 16 h đến 24 h.

4.4.3  Điều kiện đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.4  Yêu cầu

Độ lệch ở nhiệt độ loại trên và dưới (và khác nhiệt độ có thể được quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể) phải không vượt quá giới hạn ở Bảng 3.

Độ trôi chu kỳ nhiệt phải không vượt quá giới hạn ở Bảng 12.

Bảng 12 - Giới hạn độ trôi chu kỳ nhiệt

Bảng 12 - Giới hạn độ trôi chu kỳ nhiệt

α danh định ở 10-6/K

Yêu cầu a

+100 α ≥ -150

0,3 % hoặc 0,05 pF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SL (1C) và UM (1D)

1 % hoặc 0,05 pF

 

-1 500 α -5 600

2 % hoặc 0,05 pF

a  Chọn giá trị lớn hơn

4.5  Độ vững chắc của các chân

Xem 4.13 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

4.6  Khả năng chịu nhiệt hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem 4.14 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.6.2  Phép đo ban đầu

Điện dung phải được đo theo 4.3.1.

4.6.3  Điều kiện thử nghiệm

Không làm khô trước.

4.6.4  Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu

Điện dung phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không có hư hại nhìn thấy được và ghi nhãn rõ ràng.

Tụ điện phải được đo theo 4.3.1, và nạp không vượt quá các giá trị ở Bảng 13.

Bảng 13 - Yêu cu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu a

+100 α -150

0,5 % hoặc 0,5 pF

-750 α -1 500

SL (1C) và UM (1D)

1 % hoặc 1 pF

α < -1 500

3 % hoặc 1 pF

a  Chọn giá trị lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7.1  Yêu cầu chung

Xem 4.15 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.7.2  Điều kiện thử nghiệm

Không làm khô trước.

Các yêu cầu đối với phương pháp thử nghiệm giọt hợp kim hàn phải được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể. Khi phương pháp bể hàn cũng như phương pháp giọt hợp kim hàn đều không phù hợp, phải sử dụng thử nghiệm mỏ hàn với mỏ hàn cỡ A.

4.8  Thay đổi nhanh nhiệt độ (nếu yêu cầu)

4.8.1  Yêu cầu chung

Xem 4.16 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.8.2  Phép đo ban đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.8.3  Điều kiện thử nghiệm

Số chu kỳ: 5

Thời gian phơi nhiễm ở các giới hạn nhiệt độ: 30 min.

4.8.4  Phục hồi

Tụ điện phải phục hồi trong khoảng 24 h ± 2 h.

4.9  Rung

4.9.1  Yêu cầu chung

Xem 4.17 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.9.2  Điều kiện thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch chuyển 0,75 mm hoặc 100 m/s2, chọn thử nghiệm có biên độ thấp hơn, trên một trong các dải tần số sau: 10 Hz đến 55 Hz, 10 Hz đến 500 Hz hoặc 10 Hz đến 2 000 Hz.

Thời gian tng phải là 6 h.

Quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định dải tần số và cũng phải quy định phương pháp gắn kết được sử dụng. Đối với các tụ điện có dây nối hướng trục và được thiết kế để được lắp chỉ bằng các dây nối, khoảng cách giữa thân và điểm lắp phải là 6 mm ± 1 mm.

4.9.3  Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu

Điện dung phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không có hư hại nhìn thấy được.

4.10  Va đập (xóc lặp)

4.10.1  Yêu cầu chung

Xem 4.18 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

Quy định kỹ thuật cụ thể phải nêu thử nghiệm va đập (xóc lặp) hoặc xóc không lặp được áp dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không yêu cầu.

4.10.3  Điều kiện thử nghiệm

Quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định áp dụng mức khắc nghiệt nào trong số các mức khắc nghiệt sau:

Tổng số va đập: 1 000 hoặc 4 000

Gia tốc

400m/s2

hoặc

 

Thời gian xung:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Quy định kỹ thuật cụ th cũng phải quy định phương pháp gắn kết được sử dụng. Đối với tụ điện có chân hướng trục và được thiết kế để gắn kết chỉ bởi các chân, khoảng cách giữa thân tụ điện và điểm gắn kết phải là 6 mm ± 1 mm.

4.10.4  Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu

Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt và đo và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong 4.11.4.

4.11  Xóc (xóc không lặp)

4.11.1  Yêu cầu chung

Xem 4.19 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

Quy định kỹ thuật cụ thể phải nêu áp dụng thử nghiệm va đập (xóc lặp) hay là thử nghiệm xóc không lặp.

4.11.2  Phép đo ban đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.11.3  Điều kiện thử nghiệm

Quy định kỹ thuật cụ thể phải nêu rõ ưu tiên áp dụng mức khắc nghiệt nào trong số các mức khắc nghiệt sau, xem Bảng 14.

