STT
|
T�n
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Ph�,
lệ ph�
(nếu
c�)
|
Căn
cứ ph�p l�
|
Cung
ứng dịch vụ c�ng trực
tuyến
|
Tiếp
nhận v� trả kết quả qua
dịch vụ BCCI STT
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
A
|
Lĩnh vực Văn h�a
|
I
|
Di sản văn h�a
|
1
|
Đăng k� di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
15 ng�y, kể từ ng�y
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung t�m Phục vụ h�nh
ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
- Luật Di sản văn h�a
ng�y 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
- Nghị định số
98/2010/ NĐ-CP ng�y 21/9/2010 của Ch�nh phủ;
- Th�ng tư số 07/2004/TT-
BVHTT ng�y 19/02/2004 của Bộ Văn h�a-Th�ng tin;
- Th�ng tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ng�y 07/6/2011 của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch.
|
To�n
tr�nh
|
x
|
x
|
2
|
Cấp ph�p cho người Việt Nam
định cư ở nước ngo�i, tổ chức,
c� nh�n nước ngo�i tiến h�nh nghi�n cứu sưu
tầm di sản văn h�a phi vật thể tại
địa phương
|
20 ng�y, kể từ ng�y nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng
tỉnh
|
Kh�ng
|
- Luật Di sản văn h�a ng�y
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản
văn h�a ng�y 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/ NĐ-CP
ng�y 21/9/2010 v� Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y
04/01/2012 của Ch�nh phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc b�i bỏ, hủy bỏ c�c quy
định c� li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh
thuộc chức năng quản l� của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch. C� hiệu lực từ ng�y
27/02/2012.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
3
|
X�c nhận đủ điều
kiện được cấp Giấy ph�p hoạt
động bảo t�ng ngo�i c�ng lập
|
10 ng�y, kể từ ng�y nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng
tỉnh
|
kh�ng
|
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản
văn h�a ng�y 18/6/2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010 v� Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc b�i bỏ, hủy bỏ c�c quy
định c� li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh
thuộc chức năng quản l� của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch. C� hiệu lực từ ng�y
27/02/2012.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy ph�p hoạt
động bảo t�ng ngo�i c�ng lập
|
20 ng�y, kể từ ng�y nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng
tỉnh
|
Kh�ng
|
Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn
h�a ng�y 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ng�y 21/9/2010 v� Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ng�y
04/01/2012 của Ch�nh phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ng�y 04/01/2012 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc b�i bỏ, hủy bỏ c�c quy
định c� li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh
thuộc chức năng quản l� của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch. C� hiệu lực từ ng�y
27/02/2012.
|
To�n tr�nh
|
X
|
X
|
5
|
Cấp Giấy ph�p khai quật
khẩn cấp
|
03 ng�y, kể từ ng�y nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng
tỉnh
|
Kh�ng
|
- Luật Di sản văn h�a ng�y
29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
- C�c Nghị định của Ch�nh
phủ số: 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP
ng�y 04/01/2012.
- Quyết định số 86/2008/
QĐ- BVHTTDL ng�y 30/12/2008 của Bộ trưởng
Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
X
|
X
|
6
|
Cấp chứng chỉ h�nh nghề mua
b�n di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ng�y, kể từ ng�y nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng
tỉnh
|
kh�ng
|
- Luật Di sản văn h�a ng�y
29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
- C�c Nghị định của Ch�nh
phủ số: 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ng�y
04/01/2012; 142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018.
