|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2608/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp cấp huyện Phú Thọ
Số hiệu:
|
2608/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2608/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC
LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
205/TTr-SNN ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi
tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ,
cụ thể: Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện; Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan,
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2608/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
DVC TT
(mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
1
|
Hỗ
trợ dự án liên kết
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
-
Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng, tổ chức thẩm định và hoàn thiện hồ sơ
trình UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
-
UBND cấp huyện xem xét, quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
2
|
Bố
trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- UBND
cấp huyện (nơi đi) tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến
vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư: 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của UBND cấp xã;
-
UBND cấp huyện (nơi đến) tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành
Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương: 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp huyện (nơi đi)
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (nơi đi)
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân
cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Bố
trí ổn định dân cư trong huyện
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ UBND cấp huyện thẩm
định hồ sơ, ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1.
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới,
hải đào, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng
đến năm 2020;
2.
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố
trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
II
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
-
Phòng chức năng thuộc UBND cấp huyện tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh và hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, phê
duyệt: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
-
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của phòng
chức năng thuộc UBND cấp huyện.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
III
|
Lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
60
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
*
Lưu ý:
-
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp
huyện: trước ngày 30/9 hằng năm;
-
Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp huyện tổ chức thẩm định nội dung,
dự toán kinh phí và trình UBND cấp huyện trước ngày 15/11 hằng năm;
-
UBND cấp huyện hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc do huyện phân công phê
duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11/ hằng năm và công bố theo quy
định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông
|
IV
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
1
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đày đủ hợp lệ cơ quan tiếp nhận tổ
chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
2
|
1.
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3.
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành
quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, kiểm tra thực tế hiện trường (khi cần thiết), hoàn
thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
2
|
1.
Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước.
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên)
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1.
Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước.
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1.
Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước.
|
5
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
2
|
1.
Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước.
|
V
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
1
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
*
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức
cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
*
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được
giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy
sản:
-
Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ;
-
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
2
|
1.
Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
2.
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
-
Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ;
-
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
2
|
1.
Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
2.
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
VI
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản
|
*
Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ.
*
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
*
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
*
Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
2
|
1.
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2.
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
3.
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
4.
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân
công trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm cho các Sở và Ủy ban nhân dân cấp
huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan có thẩm quyền
tiến hành kiểm tra hồ sơ, xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận ATTP.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
*
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
*
Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
4
|
1.
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2.
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
3.
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
4.
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân
công trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm cho các Sở và Ủy ban nhân dân cấp
huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
* Trường hợp cơ sở đã được
thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Trường hợp cơ sở chưa được
thẩm định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
http://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
*
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
*
Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
2
|
1.
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2.
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
3.
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
4.
Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân
công trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm cho các Sở và Ủy ban nhân dân cấp
huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2608/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|