VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản (20 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá
Tra thương phẩm
|
BNN-STG-288027
|
không
quá 02 ngày làm việc
|
Không có
|
+ Nghị định
55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi
cá Tra thương phẩm
|
BNN-STG-288028
|
không
quá 02 ngày làm việc
|
Không có
|
+ Nghị định
55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận thủy sản khai thác
|
T-STG-284817-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
+ Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015
|
4
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
T-STG-284818-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
+ Thông tư
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
5
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thuỷ sinh quy định tại các Phụ lục
II, III của Cites.
|
T-STG-202990-TT
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/08/2008
|
6
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
T-STG-203012-TT
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
+ Lệ phí: 40.000 đồng/lần;
+ Phí:
* Kiểm tra hàng năm:
. Kiểm tra phần vỏ:1.500 đồng/TĐK
. Kiểm tra phần máy tàu: 1.000
đồng/cv
* Kiểm tra lần đầu, định kỳ :
. Kiểm tra phần vỏ: 3.500 đồng/TĐK
. Kiểm tra phần máy tàu và trang
thiết bị buồng máy: 2.000đ/cv
. Kiểm tra An toàn tàu cá: 50.000
đồng/ lần/tàu/năm
. Kiểm tra bất thường, tai nạn:
80% mức thu phí kiểm tra hàng năm (đồng/lần/tàu)
|
+ Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
+ Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC
ngày 15/5/2007
|
7
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
T-STG-203015-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
+ Gia hạn hoặc cấp lại:
20.000 đồng/lần.
+ Đổi giấy phép: 40.000
đồng/lần.
|
+ Nghị định
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007
|
8
|
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ Danh bạ
thuyền viên tàu cá
|
T-STG-203016-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời
|
T-STG-203018-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá
|
T-STG-203021-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá đóng mới
|
T-STG-203022-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá cải hoán
|
T-STG-203026-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
T-STG-203028-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
T-STG-203031-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị rách
nát, hư hỏng
|
T-STG-203032-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay
đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu
|
T-STG-203033-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Quyết định
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
17
|
Chấp thuận đóng mới tàu
cá
|
T-STG-030033-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
|
18
|
Chấp thuận cải hoán tàu
cá
|
T-STG-030042-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Thông tư
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
|
19
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
T-STG-031818-TT
|
03 ngàykể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
40.000 đồng
|
+ Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
|
20
|
Gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
T-STG-031873-TT
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
20.000 đồng
|
+ Nghị định
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
|
II
|
Lĩnh vực Thú y (15 TTHC)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
STG-287701
|
+ 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
+ 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.
+ 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
50.000 đồng/lần.
|
+ Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.
+ Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
+ Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
STG-287702
|
|
50.000 đồng/lần.
|
+ Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.
+ Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
+ Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
T-STG-286424-TT
|
15 ngày làm việc
|
900.000 đồng/lần.
|
+Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
+Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
T-STG-286425-TT
|
+ 15 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
+ 05 ngày làm việc đối
với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận VSTY.
|
+ Cơ sở: 1.000.000
đồng/lần.
+Kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối: 450.000 đồng/lần.
Trường hợp cần
phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế.
|
+Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016.
+Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
T-STG-286426-TT
|
08 ngày làm việc
|
230.000 đồng/ lần
|
+ Luật số
79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm;
+ Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
+ Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
+ Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
T-STG-286427-TT
|
05 ngày làm việc
|
230.000 đồng/lần
|
+ Luật số
79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm
2015;
+ Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/;
+ Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
+ Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
T-STG-286428-TT
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng/lần
|
+Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
T-STG-286429-TT
|
+ 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
+ 17 ngày làm việc:
với trường hợp chưa được đánh giá định
kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày
hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
+ Thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cần phải
xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế.
|
+Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
T-STG-286430-TT
|
20 ngày làm việc
|
+ Thẩm định cơ sở:
300.000 đồng/lần.