|
To�n tr�nh
|
X
|
X
|
7
|
C�ng
nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo t�ng cấp tỉnh, ban hoặc trung t�m quản l� di
t�ch
|
100
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ng�y 30/12/2010 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
Một phần
|
x
|
x
|
8
|
C�ng
nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo t�ng ngo�i c�ng lập, tổ chức, c� nh�n l�
chủ sở hữu hoặc đang quản l� hợp
ph�p hiện vật
|
100
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ng�y 21/9/2010
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ng�y 30/12/2010 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
Một phần
|
x
|
x
|
9
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh gi�m định cổ vật
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Luật Di sản văn h�a ng�y 18/6/2009;
-
C�c Nghị định của Ch�nh phủ số: 61/2016/NĐ-CP
ng�y 01/7/2016; 142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018;
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh gi�m định cổ vật
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016
của Ch�nh phủ.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
11
|
Cấp
chứng chỉ h�nh nghề tu bổ di t�ch
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016
của Ch�nh phủ.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ h�nh nghề tu bổ di t�ch
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016
của Ch�nh phủ.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
h�nh nghề tu bổ di t�ch
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
-
C�c Nghị định của Ch�nh phủ số:
61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016; 142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện h�nh nghề tu bổ di t�ch
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
kh�ng
|
-
Luật Di sản văn h�a ng�y 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn h�a ng�y
18/6/2009;
-
C�c Nghị định của Ch�nh phủ số:
61/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016;142/2018/NĐ-CP ng�y 09/10/2018.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
II
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh v� Triển l�m
|
15
|
Tiếp
nhận th�ng b�o tổ chức thi s�ng t�c t�c phẩm mỹ
thuật
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 113/2013/ NĐ-CP ng�y 02/10/2013 của
Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ng�y 18/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
16
|
Cấp
Giấy ph�p triển l�m mỹ thuật (thẩm quyền
của Ủy ban nh�n d�n cấp tỉnh)
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ng�y 02/10/2013 của Ch�nh
phủ.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
17
|
Cấp
Giấy ph�p sao ch�p t�c phẩm mỹ thuật về danh
nh�n văn h�a, anh h�ng d�n tộc, l�nh tụ
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
C�c
Nghị định của Ch�nh phủ số: 113/2013/NĐ-CP
ng�y 02/10/2013; 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
18
|
Cấp
Giấy ph�p x�y dựng tượng đ�i, tranh ho�nh tr�ng
|
-
Trường hợp kh�ng phải xin � kiến của
Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Trong thời
hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
-
Trường hợp phải xin � kiến của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch: Trong thời hạn 20 ng�y,
kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ng�y 02/10/2013
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ng�y 18/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
Một phần
|
x
|
|
19
|
Cấp
Giấy ph�p tổ chức trại s�ng t�c đi�u khắc
(thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp tỉnh)
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ng�y 02/10/2013 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
20
|
Cấp
Giấy ph�p triển l�m t�c phẩm nhiếp ảnh
tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nh�n
d�n cấp tỉnh)
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
21
|
Cấp
Giấy ph�p đưa t�c phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngo�i triển l�m (thẩm
quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp tỉnh)
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
22
|
Cấp
Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c�c tổ
chức, c� nh�n tại địa phương đưa
ra nước ngo�i kh�ng v� mục đ�ch thương
mại
|
-
Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định: Trong thời hạn 07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
-
Trường hợp phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định do triển l�m c� nội
dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh
văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m�
quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp: Trong thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
23
|
Cấp
Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c� nh�n
nước ngo�i tổ chức tại địa
phương kh�ng v� mục đ�ch thương mại
|
-
Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định: Trong thời hạn 07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
-
Trường hợp phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định do triển l�m c� nội
dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh
văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m� quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: 15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
24
|
Cấp
lại Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c�c tổ
chức, c� nh�n tại địa phương đưa ra
nước ngo�i kh�ng v� mục đ�ch thương mại
|
-
Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định:
Trong
thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
-
Trường hợp phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định do triển l�m c� nội dung
kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh văn
h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m� quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp:
Trong
thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
25
|
Cấp
lại Giấy ph�p tổ chức triển l�m do c� nh�n
nước ngo�i tổ chức tại địa
phương kh�ng v� mục đ�ch thương mại
|
-Trường
hợp kh�ng phải th�nh lập Hội đồng
thẩm định:
Trong
thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
-
Trường hợp phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định do triển l�m c� nội
dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh
văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m�
quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp: Trong thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
26
|
Th�ng
b�o tổ chức triển l�m do tổ chức ở địa
phương hoặc c� nh�n tổ chức tại
địa phương kh�ng v� mục đ�ch thương
mại
|
-
Trường hợp kh�ng phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định:
Trong
thời hạn 07 ng�y, kể từ ng�y nhận
được th�ng b�o.
-
Trường hợp phải th�nh lập Hội
đồng thẩm định do triển l�m c� nội
dung kh�ng thuộc lĩnh vực chuy�n m�n của ng�nh
văn h�a, thể thao v� du lịch; triển l�m c� quy m�
quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp: Trong thời hạn 15 ng�y, kể từ ng�y
nhận được th�ng b�o
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ng�y 26/02/2019 của Ch�nh
phủ.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
III
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
27
|
Tổ
chức biểu diễn nghệ thuật tr�n địa
b�n quản l� (kh�ng thuộc trường hợp trong khu�n
khổ hợp t�c quốc tế của c�c hội chuy�n
ng�nh về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp c�ng lập
c� chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Một
chương tr�nh (vở diễn) biểu diễn nghệ
thuật c� độ d�i dưới 50 ph�t): Mức thu ph�
l� 1.500.000 đồng/chương tr�nh; c� độ d�i
từ 51-100 ph�t: Mức thu ph� l� 2.000.000
đồng/chương tr�nh; c� độ d�i từ 101-150
ph�t: Mức thu ph� l� 3.000.000 đồng/chương tr�nh;
c� độ d�i từ 151-200 ph�t: Mức thu ph� l� 3.500.000
đồng/chương tr�nh; c� độ d�i từ 201
ph�t trở l�n: Mức thu ph� l� 5.000.000
đồng/chương tr�nh.
