|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 201/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp cấp huyện Phú Thọ
Số hiệu:
|
201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 201/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 4990/QĐ-BNN-VP ngày
22/12/2022 về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 13/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối
với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu
cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục
hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết
định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên
Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
2. Văn phòng UBND cập nhật,
đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
2608/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Nội dung các thủ tục hành
chính: số 2 Mục II; số 1, 2 Mục VI Danh mục kèm theo có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 15/02/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô.Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- P.HC -TC, TT. PV HCC;
- CV: NC1,2,3, NN1;
- Lưu: VT, NC4.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
DVC TT (mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
1
|
Hỗ
trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
-
Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp
thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê
duyệt.
-
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm
định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án
liên kết được biết.
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông
nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên
kết.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4660/QĐ-BNNKTHT ngày
26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
2
|
Bố
trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (nơi đi)
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Một phần
|
1.
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới,
hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng
đến năm 2020;
2.
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí
dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Bố
trí ổn định dân cư trong huyện
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Một phần
|
1.
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
2.
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Một phần
|
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
2
|
Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
|
Thông
tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
60
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Lưu ý:
-
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp
huyện: trước ngày 30/9 hằng năm;
-
Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp huyện tổ chức thẩm định nội dung,
dự toán kinh phí và trình UBND cấp huyện trước ngày 15/11 hằng năm;
-
UBND cấp huyện hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc do huyện phân công phê
duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11/ hằng năm và công bố theo quy
định.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ cơ quan tiếp nhận tổ
chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-KTHT ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
|
1.
Luật Thủy lợi năm 2017;
2.
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3.
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành
quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, kiểm tra thực tế hiện trường (khi cần thiết), hoàn
thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
|
1.
Luật Thủy lợi năm 2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước.
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên)
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1.
Luật Thủy lợi năm 2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1.
Luật Thủy lợi năm 2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
5
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
|
1.
Luật Thủy lợi năm 2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
* Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ
chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ;
* Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý
được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản:
-
Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ;
-
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
|
1.
Luật Thủy sản năm 2017;
2.
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
-
Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ;
-
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
|
1.
Luật Thủy sản năm 2017;
2.
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
|
1.
Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
2.
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
4.
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
5.
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân
công trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm cho các Sở và Ủy ban nhân dân cấp
huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có
thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
|
1.
Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
2.
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
3.
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
4.
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5.
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|