Triglycerid
|
Hệ số biến thiên, Cv,
%
|
C24
|
10,0
|
C26
|
2,69
|
C28
|
3,03
|
C30
|
1,76
|
C32
|
1,03
|
C34
|
0,79
|
C36
|
0,25
|
C38
|
0,42
|
C40
|
0,20
|
C42
|
0,26
|
C44
|
0,34
|
C46
|
0,37
|
C48
|
0,53
|
C50
|
0,38
|
C52
|
0,54
|
C54
|
0,75
|
10. Tính và biểu thị
kết quả
10.1. Thành phần
triglycerid
10.1.1. Tính kết quả
Tính khối lượng của từng triglycerid (đối với
i = C24, C26, C28, C30, C32, C34, C38, C40, C42, C44, C46, C48, C50, C52,
C54) với cả cholesterol, wi bằng phần trăm khối lượng, của tổng hàm
lượng triglycerid trong mẫu thử, theo Công thức (2);
(2)
Trong đó:
Ai là diện tích pic của từng triglycerid trong
mẫu thử;
fi là hệ số đáp ứng của từng triglycerid xác
định được bằng hiệu chuẩn (8.3.3).
10.1.2. Biểu thị kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2. Giá trị S
10.2.1. Tính kết quả
10.2.1.1. Yêu cầu chung
Tính các giá trị S bằng cách đưa wi
tính được trong (10.1.1) của các triglycerid tương ứng tính theo phần trăm vào
Công thức (3) đến (7). Sử dụng tất cả các công thức không kể loại chất béo
ngoại lai bị nghi ngờ nào.
CHÚ THÍCH: Mặc dù các giá trị S tính được từ
các triglycerid, tính theo phần trăm, nhưng không biểu thị bằng phần trăm và
không có đơn vị.
10.2.1.2. Đối với dầu đậu nành, hạt hướng
dương, oliu, hạt cải dầu, hạt lanh, mầm lúa mạch, mầm ngô, hạt bông và dầu cá
S = 2,0983 wC30 + 0,728 8 wC34
+ 0,692 7 wC36 + 0,635 3 wC38 + 3,745 2 wC40
- 1,292 9 wC42 + 1,354 4 wC44 + 1,701 3 wC46
+ 2,528 3 wC50
(3)
10.2.1.3. Đối với dầu nhân cọ và dầu dừa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S = 3,745 3 wC32 + 1,113 4
wC36 + 1,364 8 wC38 + 2,154 4 wC42
+ 0,427 3 wC44 + 0,580 9 wC46 + 1,292 6
wC48 + 1,030 6 wC50 + 0,995 3 wC52
+ 1,239 6 wC54
(4)
10.2.1.4. Đối với dầu cọ và mỡ bò
S = 3,664 4 wC28+ 5,229 7
wC30 + 12,507 3 wC32 + 4,428 5 wC34
- 0,201 0 wC36 + 1,279 1 wC38 + 6,743 3 wC40
- 4,271 4 wC42 + 6,373 9 wC46
(5)
10.2.1.5. Đối với mỡ lợn
S = 6,512 5 wC26 + 1,205 2
wC32 + 1,733 6 wC34 + 1,755 7 wC36
+ 2,232 5 wC42 + 2,800 6 wC46 + 2,543 2
wC52 + 0,989 2 wC54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.1.6. Đối với chất béo tổng số
S = 2,757 5 wC26 + 6,407 7
wC28 + 5,543 7 wC30 - 15,324 7 wC32
+ 6,260 0 wC34 + 8,0108 wC40 - 5,033 6
wC42 +0,635 6 wC44 + 6,017 1 wC46
(7)
10.2.2. Biểu thị kết quả
Biểu thị kết quả đến hai chữ số thập phân.
10.3. Phát hiện chất
béo ngoại lai
So sánh các giá trị S thu được trong
10.2.1 với các giới hạn S tương ứng trong Bảng 2. Mẫu chất béo sữa được
coi là tinh khiết khi năm giá trị S nằm trong giới hạn nêu trong Bảng 2.
Tuy nhiên, nếu bất kỳ một giá trị S nào nằm ngoài giới hạn tương ứng,
thì mẫu chất béo sữa được coi là có chứa chất béo ngoại lai.