|
-
Nghị định số 144/2020/ NĐ-CP ng�y 14/12/2020
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 288/2016/ TT-BTC ng�y 15/11/2016 của Bộ
T�i ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
28
|
Tổ
chức cuộc thi, li�n hoan tr�n địa b�n quản l�
(kh�ng thuộc trường hợp to�n quốc v� quốc
tế của c�c hội chuy�n ng�nh về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp c�ng lập c� chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ng�y 14/12/2020 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
29
|
Tổ
chức cuộc thi người đẹp, người
mẫu
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ng�y 14/12/2020 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
30
|
Ra
nước ngo�i dự thi người đẹp,
người mẫu
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ng�y 14/12/2020 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
IV
|
Văn
h�a cơ sở
|
31
|
Đăng
k� tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 110/2018/NĐ-CP ng�y 29/8/2019 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
32
|
Th�ng
b�o tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Nghị
định số 110/2018/NĐ-CP ng�y 29/8/2019 của Ch�nh phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
33
|
Cấp
Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
-
Tại th�nh phố v� thị x� trực thuộc tỉnh:
+
Từ 01 đến 03 ph�ng, mức thu ph� l� 4.000.000 đồng/Giấy;
+
Từ 04 đến 05 ph�ng, mức thu ph� l� 6.000.000 đồng/Giấy;
+
Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 12.000.000 đồng/Giấy.
-
Tại khu vực kh�c:
+
Từ 01 đến 03 ph�ng, mức thu ph� l� 2.000.000
đồng/Giấy;
+
Từ 04 đến 05 ph�ng, mức thu ph� l� 3.000.000
đồng/Giấy;
+
Từ 06 ph�ng trở l�n, mức thu ph� l� 6.000.000 đồng/Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ng�y 19/6/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
34
|
Cấp
Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
-
Tại th�nh phố, thị x� trực thuộc tỉnh:
Mức thu ph� thẩm định cấp Giấy ph�p l�
15.000.000 đồng/Giấy;
-
Tại khu vực kh�c: Mức thu ph� thẩm định
cấp Giấy ph�p l� 10.000.000 đồng/Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/ NĐ-CP ng�y 19/6/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i
ch�nh.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
35
|
Cấp
Giấy ph�p điều chỉnh Giấy ph�p đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp
tỉnh
|
04
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
-
Tại th�nh phố, thị x� trực thuộc tỉnh:
Mức thu l� 2.000.000 đồng/ph�ng; nhưng tổng mức
thu kh�ng qu� 12.000.000 đồng/Giấy ph�p/lần thẩm
định
-
Tại khu vực kh�c: Mức thu l� 1.000.000 đồng/ph�ng;
nhưng tổng mức thu kh�ng qu� 6.000.000
đồng/Giấy ph�p/lần thẩm định.
-
Mức thu ph� thẩm định điều chỉnh
Giấy ph�p đủ điều kiện kinh doanh Karaoke
đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu l� 500.000 đồng/Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ng�y 19/6/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
36
|
Cấp
Giấy ph�p điều chỉnh Giấy ph�p đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
04
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Mức
thu ph� thẩm định điều chỉnh Giấy
ph�p đủ điều kiện kinh doanh vũ
trường đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu l� 500.000 đồng/Giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/ NĐ-CP ng�y 19/6/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2021/TT-BTC ng�y 07/01/2021 của Bộ T�i
ch�nh.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
37
|
Tiếp
nhận hồ sơ th�ng b�o sản phẩm quảng c�o
tr�n bảng quảng c�o, băng-r�n
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Điều 29, Điều 30 của Luật quảng c�o
ng�y 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013
của Ch�nh phủ; khoản 2 Điều 9 Th�ng tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013 của Bộ Văn h�a, Thể
thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
38
|
Tiếp
nhận th�ng b�o tổ chức đo�n người
thực hiện quảng c�o
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
Luật
Quảng c�o ng�y 21/6/2012.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
39
|
Cấp
Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện
của doanh nghiệp quảng c�o nước ngo�i tại
Việt Nam
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Quảng c�o ng�y 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 165/2016/TT-BTC ng�y 25/10/2016 của Bộ T�i
ch�nh.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
40
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p th�nh lập Văn
ph�ng đại diện của doanh nghiệp quảng c�o
nước ngo�i tại Việt Nam
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Quảng c�o ng�y 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013