+
Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng
theo thực tế.
|
+Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
T-STG-286431-TT
|
+ 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được
đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng;
+ 17 ngày
làm việc: đối với trường hợp còn lại.
|
+Thẩm
định cơ sở : 300.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cần phải
xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế.
|
+Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
T-STG-286433-TT
|
15 ngày làm việc
|
300.000đồng/lần
|
+ Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+ Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
T-STG-286434-TT
|
02 ngày làm việc
|
300.000đồng/lần
|
+ Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 .
+ Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
T-STG-286435-TT
|
20 ngày làm việc
|
+Thẩm
định cơ sở : 300.000 đồng/lần.
+
Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng
theo thực tế.
|
+ Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+ Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
T-STG-286436-TT
|
20 ngày làm việc
|
+ Thẩm định cơ sở: 300.000
đồng/lần.
+ Trường hợp cần phải
xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế.
|
+Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016.
+Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm
bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
T-STG-286437-TT
|
13 ngày làm việc
|
+ Thẩm định cơ sở: 300.000
đồng/lần.
+ Trường hợp cần phải
xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế.
|
+ Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 .
+ Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (09 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
STG-287390
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phân bón vô cơ 1.200.000 đồng
- Phân bón hữu cơ và phân bón khác 6.000.000 đồng
|
+ Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
+ Thông tư số 207/2016/
TT-BTC ngày 09/11/2016
+ Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
STG-287391
|
+ 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết
hạn.
+ 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung
thông tin ghi trên Giấy chứng nhận.
|
Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 đồng (Theo quy
định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC)
|
+ Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017.
+ Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón.
|
STG-287392
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không có
|
+Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
STG-287393
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không có
|
+ Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017.
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký
hội thảo phân bón
|
STG-287394
|
+ 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón.
+ 1 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân
bón.
|
Không có
|
+Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017.
+ Nghị định số 181/20I3/NĐ-CP ngày 14/11/2013.
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật
|
T-STG-284812-TT
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ.
|
Phí thẩm định:
600.000 đồng/lần
|
+ Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực phẩm năm 2013.
+ Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013.
+ Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
+ Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
T-STG-284813-TT
|
21 ngày làm việc
kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ
|
+ Cửa hàng: 500.000
đồng/lần;
+ Đại lý: 1.000.000
đồng/lần.
|
+ Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật năm 2013.
+ Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015.
+ Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
T-STG-284814-TT
|
+ 21 ngày làm
việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ.
+ 05 ngày làm việc
đối với trường hợp cơ sở được xếp Loại A theo
quy định tại Thông tư
45/2014/TT-BNNPTNT
|
+ Cửa hàng: :
500.000 đồng/lần;
+ Đại lý: 1.000.000
đồng/lần.
|
+ Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật năm 2013.
+ Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015.
+ Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012.
|
9
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật
|
T-STG-284815-TT
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ
|
300.000 đồng/lần.
|
+ Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013.
+ Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012.
+ Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015.
|
IV
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống
vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
T-STG-284322-TT
|
05 ngày
|
Không
|
+ Quyết định số
10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010
+ Thông tư số
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
+Thông tư số
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
2
|
Cấp lại giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu( đối với
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
T-STG-284323-TT
|
04 ngày
|
Không
|
+ Quyết định số
10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010
+ Thông tư số
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
+ Thông tư số
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi (08 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy
phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu
trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
T-STG-284804-TT
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
+ Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ;
+ Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011.
|
2
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K1,
K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh
|
T-STG-284805-TT
|
+ 15 ngày làm việc,
(Đối với Khoản 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN)
+ 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 1, 2, 10 Điều 1
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN)
|
Không
|
+ Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ;
+ Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
3
|
Cấp Giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh (K4, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN)
|
T-STG-284806-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ
|
Không
|
+ Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ;
+ Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
4
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(trừ các trường hợp sau: Các loại xe môtô 2 bánh, xe môtô 3 bánh, xe gắn máy,
xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công
cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi) (K5, Điều 1, Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN)
|
T-STG-284807-TT
|
7 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ
|
Không
|
+ Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ;
+ Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011.
|
5
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động nổ
mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (K9, Điều 1, Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN)
|
T-STG-284808-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ
|
Không
|
+ Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ;
+ Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
T-STG-284809-TT
|
+ 5 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 3, 5 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN)
+ 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 4, 6, 7, 8, 9 Điều 1 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN)
+ 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 1, 2, 10 Điều 1 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN)
|
Không
|
+ Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ;
+ Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
7
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
T-STG-284810-TT
|
3 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ
|
Không
|
+ Quyết định
số 56/2004/QĐ-BNN , ngày 01/11/2004.
+ Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh
|
T-STG-284811-TT
|
18 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ
|
Không
|
+ Quyết định
số 56/2004/QĐ-BNN , ngày 01/11/2004.
+ Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và
Thủy sản (04 TTCHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh
vỏ
|
T-STG-284344-TT
|
1 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
Không có
|
+ Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
T-STG-284325-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
700.000 đồng/cơ sở
|
+ Thông tư
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
+ Thông tư 286/2016/TT-BCT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
T-STG-284326-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
Không
|
+ Thông tư
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
+ Thông tư
286/2016/TT-BCT ngày 14/11/2016 .
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận)
|
T-STG-284327-TT
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
Không
|
+ Thông tư
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (07 TTHC)
|
1
|
Đăng ký công nhận cây đầu dòng
|
T-STG-275199-TT
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
+ Lệ phí: 100.000
đồng/giấy.
+ Phí:
2.000.000đ/cây.
|
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT , ngày 26/4/2012.
- Thông tư số
180/2011/TT-BTC , ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng
|
T-STG-275203-TT
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
+ Lệ phí: 100.000
đồng/giấy.
+ Phí: 500.000
đồng/vườn.
|
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT , ngày 26/4/2012.
- Thông tư số
180/2011/TT-BTC , ngày 14/12/2011.
|
3
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
T-STG-275206-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
+ Lệ phí: 100.000
đồng/giấy.
+ Phí thẩm định
công nhận lại cây đầu dòng: 1.400.000đ/cây;
+ Phí thẩm định
công nhận lại vườn cây đầu dòng: 350.000đ/1 giống.
|
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT , ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
180/2011/TT-BTC , ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
T-STG-275209-TT
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ
và hợp lệ
|
Không
|
+ Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
T-STG-274592-TT
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ
|
- Lệ phí :150.000
đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm.
+ Áp phích, tờ
rơi, poster: 1.000.000 đồng/ 01 lần cấp/ 01 sản phẩm. + Truyền hình,
phát thanh: 1.200.000 đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm
|
+ Luật an toàn
vệ sinh thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
+ Luật quảng
cáo 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
+ Thông tư
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011;
+ Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
+ Thông tư
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013.
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
|
T-STG-274604-TT
|
05 ngày làm việc kể từ
khi nhận được văn bản đề nghị của cơ sở
|
- Lệ phí :150.000
đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm.
+ Áp phích, tờ
rơi, poster: 1.000.000 đồng/ 01 lần cấp/ 01 sản phẩm. + Truyền hình,
phát thanh: 1.200.000 đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm
|
+ Luật an toàn
vệ sinh thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
+ Luật quảng
cáo 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
+ Thông tư
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011;
+ Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật quảng cáo;
+ Thông tư
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013.
|
7
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
T-STG-274614-TT
|
13 ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
+ Lệ phí: 30.000 đồng/01 người.
|
+ Luật An toàn
vệ sinh thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012;
+ Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;
+ Thông tư 149/2013/TT-BTC
ngày 29/10/2013.
|
VIII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (05 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
T-STG-274522-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Không
|
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn
với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.
|
2
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
|
T-STG-274543-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013.
- Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014.
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
T-STG-203146-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ,
ngày 07/7/2006 của Chính Phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
- Thông tư số
116/2006/TT-BNN , ngày 18/12/2006.
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
T-STG-203141-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số
66/2006/NĐ-CP , ngày 07/7/2006.