Mặc dù các Công thức riêng rẽ từ (3) đến (6)
nhạy với một số chất béo ngoại lai nhất định hơn so với Công thức (7) (xem Bảng
B.1), nhưng chỉ có một kết quả dương tính thu được bằng một trong số các Công
thức từ (3) đến (6) không cho phép kết luận loại chất béo ngoại lai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Giá trị giới
hạn S đối với chất béo sữa tinh khiết
Chất béo ngoại lai
Công thức
Giá trị
giới hạn Sa
Đối với dầu đậu nành, hạt hướng
dương, oliu, hạt cải dầu, hạt lanh, mầm lúa mạch, mầm ngô, hạt bông và dầu cá
(3)
Từ 98,05 đến 101,95
Đối với dầu nhân cọ và dầu dừa
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu cọ và mỡ bò
(5)
Từ 95,90 đến 104,10
Mỡ lợn
(6)
Từ 97,96 đến 102,04
Tổng số
(7)
Từ 95,68 đến 104,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Độ chụm
11.1. Thử liên phòng thử nghiệm
Độ lặp lại và độ tái lập của các giá trị S
thu được từ kết quả thử liên phòng thử nghiệm phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO
5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[4]. Các giá trị độ lặp lại và độ
tái lập được xác định theo Công thức từ (3) đến (7) bằng phân tích chất béo sữa
tinh khiết và có thể không thể áp dụng cho chất nền khác với chất nền đã nêu.
Chi tiết về phép thử liên phòng được nêu trong Phụ lục D.
CHÚ THÍCH: Các giới hạn lặp lại và tái lập có
thể sử dụng để tính độ không đảm bảo đo. Các giá trị giới hạn S mở rộng
nêu trong Phụ lục C được dùng để tham khảo.
11.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử đơn
lẻ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống
hệt nhau, trong một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng
thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được vượt quá 5 % trường hợp
lớn hơn các giới hạn nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn lặp
lại, r, đối với Công thức từ (3) đến (7)
Chất béo ngoại lai
Công thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu đậu nành, hạt hướng dương, oliu, hạt
nho, hạt lanh, mầm lúa mạch, mầm ngô, hạt bông và dầu cá
(3)
0,22
Dầu nhân cọ và dầu dừa
(4)
0,11
Dầu cọ và mỡ bò
(5)
0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
0,28
Tổng số
(7)
0,66
11.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử đơn
lẻ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử tren vật liệu giống
thử hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau
thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp lớn hơn
các giá trị nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Giới hạn tái
lập, R, đối với Công thức từ (3) đến (7)
Chất béo ngoại lai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Dầu đậu nành, hạt hướng dương, oliu, hạt
nho, hạt lanh, mầm lúa mạch, mầm ngô, hạt bông và dầu cá
(3)
0,61
Dầu nhân cọ và dầu dừa
(4)
0,26
Dầu cọ và mỡ bò
(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn
(6)
0,38
Tổng số
(7)
1,26
12. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) phương pháp thử đã dùng, cũng như viện dẫn
tiêu chuẩn này;
d) tất cả các chi tiết thao tác không quy
định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các chi tiết bất thường
nào khác có thể ảnh hưởng tới kết quả;
e) kết quả thu được, hoặc nếu kiểm tra độ lặp
lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
CHUẨN
BỊ CỘT NHỒI
A.1. Thuốc thử, thiết bị và vật liệu
A.1.1. Toluen (C6H5CH3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.3. Dung dịch bơ cacao, với bơ cacao 5 %
phần khối lượng trong n-hexan (5.5) hoặc n-heptan (5.6).
A.1.4. Pha tĩnh, OV-1 3 % trên Gas
ChromQ4) cỡ hạt từ 125 đến
150 mm (100 mesh đến 120
mesh).
CHÚ THÍCH: Cỡ hạt được chuyển về micromet phù
hợp với BS 410 (tất cả các phần)[5].
A.1.5. Cột thủy tinh, đường kính trong 2
mm, dài 500 mm, hình chữ U.