của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch:
Số 10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013; số 35/2018/TT-BVHTTDL ng�y
19/11/2018;
-
Th�ng tư số 165/2016/TT-BTC ng�y 25/10/2016 của Bộ T�i
ch�nh.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
41
|
Cấp
lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại
diện của doanh nghiệp quảng c�o nước ngo�i
tại Việt Nam
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Quảng c�o ng�y 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ng�y 14/11/2013
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ng�y 06/12/2013 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch; Th�ng tư số 165/2016/TT-BTC
ng�y 25/10/2016 của Bộ T�i ch�nh.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
V
|
Hoạt
động mua b�n h�ng h�a quốc tế chuy�n ng�nh văn
h�a
|
42
|
Cấp
ph�p nhập khẩu văn h�a phẩm kh�ng nhằm mục
đ�ch kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch
|
02
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ng�y 12/4/2012
của Ch�nh phủ; Nghị định số
22/2022/NĐ-CP ng�y 25/3/2022 của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch:
Số 07/2012/TT-BVHTTDL ng�y 16/7/2012; số 22/2018/TT-BVHTTDL ng�y
29/6/2018;
-
Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ng�y 31/12/2022
của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Điện ảnh c� hiệu
lực thi h�nh kể từ ng�y 01/01/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
43
|
Gi�m
định văn h�a phẩm xuất khẩu kh�ng
nhằm mục đ�ch kinh doanh của c� nh�n, tổ
chức cấp tỉnh
|
-
10 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
-
Trong trường hợp đặc biệt, thời gian
gi�m định tối đa kh�ng qu� 15 ng�y
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ng�y 12/4/2012
của Ch�nh phủ; Nghị định số 22/2022/NĐ-CP
ng�y 25/3/2022 của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ng�y 16/7/2012; số 04/2016/TT-BVHTTDL
ng�y 29/6/2016; số 22/2018/TT-BVHTTDL ng�y 29/6/2018.
|
Một phần
|
x
|
x
|
44
|
Ph�
duyệt nội dung t�c phẩm mỹ thuật, t�c phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.
Đối với t�c phẩm tạo h�nh, mỹ thuật ứng
dụng, tranh: Đối với 10 t�c phẩm đầu
ti�n: 300.000 đồng/t�c phẩm/lần thẩm
định; từ t�c phẩm thứ 11 tới t�c
phẩm thứ 49: 270.000 đồng/t�c phẩm/lần
thẩm định; từ t�c phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/t�c phẩm/ lần thẩm định,
tối đa kh�ng qu� 15.000.000 đồng.
2.
Đối với t�c phẩm nhiếp ảnh: Đối
với 10 t�c phẩm đầu ti�n: 100.000 đồng/t�c
phẩm/lần thẩm định; từ t�c phẩm
thứ 11 tới t�c phẩm thứ 49: 90.000
đồng/t�c phẩm/lần thẩm định; từ
t�c phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/t�c
phẩm/lần thẩm định.
|
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ng�y 31/12/2014; số 26/2018/TT-BVHTTDL
ng�y 11/9/2018;
-
Th�ng tư số 260/2016/TT-BTC ng�y 14/11/2016 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
45
|
X�c
nhận danh mục sản phẩm nghe nh�n c� nội dung
vui chơi giải tr� nhập khẩu cấp tỉnh
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.
Chương tr�nh ca m�a nhạc, s�n khấu ghi tr�n băng
đĩa:
-
Đối với bản ghi �m: 200.000 đồng/1 block
thứ nhất cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 150.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Một block c� độ d�i
thời gian l� 15 ph�t);
-
Đối với bản ghi h�nh:300.000 đồng/1 block
thứ nhất cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 200.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Một block c� độ d�i
thời gian l� 15 ph�t).
2.
Chương tr�nh ghi tr�n đĩa n�n, ổ cứng,
phần mềm v� c�c vật liệu kh�c:
-
Đối với bản ghi �m:
+
Ghi dưới hoặc bằng 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương tr�nh;
+
Ghi tr�n 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương
tr�nh cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 50.000
đồng/b�i h�t, bản nhạc. Tổng mức ph� kh�ng
qu� 7.000.000 đồng/chương tr�nh.
-
Đối với bản ghi h�nh:
+
Ghi dưới hoặc bằng 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương tr�nh;
+
Ghi tr�n 50 b�i h�t, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương
tr�nh cộng (+) mức ph� tăng th�m l� 75.000
đồng/b�i h�t, bản nhạc. Tổng mức ph� kh�ng
qu� 9.000.000 đồng/chương tr�nh.
|
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ng�y 31/12/2014; số 26/2018/TT-BVHTTDL
ng�y 11/9/2018;
-
Th�ng tư số 288/2016/TT-BTC ng�y 15/11/2016 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
VI
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
46
|
Thủ
tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n�
|
Theo
thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch
ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng.