- Thông tư số
116/2006/TT-BNN , ngày 18/12/2006.
|
5
|
Công nhận nghề truyền thống
|
T-STG-203144-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số
66/2006/NĐ-CP , ngày 07/7/2006.
- Thông tư số
116/2006/TT-BNN , ngày 18/12/2006.
|
IX
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (22 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy
cấp, quý hiếm
|
T-STG-197800-TT
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật bảo vệ & Phát triển rừng (ngày 14/12/2004)
+ Nghị định
số 32/2006/NĐ-CP ngày
30/3/2006.
+ Quyết định
số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005.
+ Thông
tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
T-STG-197807-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN
ngày 29/9/2008.
+ Thông tư số 25
/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011.
|
3
|
Cấp giấy phép di chuyển Gấu
|
T-STG-197813-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN
ngày 29/9/2008.
+ Thông tư số 25 /2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011.
|
4
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây lâm nghiệp
|
T-STG-197819-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí cấp chứng chỉ:
100.000 đồng/chứng chỉ.
Phí:
. Công nhận vườn cây
đầu dòng: 1.000.000 đồng/01 Giống;
. Thẩm định công nhận
lại vườn cây đầu dòng: 475.000 đồng/01 Giống;
. Công nhận rừng giống,
vườn giống: 2.750.000 đồng/01 vườn, rừng giống
|
+ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
ngày 29/12/2005.
+ Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ,
ngày 06/4/2011.
+ Thông tư số 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống của
lô cây con
|
T-STG-197828-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
750,000 đồng/lô giống
|
+ Pháp lệnh giống cây trồng số
15/2004/PL-UBTVQH11 Ngày 24 tháng 03 năm 2004;
+ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005.
+ Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011.
+ Thông tư số 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận
nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
T-STG-197835-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
750,000 đồng/lô giống
|
+ Pháp lệnh giống cây trồng số
15/2004/PL-UBTVQH11 Ngày 24 tháng 03 năm 2004;
+ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005.
+ Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011.
+ Thông tư số 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011.
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên).
|
T-STG-197861-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
T-STG-197188-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tre,
nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên)
|
T-STG-197199-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận
dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng
vào mục đích khác)
|
T-STG-197228-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận
dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai
thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề
|
T-STG-197231-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận
dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại
gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh)
|
T-STG-197234-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (đối với khai thác, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ
phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng)
|
T-STG-197243-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác, tận thu
gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm)
|
T-STG-197245-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
15
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
T-STG-197866-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2004;
+ Nghị
định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006.
+ Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
|
16
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
T-STG-197871-TT
|
35 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Thông tư số 38/2007/TT-BNN ,
ngày 25/4/2007
+ Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011.
|
17
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
T-STG-197878-TT
|
35 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Thông tư số 38/2007/TT-BNN ,
ngày 25/4/2007
+ Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011.
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo
kiệt
|
T-STG-197883-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006.
+ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006.
+ Thông tư số 57/2007/TT-BNN ngày 13/6/2007.
+ Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011.
|
19
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi
sinh sản, sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang
dã quy định tại các phụ lục II và III của Công ước Cites.
|
T-STG-033121-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí
|
+ Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
+ Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2008.
|
20
|
Cấp chứng chỉ công nhận rừng
giống chuyển hoá
|
T-STG-033234-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000đ/rừng giống
|
+ Pháp lệnh giống cây trồng số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/03//2004;
+ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005.
+ Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008
|
21
|
Cấp chứng chỉ công nhận rừng
giống trồng
|
T-STG-033247-TT
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000đ/rừng giống
|
+ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11
ngày 24/03//2004;
+ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005.
+ Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008
|
22
|
Kinh doanh vận chuyển và
chế biến lâm sản
|
T-STG-033756-TT
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
+ Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005.
|
X
|
Lĩnh vực Diêm nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
+ Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017.
|
Tổng số 93 thủ tục
|