A.1.6. Thiết bị nhồi cột
A.1.6.1. Cột nhồi, có đầu cuối có nắp
vặn, có đánh dấu lượng cần thiết pha tĩnh phải nhồi
A.1.6.2. Bộ lọc mịn, cỡ lỗ khoảng 100 và có nắp vặn thích hợp để làm kín
cột thủy tinh (xem A.3).
A.1.6.3. Bông thủy tinh đã silan hóa, đã khử hoạt tính.
A.1.6.4. Bộ rung, để phân bố đều pha
tĩnh trong quá trình nhồi cột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.6.6. Chai woulff.
A.1.6.7. Bơm hút nước.
A.2. Silan hóa (khử hoạt tính bề mặt
thủy tinh)
Sau khi nối chai Woulff (A.1.6.6) với bơm hút
nước (A.1.6.7), nhúng ống nghiệm 2 (xem Hình A.1) vào dung dịch dimetylclosilan
(A.1.2). Rót dung dịch này vào đầy cột thủy tinh (A.1.5) bằng cách đóng khóa.
Mở lại khóa và sau đó lấy hai ống ra.
Để cột đứng yêu. Dùng pipet lấy dung dịch
dimetyldiclorosilan (A.1.2) cho vào đầy cột. Để yên cột từ 20 min đến 30 min.
CHÚ DẪN
1 ống 1
2 ống 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 khóa
5 cột thủy tinh
6 dimetyldiclorosilan và toluen
Hình A.1 - Thiết bị
silan hóa
Thay chai Woulff bằng bình lọc. Làm rỗng cột
bằng cách nối cột với máy bơm hút nước (A.1.6.7) (xem Hình A.2). Tráng rửa cột
bằng 75 ml toluen (A.1.1) rồi 50 ml metanol (5.4) bằng cách nhúng ống 2 vào các
dung môi tương ứng. Làm khô cột đã tráng rửa trong tủ sấy (6.6) ở 100 0C
trong khoảng 30 min.
CHÚ DẪN:
1 ống 1
2 ống 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bình lọc
5 cột thủy tinh
6 dung dịch tráng rửa
Hình A.2 - Thiết bị
tráng rửa
A.3. Nhồi cột thủy tinh
Nhồi cột thủy tinh bằng cách sử dụng thiết bị
trong Hình A.3. Rót đầy pha tĩnh (A.1.4) vào cột (A.1.6.1) đến vạch. Làm kín
đầu dưới của cột thủy tinh bằng nút bông thủy tinh (A.1.6.3) nén đã silan hóa,
dài khoảng 10 mm. Lắp đầu cuối của cột với nắp vặn có bộ lọc min (A.1.6.2).
CHÚ DẪN:
1 ống dẫn nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 cột thủy tinh cần nhồi
4 nắp vặn có bộ lọc, chịu được sự nén của sợi
thủy tinh và pha tĩnh
Hình A.3 - Nhồi cột
thủy tinh
Nhồi cột thủy tinh bằng pha tĩnh dưới áp lực
(300 kPa và dòng khí nitơ). Để nhồi đều, liên tục và chắc, trong quá trình nhồi
cột, cho cột rung lắc theo chiều lên và xuống. Sau khi nhồi, ấn nút bông thủy
tinh đã silan hóa (A.1.6.3) vào đầu kia của cột đã nhồi. Cắt bỏ hai đầu nhô ra.
Dùng dao ấn nút sâu vài milimet vào cột đã nhồi.
A.4. Ổn định cột
Trong khi thực hiện các bước từ a) đến c)
dưới đây, không nối đầu cuối cột nhồi (xem A.3) vào detector để tránh nhiễm
bẩn. Ổn định cột như sau:
a) Thổi khí nitơ qua cột nhồi 15 min, với tốc
độ dòng khí 40 ml/min và cài đặt nhiệt độ lò GC ở 50 0C.
b) Gia nhiệt cột với tốc độ 1 0C/min
đến 355 0C, với tốc độ dòng khí 10 ml/min.
c) Giữ cột ở 355 0C trong 12 h đến
15 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Dung dịch bơ cacao chứa hầu hết
các triglycerid C50 đến C54 có điểm sôi cao, do đó, sẽ giảm hiệu quả ổn định
chế độ cài đặt cột nhồi nêu trong 8.3.4.1.
