|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
852/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 852/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
28 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Ban hành Danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Quyết định số
373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình
số 83/TTr-SNN ngày 30/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Trị.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với
Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
1.011478.H50
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung Tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật.
1.011476.H50
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung Tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y).
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
II
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn 1.011470.H50
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc
lâm sản
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ dịch vụ công
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
2.001241.000.00.00.H50
|
01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Không
|
Quyết
định số: 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý về phí, lệ phí.
|
2
|
Cấp
đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
2.001838.000.00.00.
H50
|
01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Không
|
Quyết
định số: 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý về phí, lệ phí.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp,
cấp lại giấy
chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
1.004915.000.00.00.H50
|
-
10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
-
03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
-
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất)
-
Các hạng mục theo quy định tại Thông tư số 112/2021/TT BTC ngày 15/12/2021
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
-
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng
thủy sản.
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý: Thông tư 112/2021/TT- BTC thay thế Thông tư 284/2016/TT-
BTC
|
4
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
1.004359.000.00.00.H50
|
-
06 ngày làm việc (đối với cấp mới);
-
03 ngày làm việc (đối với cấp lại).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Lệ
phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần theo quy định tại
Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
-
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 thay thế
Thông tư số 118/2018/TT- TC ngày 28/11/2018
|
5
|
Xác
nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
1.003593.000.00.00.H50
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
thực hiện DVC
|
Phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản là 150.000 đồng + (số tấn thủy
sản x 15.000 đồng/tấn). Tối đa 700.000 đồng/lần; theo Thông tư số 94/2021/TT-
BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Thông tư 21/2018/TT- BNNPTNT;
-
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 thay thế
Thông tư số 118/2018/TT- TC ngày 28/11/2018
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H50
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
700.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
-
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
-
Văn bản số 03/VBHN- BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Thay
đổi thành phần hồ sơ: Hủy bỏ Phụ lục V và Phụ lục VI của Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
7
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn).
2.001823.000.00.00.H50
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
700.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
-
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
-
Văn bản số 03/VBHN- BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Thay
đổi Thành phần hồ sơ: Hủy bỏ Phụ lục V và Phụ lục VI của Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón
1.007931.000.00.00.H50
|
13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Phí: 500.000 đồng/cơ sở/lần
|
-
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
-
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/ 11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 /12/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác.
-
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Nội
dung thay đổi: Mẫu đơn và mã số hồ sơ:
1.
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Theo Quyết
định số 174/QĐ-BNN- BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
2.
Mã số TTHC: Sửa đổi mã số hồ sơ “1.005336” của thủ tục hành chính “Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón” thành “1.007931” (Theo Quyết định
số 373/QĐ-BNN- BVTV ngày 19/01/2023
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
1.007932.000.00.00.H50
|
-
13 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)
-
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên Giấy chứng nhận)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Phí: 200.000 đồng/cơ sở/lần
|
-
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
-
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/ 11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 /12/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác.
-
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Thay
đổi thành phần hồ sơ:
1.
Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
2.
Mã số TTHC: Sửa đổi mã số hồ sơ “2.001523” của thủ tục hành chính Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thành “1.007932”
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
10
|
Xác
nhận bảng kê lâm sản
1.000045.000.00.00.H50
|
-
Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
-
Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc
-
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ /BCCI
|
Không
thực hiện DVC
|
Không
|
Thông
tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Thay
đổi về thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
11
|
Phê
duyệt phương 1 án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
1.000047.000.00.00 .H50
|
0
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Không
|
Thông
tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Thay
đổi về thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
12
|
Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế. 1.007917.000.00.00 .H50
|
-
30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa);
-
45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa).
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
không
|
Thông
tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Thay
đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
13
|
Phê
duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ
dự án không tự trồng rừng thay thế
1.007916.000.00.00.H50
|
1.
Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
-
Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ BV&PTR cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản của UBND cấp tỉnh.
2.
Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
-
UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ NN&PTNT: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
-
Bộ NN&PTNT gửi văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ NN&PTNT;
-
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ BV&PTR cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được
thông báo của Bộ NN&PTNT hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
không
|
Điều
4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
Thay
đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
III. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Số TT
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên TTHC được thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
1.011475
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(1.003781.000.00.00.H50)
|
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định:
20 ngày;
-
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo
quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25
ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
-
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định:
25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung
Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
-
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (khoản
2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
-
Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn
đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
-
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
-
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
-
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật thủy sản (đối với cơ sở NTTS và sản xuất
giống thủy sản) (1.005327.000.00.00.H50)
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
1.011477
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(1.003810.000.00.00.H50)
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Trung
Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Phí
thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ
khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT
-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
-
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
-
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
(1.003612.000.00.00.H50)
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
(1.002239.000.00.00.H50)
|
Tổng
cộng: 18 thủ tục
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
TT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ dịch vụ công
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện 1.011471.H50
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Tổng
cộng: 01 thủ tục
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC
TTHC BÃI BỎ CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Được công bố tại Quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh
1.003327.000.00.00.H50
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT
ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
2.001819.000.00.00.H50
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
1.003619.000.00.00.H50
|
Lĩnh vực Thú y
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày
18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Căn cứ Quyết định số
554/QĐ-BNN- TY ngày 13/02/2023 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
1.003598.000.00.00.H50
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận.
1.003589.000.00.00.H50
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận.
1.003577.000.00.00.H50
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
II. DANH MỤC
TTHC BÃI BỎ CẤP HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Được công bố tại Quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
1.003281.000.00.00.H50
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 217/QĐ- UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT
ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
1.003319.000.00.00.H50
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 217/QĐ- UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT
ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
1.000037.000.00.00.H50
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Quyết định số 217/QĐ- UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổng
cộng: 09 TTHC (06 TTHC cấp tỉnh; 03 TTHC cấp huyện)
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 852/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
467
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|