|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính mới Sở Lao động tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
34/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 44/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng
01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính:
Cấp tỉnh: thủ tục số thứ tự 1 mục
VIII, số thứ tự 17, 18 mục IX của Quyết định số 3771/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Cấp huyện: thủ tục số thứ tự 3,
4, 6, 12, 13, 14 mục XIX của Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng
tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính:
Cấp tỉnh: thủ tục số thứ tự 5,
6, 7 mục IX của Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh An Giang.
Cấp huyện: thủ tục mua bảo hiểm
y tế đối với người có công và thân nhân; thủ tục số thứ thự 1, 2, 15, 16, 19 mục
XIX của Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Lao động - TBXH;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, TX, thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày
11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
25 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng
dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số
03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị
định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.
- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH
ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm
vi chức năng quản lý của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
2
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh
niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Không quy định
thời gian
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người
có công với cách mạng,
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg
ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp
mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp;
- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ
kháng chiến chống Pháp.
- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH
ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm
vi chức năng quản lý của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng
là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người
có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
(theo phân cấp)
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Điều 10 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và
Quỹ quốc gia về việc làm
- Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008
ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo
nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215
của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về
việc làm;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số
61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo
việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
- Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động – thương
binh và xã hội.
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng
là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Chủ đầu tư của
mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự
án
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia
về việc làm
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
và Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số
61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo
việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
- Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động – thương
binh và xã hội.
|
III. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
5
|
Thủ tục Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập.
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp
hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương
binh và xã hội.
- Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/12/2015 của Bộ Lao động – TBXH về việc công bố thủ tục hành chính
lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ lao động -
thương binh và xã hội.
|
IV. Lĩnh vực Lao động – Tiền
lương
|
6
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện,
quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
Không quy định
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và
nghĩa vụ của chủ sở hữu
|
Không
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016; Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH
ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương
binh và xã hội.
|
7
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Không quy định
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và
nghĩa vụ của chủ sở hữu
|
Không
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016; Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH
ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương
binh và xã hội.
|
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
8
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm
hoặc là cá nhân sở hữu trung tâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết
định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn.
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
- Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày
01/2/2016 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương
binh và xã hội.
|
9
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường cao đẳng.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH
ngày 8/5/2017 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
10
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường cao đẳng.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH
ngày 8/5/2017 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
VI. Lĩnh vực Việc làm
|
11
|
Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
Thời hạn tối đa 02 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01
tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam.
- Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày
26/4/2017 của Bộ Lao động – TBXH về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và
xã hội.
|
12
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục), Sở Nội vụ
phải có văn bản thẩm định;
- Trong thời hạn 20 (hai mươi)
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ra quyết định thành lập. Trường
hợp không đồng ý việc thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm thì thông báo bằng
văn bản cho cơ quan trình đề nghị thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm biết
rõ lý do.
|
- Cơ quan, tổ chức thẩm định:
Sở Nội vụ.
- Cơ quan quyết định thành lập: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng
6 năm 2012;
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung
tâm dịch vụ việc làm;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động – TBXH về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh
và xã hội.
|
13
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục), Sở Nội vụ phải
có văn bản thẩm định.
- Trong thời hạn 25 (hai lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ra quyết định tổ chức lại, giải
thể Trung tâm dịch vụ việc làm. Trường hợp không đồng ý việc tổ chức lại, giải
thể Trung tâm dịch vụ việc làm thì thông báo bằng văn bản cho cơ quan đề nghị
việc tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm biết rõ lý do.
|
- Cơ quan, tổ chức thẩm định: Sở
Nội vụ.
- Cơ quan quyết định thành lập: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng
6 năm 2012;
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của
Trung tâm dịch vụ việc làm;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động – TBXH về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương
binh và xã hội.
|
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
14
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
35
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động – TBXH về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương
binh và xã hội.
|
15
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
40
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động – TBXH về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương
binh và xã hội.
|
VIII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
Không quá 40
ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Lao động - TBXH
|
Không
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003
của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động
của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003.
- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị
định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng
biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo
Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành
niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở
cai nghiện ma túy tự nguyện.
- Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động
– TBXH ngày 15/3/2019 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi,
bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
17
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
tự nguyện
|
Không quá 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Lao động - TBXH
|
Không
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
135/2004/NĐ-CP .
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT .
- Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động
– TBXH.
|
18
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
tự nguyện
|
Không quá 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Lao động - TBXH
|
Không
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
135/2004/NĐ-CP .
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT .
- Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động
– TBXH.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.004964.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015
của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của
Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản
lý của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
Lĩnh vực Người
có công
|
UBND cấp xã, Chủ
tịch UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
2
|
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
1
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội.
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH
ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động- TBXH về việc công bố phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội.
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
1.001758.000.00.00.H01
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH .
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
1.001753.000.00.00.H01
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH .
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
4
|
2.000291.000.00.00.H01
1.000669.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH .
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
1.001776.000.00.00.H01
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH .
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
III. Danh mục
thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp
công lập
|
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiến đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Giáo
dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động -
TBXH
|
2
|
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp
tư thục
|
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiến đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Giáo
dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động -
TBXH
|
3
|
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp
tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiến đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Giáo
dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động -
TBXH
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
- Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày
26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập
danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quản lý.
|
Lĩnh vực Người
có công
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện
|
2
|
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
|
|
3
|
1.001776.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
4
|
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
5
|
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
|
|
6
|
1.001739.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
1.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|