-
Danh hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n� được x�t
tặng v� c�ng bố 03 năm một lần, v�o dịp
kỷ niệm ng�y Quốc kh�nh 2 th�ng 9.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014
của Ch�nh phủ quy định về x�t tặng danh
hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n�, �Nghệ sĩ ưu t��. C�
hiệu lực thi h�nh từ ng�y 15/11/2014.
-
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019
của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của c�c Nghị định c� quy
định thủ tục h�nh ch�nh li�n quan đến y�u
cầu nộp bản sao giấy tờ c� c�ng chứng,
chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản l� của Bộ Văn ho�, Thể thao v� Du
lịch. C� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 15/3/2019.
-
Nghị định 40/2021/NĐ-CP ng�y 30/3/2021 của Ch�nh
phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ng�y 29/9/2014 của Ch�nh phủ quy định về x�t
tặng danh hiệu �Nghệ sĩ nh�n d�n�, �Nghệ sĩ
ưu t��. C� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 15/5/2021.
|
Một phần
|
x
|
x
|
47
|
Thủ
tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ sĩ ưu t��
|
Theo
thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch
ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng. Danh
hiệu �Nghệ sĩ ưu t�� được x�t
tặng v� c�ng bố 03 năm một lần, v�o dịp
kỷ niệm ng�y Quốc kh�nh 2 th�ng 9.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định 40/2021/NĐ-CP ng�y 30/3/2021 của Ch�nh
phủ.
|
Một phần
|
x
|
x
|
48
|
Thủ
tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ nh�n nh�n d�n� trong
lĩnh vực di sản văn h�a phi vật thể
|
Căn
cứ theo Kế hoạch x�t tặng của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn h�a số
32/2009/QH12 ng�y 18/6/2009.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng
số 39/2013/QH13 ng�y 16/11/2013.
-
Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ng�y 25/6/2014
của Ch�nh phủ
|
Một phần
|
x
|
x
|
49
|
Thủ
tục x�t tặng danh hiệu �Nghệ nh�n ưu t�� trong
lĩnh vực di sản văn h�a phi vật thể
|
Căn
cứ theo Kế hoạch x�t tặng của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn h�a số
32/2009/QH12 ng�y 18 /6/2009.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng
số 39/2013/QH13 ng�y 16/11/2013.
-
Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ng�y 25/6/2014
của Ch�nh phủ
|
Một phần
|
x
|
x
|
50
|
Thủ
tục x�t tặng �Giải thưởng Hồ Ch� Minh�
về văn học, nghệ thuật
|
Theo
thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch
ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ng�y 01/10/2018
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019 của
Ch�nh phủ;
|
Một phần
|
x
|
x
|
51
|
X�t
tặng �Giải thưởng Nh� nước� về
văn học, nghệ thuật
|
Theo
thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch
ban h�nh trước mỗi đợt x�t tặng.
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ng�y 29/9/2014
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ng�y 01/10/2018
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ng�y 30/01/2019
của Ch�nh phủ;
|
Một phần
|
x
|
x
|
VII
|
Quản
l� sử dụng vũ kh�, s�ng săn, vật liệu
nổ, c�ng cụ hỗ trợ
|
52
|
Cho
ph�p tổ chức triển khai sử dụng vũ kh�
qu�n dụng, s�ng săn, vũ kh� thể thao, vật
liệu nổ, c�ng cụ hỗ trợ c n t�nh năng, t�c
dụng được sử dụng l�m đạo
cụ
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Th�ng tư li�n tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ng�y
30/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Văn h�a,
Thể thao v� Du lịch v� Bộ Trưởng Bộ C�ng
An;
-
Th�ng tư số 30/2012/TT-BCA ng�y 29/5/2012 của Bộ C�ng
an;
-
Th�ng tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ng�y 08/7/2015 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
Một phần
|
x
|
x
|
B
|
Lĩnh
vực điện ảnh, thư viện, gia đ�nh
|
I.
|
Điện
ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Thủ
tục cấp Giấy ph�p ph�n loại phim
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ng�y 15/6/2022;
-
Th�ng tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ng�y 27/12/2022 của Bộ
Văn ho�, Thể thao v� Du lịch quy định c�c
mẫu văn bản trong lĩnh vực điện
ảnh c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 15/
02/2023..