Chỉ sử dụng các cột nhồi có các hệ số đáp ứng
gần bằng 1 để phân tích mẫu thử. Các hệ số đáp ứng không được lớn hơn 1,250 0.
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
ĐỊNH
LƯỢNG HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO NGOẠI LAI
B.1. Yêu cầu chung
Bảng B.1 đưa ra các giới hạn phát hiện đối
với các chất béo ngoại lai khác nhau tính được ở mức tin cậy 99 %. Cột giữa cho
thấy các giới hạn phát hiện của Công thức riêng rẽ tốt nhất trong số từ Công
thức (3) đến (6).
Các giới hạn phát hiện Công thức tổng số (7),
cho thấy cột phải cho các giá trị cao hơn. Về nguyên tắc, Công thức (7) chỉ cần
để định lượng chất béo ngoại lai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sử dụng cả công thức riêng rẽ lẫn công
thức tổng số, thì áp dụng các giới hạn phát hiện của các công thức riêng rẽ.
Tuy nhiên, giá trị S của công thức tổng số được áp dụng để định lượng cho một
số trường hợp nhất định (xem B.2).
Bảng B.1 - 99 % các
giới hạn phát hiện chất béo ngoại lai được thêm vào chất béo sữa theo phần trăm
Chất béo ngoại lai
Công thức riêng rẽ
(%)
Công thức tổng số
(%)
Dầu đậu nành
2,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hướng dương
2,3
4,8
Dầu oliu
2,4
4,7
Dầu dừa
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
4,7
Dầu nhân cọ
4,6
5,9
Dầu hạt cải dầu
2,0
4,4
Dầu hạt lanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
Dầu mầm lúa mạch
2,7
6,4
Dầu mầm ngô
2,2
4,5
Dầu hạt bông
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn
2,7
4,7
Mỡ bò
5,2
5,4
Dầu cá đã hydro hóa
5,4
6,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiến hành định lượng chất béo ngoại lai
nếu có ít nhất một giới hạn S (Bảng 2 hoặc Bảng C.1) bị vượt quá. Để thu
được thông tin về định lượng, tính phần khối lượng chất béo ngoại lai hoặc phần
khối lượng của hỗn hợp chất béo ngoại lai, wf, bằng phần trăm
có trong mẫu thử, theo Công thức (B.1):
wf = 100 x (B.1)
Trong đó:
S là kết quả thu được bằng cách đưa các dữ
liệu triglycerid từ chất béo sữa có chứa chất béo ngoại lai hoặc hỗn hợp chất
béo ngoại lai vào một trong các Công thức (3) đến (7);
Sf là hằng số, phụ
thuộc vào loại chất béo ngoại lai được thêm vào.
Nếu chưa biết rõ loại chất béo ngoại lai được
thêm vào chất béo sữa thì sử dụng giá trị Sf chung là 7,46
(xem Bảng 2). Luôn sử dụng giá trị S thu được từ Công thức (7), ngay cả
khi các giới hạn S không bị vượt quá, nhưng vượt quá những giá trị của
công thức khác.
Với chất béo ngoại lai thêm vào đã biết trước,
thì đưa ra các giá trị Sf riêng rẽ (xem Bảng B.2) vào Công
thức (B.1). Chọn công thức về chất béo ngoại lai tương ứng từ Công thức (3) đến
(6) để tính S.
Bảng B.2 - Các giá
trị Sf của các chất béo ngoại lai khác nhau
Chất béo ngoại lai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chưa biết
7,46
Dầu đậu nành
8,18
Dầu hướng dương
9,43
Dầu oliu
12,75
Dầu dừa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu cọ
7,55
Dầu nhân cọ
112,32
Dầu hạt cải dầu
3,30
Dầu hạt lanh
4,44
Dầu mầm lúa mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu mầm ngô
9,29
Dầu hạt bông
41,18
Mỡ lợn
177,55
Mỡ bò
17,56
Dầu cá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3. Biểu thị kết quả
Biểu thị kết quả đến hai chữ số thập phân.
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
ĐỘ
KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO
C.1. Độ không đảm bảo đo mở rộng
Với các giá trị thu được về độ lặp lại, r
(11.2) và độ tái lập, R (11.3), thì có thể tính được độ không đảm bảo đo
mở rộng đối với giá trị S.