Dạng xung: nửa hình sin

Bảng 14 - Mức khắc nghiệt ưu tiên

Gia tốc đnh

Thời gian tương ứng của xung

m/s2

ms

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

11

1 000

6

Quy định kỹ thuật cụ thể cũng phải quy định phương pháp gắn kết được sử dụng. Đối với các tụ điện có dây nối hướng trục và được thiết kế để gắn kết chỉ bằng các chân, khoảng cách giữa thân và điểm lắp phải là 6 mm ± 1 mm.

4.11.4  Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu

Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt. Tụ điện phải không nhìn thấy hư hại và ghi nhãn phải rõ ràng.

Tụ điện phải được đo theo 4.3.1, và nạp điện phải không vượt quá giá trị trong Bảng 15.

Bảng 15 - Tụ điện được nạp lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu a

+100 α ≥ -750

0,5 % hoặc 0,5 pF

-750 α -1 500

1 % hoặc 1 pF

SL (1C) và UM (1D)

 

α < -1 500

3 % hoặc 1 pF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.12  Trình tự khí hậu

4.12.1  Yêu cầu chung

Xem 4.21 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.12.2  Phép đo ban đầu

Không yêu cầu, xem 4.6.4, 4.10.4, hoặc 4.11.4 nếu áp dụng.

4.12.3  Nóng khô

Xem 4.21.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

4.12.4  Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên

Xem 4.21.3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem 4.21.4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không có hư hại nhìn thấy được.

4.12.6  Áp suất không khí thấp

4.12.6.1  Yêu cầu chung

Xem 4.21.5 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.12.6.2  Điều kiện thử nghiệm

Thử nghiệm, nếu yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể, phải được thực hiện ở nhiệt độ từ 15 °C đến 35 °C và áp suất 8 kPa. Thời gian thử nghiệm là 1 h.

4.12.6.3  Quy trình thử nghiệm

Ngay sau khi đạt được ở áp suất thấp, UR phải được áp dụng từ 1 min đến 2 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.12.7.1  Yêu cầu chung

Xem 4.21.6 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.12.7.2  Điều kiện thử nghiệm

Điều kiện thử nghiệm được đưa ra ở Bảng 16.

Bảng 16 - Số chu kỳ nóng ẩm

Loại khí hậu

Số chu kỳ trong 24 h

-/-/56

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

-/-/10

1

-/-/04

0

4.12.7.3  Phục hồi

Sau 6 h đến 24 h, Tụ phải được đo.

4.12.7.4  Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu

Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không nhìn thấy hư hại và nhãn phải rõ ràng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 17 - Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu

Đo

Điều kiện đo

α danh định
và (cấp phụ)

Yêu cầu

Tụ điện

4.3.1

+100 α -750     (1 A)

                                  (1 B)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 2 % hoặc 1 pFa

+100 α -750     (1 F)

                SL             (1 C)

Tụ điện nạp

≤ 3 % hoặc 1 pFa

-750 α -1500 (1 F)

               UM             (1 C)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tụ điện nạp

≤ 5 % hoặc 1 pFa

Tang của góc tổn hao

4.3.2

Tất cả của α và cấp phụ

2 x giá trị cũ 4.3.2.3

Điện tr cách điện

4.3.3

Tất cả của α và cấp phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: xem 2.2.5 đối với sự giải thích của mã lớp phụ

a  Chọn giá trị lớn hơn.

b  Chọn giá trị nhỏ hơn.

4.13  Nóng ẩm, không đổi

4.13.1  Yêu cầu chung

Xem 4.22 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.

4.13.2  Phép đo ban đầu

Đo điện dung theo 4.3.1.

4.13.3  Điều kiện thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức khắc nghiệt của thử nghiệm nên được lựa chọn từ các điều kiện thử nghiệm ở Bảng 18 và quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể.

Khoảng thời gian nên lựa chọn theo 2.1 và phải được quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể.

Bảng 18 - Điều kiện thử nghiệm đối với nóng ẩm, không đổi

Mức khắc nghiệt

Nhiệt độ

Độ ẩm tương đối

 

°C

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+85 ± 2

+85 ± 3

2

+60 ± 2

93 ± 3

3

+40 ± 2

93 ± 3

Khi thiết bị có điện áp được quy định, UR phải được cung cấp một nửa số mẫu và không phải cấp điện áp với nửa số mẫu còn lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.13.4  Phục hồi

Sau 6 h đến 24 h, Tụ phải được đo. Nếu không đạt yêu cầu, chúng phải được đo lại sau khi phục hồi từ 6 h đến 24 h.