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
II.
|
Thư
viện
|
54
|
Th�ng
b�o th�nh lập thư viện chuy�n ng�nh ở cấp tỉnh,
thư viện đại học l� thư viện ngo�i
c�ng lập v� thư viện của tổ chức, c� nh�n
nước ngo�i c� phục vụ người Việt Nam
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Thư viện ng�y 21/11/2019;
-
Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
55
|
Th�ng
b�o s�p nhập, hợp nhất, chia, t�ch đối với
thư viện chuy�n ng�nh ở cấp tỉnh, thư viện
đại học l� thư viện ngo�i c�ng lập,
thư viện của tổ chức c� nh�n nước
ngo�i c� phục vụ người Việt Nam
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Thư viện ng�y 21/11/2019;
-
Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
56
|
Th�ng
b�o chấm dứt hoạt động đối với
thư viện chuy�n ng�nh ở cấp tỉnh, thư
viện đại học l� thư viện ngo�i c�ng
lập, thư viện của tổ chức, c� nh�n
nước ngo�i c� phục vụ người Việt Nam
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Thư viện ng�y 21/11/2019;
-
Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ng�y 18/8/2020
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ng�y 22/5/2020 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
III
|
Gia
đ�nh
|
57
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo
lực gia đ�nh (thẩm
quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh)
|
30
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y
21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009
của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch:
Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y
22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
58
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng k� hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n
bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n
d�n cấp tỉnh)
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
C�c
Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch:
Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y
22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
59
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nh�n bạo
lực gia đ�nh (thẩm
quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh)
|
20
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh
phủ ng�y 04/02/2009;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch:
Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ng�y
22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
60
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng k� hoạt
động của cơ sở tư vấn về ph�ng,
chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh)
|
30
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y
21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009
của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL
ng�y 22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
61
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng k� hoạt
động của cơ sở tư vấn về Ph�ng,
chống bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n
d�n cấp tỉnh)
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL
ng�y 22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
62
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng k� hoạt động
của cơ sở tư vấn về ph�ng, chống
bạo lực gia đ�nh (thẩm quyền của Uỷ ban nh�n
d�n cấp tỉnh)
|
20
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009 của
Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL
ng�y 22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
63
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm s�c
nạn nh�n bạo lực gia đ�nh
|
Kh�ng
quy định
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ
ng�y 04/02/2009;
-
Th�ng tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
64
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh
|
Kh�ng
quy định
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Ch�nh phủ
ng�y 04/02/2009;
-
Th�ng tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
65
|
Cấp
Thẻ nh�n vi�n chăm s�c nạn nh�n bạo lực gia
đ�nh
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y
21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009
của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL
ng�y 22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
66
|
Cấp
lại Thẻ nh�n vi�n chăm s�c nạn nh�n bạo lực
gia đ�nh
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y
21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/ NĐ-CP ng�y 04/02/2009
của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL
ng�y 22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
67
|
Cấp
Thẻ nh�n vi�n tư vấn ph�ng, chống bạo lực
gia đ�nh
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y
21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ng�y 04/02/2009
của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL
ng�y 22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
68
|
Cấp
lại Thẻ nh�n vi�n tư vấn Ph�ng, chống bạo
lực gia đ�nh
|
07
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Ph�ng, chống bạo lực gia đ�nh ng�y
21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/ NĐ-CP ng�y 04/02/2009
của Ch�nh phủ;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ng�y 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL
ng�y 22/12/2014.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
C
|
Lĩnh
vực Thể dục thể thao
|
69
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của c�u lạc
bộ thể thao chuy�n nghiệp
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
70
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
71
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong
Giấy chứng nhận
|
03
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
72
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
03
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006 v� Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
73
|
Đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu do li�n
đo�n thể thao quốc gia hoặc li�n đo�n thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai
tổ chức
|
08
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Chưa quy định
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
74
|
Đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao th�nh t�ch cao kh�c do li�n đo�n thể thao tỉnh, th�nh
phố trực thuộc Trung ương tổ chức
|
08
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Chưa quy định
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
75
|
Đăng
cai tổ chức giải thi đấu v� địch
từng m�n thể thao của tỉnh, th�nh phố
trực thuộc Trung ương
|
08
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Chưa quy định
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao ng�y
14/6/2018;
-
Th�ng tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ng�y 02/12/2014 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
76
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Yoga
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ng�y 08/11/2016 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
77
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Golf
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ng�y 05/12/2016 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
78
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Cầu l�ng
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư 09/2017/TT-BVHTTDL ng�y 29/12/2017 của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
79
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Taekwondo
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ng�y 29/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
80
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối
với m�n Karate
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ng�y 19/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của HĐND
tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
81
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh hoạt động thể thao đối với m�n
Bơi, Lặn
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ng�y 19/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
82
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Billiards & Snooker
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ng�y 22/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
83
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n B�ng b�n
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ng�y 22/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
84
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n D� lượn v� Diều bay
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ng�y 22/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ng�y 17/7/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/ NQ-HĐND ng�y 08/7/2020
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
85
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Khi�u vũ thể thao
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ng�y 30/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
86
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Thể dục thẩm mỹ
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
87
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Judo