Đưa độ không đảm bảo đo mở rộng (phụ thuộc
vào các phép phân tích lặp lại) vào các giới hạn S Bảng 2 cho các giới
hạn S mở rộng nêu trong Bảng C.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất béo ngoại lai
Công thức
Giới hạn S
mở rộng
Dầu đậu nành, hạt hướng dương, oliu, hạt
cải dầu, hạt lanh, mầm lúa mạch, mầm ngô, hạt bông và dầu cá
(3)
97,63 đến 102,37
Dầu nhân cọ và dầu dừa
(4)
99,24 đến 100,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
95,23 đến 104,77
Mỡ lợn
(6)
97,73 đến 102,27
Tổng số
(7)
94,84 đến 105,16
CHÚ THÍCH: Các giới hạn S mở rộng
trong bảng C.1 không phụ thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này, nhưng giúp cho việc
đánh giá sự phù hợp của mẫu với các quy định hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC D
(Tham khảo)
KẾT
QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Phép thử liên phòng này gồm có 15 phòng thử
nghiệm từ chín quốc gia thực hiện trên tám mẫu chất béo sữa dạng khan có xuất
xứ từ Châu Âu, Nam Phi và New Zealand. Tám mẫu thử này được chia thành 16 cặp
mẫu mù. Phép thử này do Max Rubner Institute (MRI), Cục Kiểm soát Chất lượng,
An toàn Sữa và sản phẩm Thủy sản (DE) tổ chức. Các kết quả liên quan đến các
giá trị S tính được không có đơn vị đo.
Sau khi nghiên cứu cẩn thận, các kết quả của
năm phòng đã bị loại vì các lý do kỹ thuật và phương pháp thực hiện. Các kết
quả còn lại được phân tích thống kê phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[3]
và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[4] để cho độ chụm nêu trong các Bảng D.1
đến D.5.
CHÚ THÍCH: Các kết quả chi tiết về nghiên cứu
liên phòng thử nghiệm nêu trong Tài liệu tham khảo [13].
Bảng D.1 - Các kết
quả của phép thử liên phòng thử nghiệm: Công thức (3)
Dầu đậu nành
Chất béo sữa dạng
khan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoài lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8
8
10
8
9
9
Giá trị trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,72
99,78
99,60
99,75
99,23
100,18
100,62
Độ lệch chuẩn lặp lại sr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,08
0,07
0,14
0,05
0,14
0,07
0,08
Hệ số biến thiên lặp lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,08
0,07
0,14
0,05
0,14
0,07
0,08
Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,21
0,19
0,39
0,15
0,39
0,20
0,22
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,14
0,19
0,23
0,24
0,26
0,23
0,22
Hệ số biến thiên tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,14
0,19
0,23
0,24
0,26
0,23
0,22
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,40
0,53
0,64
0,66
0,74
0,65
0,61
Bảng D.2 - Các kết
quả của phép thử liên phòng thử nghiệm: Công thức (4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất béo sữa dạng
khan
Trung bình
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoài lệ
9
10
9
10
10
9
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
99,84
99,87
99,93
99,93
99,91
100,11
99,87
99,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại sr
0,03
0,06
0,03
0,05
0,04
0,02
0,03
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại
0,03
0,06
0,03
0,05
0,04
0,02
0,03
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr)
0,09
0,16
0,10
0,14
0,12
0,06
0,08
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,06
0,11
0,11
0,09
0,09
0,10
0,11
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên tái lập
0,06
0,11
0,11
0,09
0,09
0,10
0,11
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR)
0,18
0,31
0,30
0,25
0,25
0,28
0,31
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.3 - Các kết
quả của phép thử liên phòng thử nghiệm: Công thức (5)
Dầu cọ
Chất béo sữa dạng
khan
Trung bình
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoài lệ
9
10
9
8
10
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Giá trị trung bình
100,58
99,83
100,04
99,98
100,36
99,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,71
Độ lệch chuẩn lặp lại sr
0,10
0,21
0,32
0,20
0,28
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,20
Hệ số biến thiên lặp lại
0,10
0,21
0,32
0,20
0,28
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,20
Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr)
0,28
0,59
0,90
0,57
0,79
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,57
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,26
0,38
0,47
0,25
0,37
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,37
Hệ số biến thiên tái lập
0,26
0,38
0,47
0,25
0,37
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,36
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR)
0,73
1,07
1,33
0,71
1,04
0,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
1,02
Bảng D.4 - Các kết
quả của phép thử liên phòng thử nghiệm: Công thức (6)
