|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2949/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục Nông nghiệp Phát triển nông thôn Phú Thọ
Số hiệu:
|
2949/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2949/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 07 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ
THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Sở
Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh
Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung điểm 78, 79, 80, 81, 82, 83 mục XIV Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày
12/9/2018; bãi bỏ điểm 36, 37, 38, 39, 40, 41, 76, 77 mục XIV Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày
12/9/2018; bãi bỏ điểm 2, 6, 11, 22, 23, 24, 53, 54 Mục II Danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- CT, các PCT;
- CVP, các PCVP;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, NC- KS (B. 27b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc;
- Sở NN&PTNT: 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
2
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
tổ chức, cá nhân, sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi của tỉnh)
|
- 28,5 ngày đối với trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp. Trong
đó: UBND tỉnh: 04 ngày; Sở NN&PTNT: 24,5 ngày.
- 30 ngày đối với nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc qua mạng.
Trong đó: UBND tỉnh: 04 ngày; Sở NN&PTNT: 26 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt
Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung thực hiện
chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về
Phát triển làng nghề nông thôn.
|
4
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về
Phát triển làng nghề nông thôn.
|
5
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về
Phát triển làng nghề nông thôn.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
6
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 01 ngày;
- Sở NN&PTNT: 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a-khoản 1- Điều 30 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 01 ngày;
- Sở NN&PTNT: 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b-khoản 1- Điều 30 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
tỉnh quản lý.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
9
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án
cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 43 Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 20 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 23 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 26 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
13
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 02 ngày;
- Sở NN&PTNT: 03 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
14
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 07 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 28, Khoản 1,2; Điểm a-Khoản 3- Điều 29 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu
năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 02 ngày;
- Sở NN&PTNT: 03 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 28, Khoản 1,2; Điểm b-Khoản 3- Điều 29 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
17
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 28, Khoản 1,2; Điểm a-Khoản 3- Điều 29 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 07 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 28, Khoản 1,2; Điểm C-Khoản 3- Điều 29 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 25 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
20
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
21
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 07 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 28; Khoản 1,2; Điểm c – Khoản 3 Điều 29 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
22
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 07 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 28; Khoản 1,2; Điểm c – Khoản 3 Điều 29 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
30.000 đồng/lần/ người.
|
- Thông tư liên tịch số 13 /2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT,
Bộ trưởng Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực Nông nghiệp.
- Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh
Phú Thọ về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra
chuyên ngành về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực Nông nghiệp.
- Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh
Phú Thọ về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra
chuyên ngành về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
700.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực Nông nghiệp.
- Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh
Phú Thọ về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra
chuyên ngành về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
5
|
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu
đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn
nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh,
phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
- Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 02 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Không quá 05 ngày làm
việc kể từ khi nhàn được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy
định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi
theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate Of Free Sale – CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
-
Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản
phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
-
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/201 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH PHÚ THỌ.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y: 03
TTHC
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
- Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi,
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở chăn nuôi đủ điều kiện an toàn
thực phẩm
|
Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở chăn nuôi đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
|
Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản: 02 TTHC
|
4
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP.
- Quyết định số 3177/QĐ -BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP.
- Quyết định số 3177/QĐ -BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 02 TTHC
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
- Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
- Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
tổ chức, cá nhân, sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi của tỉnh)
|
- Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng.
- Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng.
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT ,
47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-
- Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản: 03 TTHC
|
8
|
Công nhận làng nghề
|
- Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ
về phát triển làng nghề nông thôn;
-Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông
thôn.
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Công nhận nghề truyền thống
|
- Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ
về phát triển làng nghề nông thôn;
-Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông
thôn.
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
- Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ
về phát triển làng nghề nông thôn;
-Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông
thôn.
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Lĩnh vực Thủy lợi: 06 TTHC
|
11
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn
sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giái
quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế
về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
12
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ
giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các
loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe
cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông
công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công
trình thủy lợi
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế
về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6,
7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế
về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
14
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc
dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng
chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế
về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
15
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình
thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày
đêm
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế
về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi
liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn
1000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế
về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2949/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
1.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|