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
88
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Thể dục thể h�nh v� Fitness
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018 của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
89
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n L�n sư rồng
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019 của
Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ng�y 31/01/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
90
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Vũ đạo thể thao giải tr�
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ng�y 07/02/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
91
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Quyền anh
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ng�y 08/02/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
92
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n V� cổ truyền, m�n Vovinam
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ng�y 09/3/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
93
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n B�ng đ�
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ng�y 20/3/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
94
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Quần vợt
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ng�y 20/3/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
95
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với m�n
Patin
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ng�y 03/4/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
96
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Bắn s�ng thể thao
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ng�y 05/10/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ng�y 17/7/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
97
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n B�ng n�m
|
05
ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ng�y 19/9/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
98
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Wushu
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ng�y 28/9/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
99
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Leo n�i thể thao
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ng�y 26/9/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 04/2019/TTBVHTTDL n�y 17/7/2019 của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
100
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với m�n
B�ng rổ
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ng�y 05/10/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
101
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
m�n Đấu kiếm thể thao
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Thể dục, thể thao ng�y 29/11/2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ng�y 14/6/2018;
-
Luật Ph� v� lệ ph� ng�y 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ng�y 29/4/2019
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ng�y 02/11/2018 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ng�y 17/7/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ng�y 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
D
|
Lĩnh
vực Du lịch
|
I
|
Lữ
h�nh
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
C�ng
nhận điểm du lịch
|
30
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Chưa quy định
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
103
|
Cấp
Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nội
địa
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ng�y 28 /10/2021
sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị
định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh
phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch về mức k�
quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ h�nh. C� hiệu
lực từ ng�y 28/10/2021 đến hết ng�y 31/12/2023;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh;
|
Một phần
|
x
|
x
|
104
|
Cấp
lại Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh
nội địa
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ng�y 28/10/2021
sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị
định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017 của Ch�nh
phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch về mức k�
quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ h�nh. C� hiệu
lực từ ng�y 28/10/2021 đến hết ng�y 31/12/2023;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh;
|
Một phần
|
x
|
x
|
105
|
Cấp
đổi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh
nội địa
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
2.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
-
Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ng�y 28/10/2021
sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị
định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/ 2017 của Ch�nh
phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch về mức k�
quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ h�nh. C� hiệu
lực từ ng�y 28/10/2021 đến hết ng�y 31/12/2023;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch.
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh;
|
Một phần
|
x
|
x
|
106
|
Thu
hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ h�nh
|
-
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
-
Sau 60 ng�y, kể từ ng�y đăng quyết
định thu hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ
lữ h�nh nội địa, trường hợp kh�ng c�
khiếu nại, tố c�o li�n quan đến nghĩa
vụ đối với kh�ch du lịch, cơ sở cung cấp
dịch vụ du lịch th� cơ quan cấp ph�p c� văn
bản gửi ng�n h�ng để doanh nghiệp được
r�t tiền k� quỹ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
107
|
Thu
hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
-
05 ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
-
Sau 60 ng�y, kể từ ng�y đăng quyết định
thu hồi giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh,
trường hợp kh�ng c� khiếu nại, tố c�o li�n
quan đến nghĩa vụ đối với kh�ch du
lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch
th� Sở Du lịch/Sở Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch c� văn bản gửi ng�n h�ng để doanh
nghiệp được r�t tiền k�
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
108
|
Thu
hồi Giấy ph�p kinh doanh dịch vụ lữ h�nh
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
ph� sản
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
kh�ng
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017; lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
109
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn ph�ng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
-
Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng
Thương.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
110
|
Cấp
thẻ hướng dẫn vi�n du lịch tại
điểm
|
10
ng�y, kể từ ng�y c� kết quả kiểm tra
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
200.000
đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
111
|
Cấp
Giấy chứng nhận kh�a cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn vi�n du lịch nội
địa v� hướng dẫn vi�n du lịch quốc
tế
|
10
ng�y, kể từ ng�y kết th�c kh�a cập nhật
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
112
|
Cấp
Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ h�nh nước ngo�i
|
-
7 ng�y l�m việc trong trường hợp nội dung
hoạt động của Văn ph�ng đại diện
ph� hợp với cam kết của Việt Nam trong c�c
điều ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh
vi�n
-
13 ng�y l�m việc trong trường hợp nội dung
hoạt động của Văn ph�ng đại diện
kh�ng ph� hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước
ngo�i kh�ng thuộc quốc gia, v�ng l�nh thổ tham gia
điều ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh
vi�n
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng
Thương;
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
113
|
Cấp
lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i trong
trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của Văn ph�ng đại
diện
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng
Thương;
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
114
|
Cấp
lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i trong
trường hợp Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng
đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị ti�u hủy
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 11/2016/TT- BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng
Thương;
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
115
|
Điều
chỉnh Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ h�nh nước ngo�i
|
-
05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn
ph�ng đại diện kh�ng dẫn đến Văn ph�ng
đại diện c� nội dung hoạt động kh�ng ph�
hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh nước
ngo�i kh�ng thuộc quốc gia, v�ng l�nh thổ tham gia
điều ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh
vi�n.