Mỡ lợn
Chất béo sữa dạng
khan
Trung bình
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoài lệ
10
9
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9
10
Giá trị trung bình
100,33
100,42
100,35
100,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,61
100,05
99,43
Độ lệch chuẩn lặp lại sr
0,09
0,06
0,13
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,12
0,15
0,10
Hệ số biến thiên lặp lại
0,09
0,06
0,13
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,12
0,15
0,10
Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr)
0,26
0,17
0,37
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
0,34
0,41
0,28
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,13
0,13
0,13
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,12
0,16
0,14
Hệ số biến thiên tái lập
0,13
0,13
0,13
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,12
0,16
0,13
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR)
0,36
0,36
0,37
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
0,34
0,45
0,38
Bảng D.5 - Các kết
quả của phép thử liên phòng thử nghiệm: Công thức (7)
Công thức tổng
Chất béo sữa dạng
khan
Trung bình
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoài lệ
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
10
9
19
Giá trị trung bình
100,57
99,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,94
100,33
98,74
101,53
101,49
Độ lệch chuẩn lặp lại sr
0,14
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,31
0,21
0,16
0,11
0,24
Hệ số biến thiên lặp lại
0,14
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,31
0,21
0,16
0,11
0,24
Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr)
0,40
0,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
0,86
0,58
0,46
0,32
0,66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,33
0,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,42
0,56
0,57
0,33
0,45
Hệ số biến thiên tái lập
0,33
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,42
0,56
0,56
0,33
0,45
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR)
0,93
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
1,19
1,56
1,59
0,92
1,26
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa
- Hướng dẫn lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và
định nghĩa chung.
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác
(độ đúng và độ chum) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ
bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[5] BS 410 (all parts), Test sieves -
Technical requirements5).
[6] PRECHT, D. Control of milk fat purity by
gas chromatographic triglyceride analysis. Kiel. Milchwirtsch,
Forschungsber. 1991, 43, pp. 219-242
[7] PRECHT, D. Detection of adulterated milk
fat by fatty acid and triglyceride analyses. Fat Sci. Technol. 1991, 93,
pp. 538-544
[8] PRECHT, D. MOLKENTIN, J. Quantitative
triglyceride analysis using short capillary colums. Chrompack News.
1993, 4, pp. 16-17
[9] MOLKENTIN, J., PRECHT, D. Comparison of
packed and capilary colums for quantitative gas chromatography of triglycerides
in milk fat. Chromatographia 1994, 39, pp. 265-270
[10] MOLKENTIN, J., PRECHT, D. Equivalence of
packed and capillary GC columns for detection of foreign fat in butter by use
of the triglyceride formula method. Chromatographia 2000, 52,
pp.791-797
[11] MOLKENTIN, J., PRECHT, D. Representative
determination of the buryric acid content in European milk fats. Milchwissennschaft
1997, 52, pp. 82-85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] MOLKENTIN, J., CRAWFORD, RA.
International coolaborative study on the gas-liquid chromatographic method for
the determination of milk fat purity in milk and milk products by analysis of
triglycerides - Draft International Standard ISO 17678/IDF 202. Bull. IDF 2009,
(434), pp. 1-9
[14] POVOLO, M., PELIZZOLA, V., CONTARINI, G.
Directly resistively heated-column gas chromatography for the evaluation of cow
milk fat purity. Eur. J. Lipid Sci. Technol. 2008, 110, pp.
1051-1057
1)
Ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho
người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm.
2)
CP-Ultimetal SimDist (5 m, 0,53 mm, 0,17 ) là các ví dụ về sản phẩm thích hợp
có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và
không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này.
3)
CRM 519 (chất béo sữa dạng khan) là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn.
Thông tin đưa ra tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử
dụng các sản phẩm này.
4)
Ví dụ sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người
sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này.
5)
Tương đương với ISO 3310 (tất cả các phần).