4.13.5  Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu

Tụ phải được kiểm tra bằng mắt.

Tụ phải không có hư hại nhìn thấy được và ghi nhãn phải rõ ràng.

Tụ phải được đo và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 19.

Bảng 19 - Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu

Đo

Điều kiện đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu

Tụ điện

4.3.1

+100 α -750        (1 A)

                                (1 B)

Tụ điện nạp

≤ 2 % hoặc 1 pFa

+100 α -750       (1 F)

            SL               (1 C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 3 % hoặc 1 pFa

-750 α -1 500     (1 F)

         UM                 (1 C)

-1 500 α -5 600     (1 F)

Tụ điện nạp

≤ 5 % hoặc 1 pFa

Tang của góc tổn hao

4.3.2

Tất cả của α và cấp phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện tr cách điện

4.3.3

Tất cả của α và cấp phụ

2 500 MΩ hoặc 25 sb

CHÚ THÍCH: xem 2.2.5 đối với sự giải thích của mã lớp phụ

a  Chọn giá trị lớn hơn.

b  Chọn giá trị nhỏ hơn.

4.14  Độ bền

4.14.1  Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.12.2  Phép đo ban đầu

Tụ phải được đo theo 4.3.1.

4.12.2  Điều kiện thử nghiệm

Tụ điện phải được thử nghiệm theo Bảng 20.

Bảng 20 - Điều kiện thử nghiệm chịu điện áp

Loại

Nhiệt độ

Điện áp danh định


V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V

Khoảng thời gian

h

Tụ điện gốm nhiều lớp

Nhiệt độ loại trên

UR 200

1,5 UR

1 000

200 UR 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 500

500 < UR

1,2 UR

2 000

Tụ khác

Nhiệt độ loại dưới

UR

1,5 UR

1 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tụ điện phải chịu từ 6 h đến 24 h ở điều kiện tiêu chuẩn để thử nghiệm.

4.14.5  Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu

Tụ phải được kiểm tra bằng mắt. Tụ phải không có hư hại nhìn thấy được và ghi nhãn phải rõ ràng.

Tụ phải được đo và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 21.

Bảng 21 - Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu

Đo

Điều kiện đo

α danh định
và (cấp phụ)

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.1

+100 α -750        (1 A)

                                (1 B)

Tụ điện nạp

≤ 3 % hoặc 1 pFa

+100 α -750       (1 F)

            SL               (1 C)

Tụ điện nạp

≤ 5 % hoặc 1 pFa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

         UM                 (1 C)

-1 500 α -5 600     (1 F)

Tụ điện nạp

≤ 10 % hoặc 1 pFa

Tang của góc tổn hao

4.3.2

Tất cả của α và cấp phụ

1,5 x giá trị của 4.3.2.3

Điện tr cách điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả của α và cấp phụ

4 000 MΩ hoặc 40 sb

CHÚ THÍCH: xem 2.2.5 đối với sự giải thích của mã lớp phụ

a  Chọn giá trị lớn hơn.

b  Chọn giá trị nhỏ hơn.

4.15  Khả năng chịu dung môi của linh kiện (nếu yêu cầu)

Xem 4.31 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

4.16  Khả năng chịu dung môi của nhãn (nếu yêu cầu)

Xem 4.32 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(quy định)

Giới hạn thay đổi của điện dung theo nhiệt độ đối với hệ số nhiệt cố định và cấp

Xem từ Hình A.1 đến Hình A.15.

Hình A.1 - α: +100 (10-6/K)

Hình A.2 - α: (10-6/K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.4 - α: -75 (10-6/K)

Hình A.5 - α: -150 (10-6/K)

Hình A.6 - α: -220 (10-6/K)

Hình A.7 - α: -330 (10-6/K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.9 - α: -750 (10-6/K)

Hình A.10 - α: -1 000 (10-6/K)

Hình A.11 - α: -1 500 (10-6/K)

Hình A.12 - α: -2 200 (10-6/K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.14 - α: -4 700 (10-6/K)

Hình A.15 - α: -5 600 (10-6/K)

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] IEC 60384-14, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 14: Sectional specification: Fixed capacitors for electromagnetic interference suppression and connection to the supply mains (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 14: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện không đổi dùng để triệt nhiễu điện từ và đấu nối với dây nguồn cung cấp

[2] IEC 60384-21, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 21: Sectional specification: Fixed - surface mount multilayer capacitors of ceramic dielectric, Class 1 (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 21: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện lắp đặt nhiều lớp của điện môi gốm, Cấp 1)

1 Hệ thống tiêu chun quốc gia đã có TCVN 142:2009 về Số ưu tiên và dãy số ưu tiên.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.944

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.29.213
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!