-
Trong 13 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp
điều chỉnh nội dung hoạt động
của Văn ph�ng đại diện dẫn đến Văn
ph�ng đại diện c� nội dung hoạt động
kh�ng ph� hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h�nh
nước ngo�i kh�ng thuộc quốc gia, v�ng l�nh thổ
tham gia điều ước quốc tế m� Việt Nam
l� th�nh vi�n
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 11/2016/TT-BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng
Thương;
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
116
|
Gia
hạn Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ h�nh nước ngo�i
|
05
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy ph�p
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 11/2016/TT-BCT ng�y 05/7/2016 của Bộ C�ng
Thương;
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
117
|
Cấp
thẻ hướng dẫn vi�n du lịch quốc tế
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
650.000
đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch:
Số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y
25/11/2019;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019.
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
118
|
Cấp
thẻ hướng dẫn vi�n du lịch nội
địa
|
15
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
650.000
đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch.
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
119
|
Cấp
đổi thẻ hướng dẫn vi�n du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn vi�n du lịch
nội địa
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
650.000
đồng/Thẻ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
C�c Th�ng tư của Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du
lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL
ng�y 25/11/2019;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
120
|
Cấp
lại thẻ hướng dẫn vi�n du lịch
|
10
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
-
Đối với Thẻ hướng dẫn vi�n du
lịch quốc tế hoặc thẻ hướng
dẫn vi�n du lịch nội địa: 650.000 đồng/thẻ;
-
Đối với Thẻ hướng dẫn vi�n du
lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
C�c Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số
13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 33/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
121
|
C�ng
nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017.
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
II
|
Dịch
vụ Du lịch kh�c
|
122
|
C�ng
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao
đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch
|
20
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
123
|
C�ng
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải tr� đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du
lịch
|
20
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017 của Bộ
Văn h�a, Thể thao v� Du lịch;
-
Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
124
|
C�ng
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm s�c
sức khỏe đạt ti�u chuẩn phục vụ
kh�ch du lịch
|
20
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017;
-
Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
125
|
C�ng
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch
|
20
ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL
ng�y 25/11/2019;
-
Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
126
|
C�ng
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt ti�u chuẩn phục vụ kh�ch du lịch
|
20
ng�y, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019;
-
Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
127
|
C�ng
nhận hạng cơ sở lưu tr� du lịch: hạng
1 sao, 2 sao, 3 sao đối với kh�ch sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, t�u thủy
lưu tr� du lịch
|
30
ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
-
1.500.000 đồng/ hồ sơ đề nghị c�ng
nhận hạng 1 sao, 2 sao;
-
2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị c�ng
nhận hạng 3 sao.
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Th�ng tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ng�y 15/12/2017;
-
Th�ng tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ng�y 25/11/2019.
-
Th�ng tư số 34/2018/TT-BTC ng�y 30/3/2018 của Bộ T�i
ch�nh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
III
|
Du
lịch kh�c (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao th�ng Vận tải)
|
128
|
Cấp
biển hiệu phương tiện vận tải kh�ch
du lịch
|
02
ng�y l�m việc đối với phương tiện l�
xe � t� v� 07 ng�y l�m việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ng�y
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng quy định
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
129
|
Cấp
đổi biển hiệu phương tiện vận
tải kh�ch du lịch
|
02
ng�y l�m việc đối với phương tiện l�
xe � t� v� 07 ng�y l�m việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ng�y
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng quy định
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|
130
|
Cấp
lại biển hiệu phương tiện vận
tải kh�ch du lịch
|
02
ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh
|
Kh�ng quy định
|
-
Luật Du lịch ng�y 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ng�y 31/12/2017
của Ch�nh phủ;
|
To�n tr�nh
|
x
|
x
|