|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1945/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1945/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 17 tháng 6
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 1449/TTr-SYT ngày 20 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Dược, Khám
chữa bệnh, An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám định Y khoa, Y tế dự phòng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh;
- Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1945/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Dược
|
1.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế, số 03
Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14-11-2016 của Bộ Tài chính)
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
II. Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn
Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Phí:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất khác được
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở.
|
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
3. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư
số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
4. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày
15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí:
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
4. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày
15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
5. Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm
vụ quản lý về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Y tế”.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Dược
|
1.
|
T-KHA-264449-TT
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Cấp bản công bố sản phẩm, mỹ phẩm:
500.000 đồng/sản phẩm
|
1. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
2. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
4. Công văn số 6265/BYT-VPB6 ngày
22/10/2018 về việc cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực mỹ phẩm.
5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực mỹ
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
B-BYT-286777-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm.
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ và phí thẩm định theo quy định
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
6.000.000đ/hồ sơ
|
1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm.
4. Công văn số 6265/BYT-VPB6 ngày
22/10/2018 về việc cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực mỹ phẩm.
5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
3.
|
B-BYT-286778-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật 67/2014/QH13;
2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
5. Công văn số 6265/BYT-VPB6 ngày
22/10/2018 về việc cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực mỹ phẩm.
6. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
4.
|
BYT-286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số
277/2016/TT-BTC)
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
5.
|
BYT-286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
CCHND.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
6.
|
BYT-286939
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
7.
|
BYT-286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
8.
|
BYT-286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
9.
|
BYT-286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm Y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
10.
|
BYT-286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do
lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
11.
|
BYT-286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
12.
|
BYT-286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
13.
|
BYT-286946
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
14.
|
BYT-286949
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật Dược
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
5. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc
và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
15.
|
BYT-286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt.
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
2. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 13
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
16.
|
BYT-286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh.
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế, số 03
Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Chưa có quy định
|
1. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
2. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
17.
|
BYT-286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
1.600.000/hồ sơ
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Dược;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
6. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày
24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban
hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
18.
|
BYT-286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước.
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
100.000đ/hồ sơ
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
19.
|
B-BYT-287018-TT
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế, số 03 Hàn
Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở
(Điều 6 Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc)
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
5. Quyết định 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
20.
|
B-BYT-287028-TT
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế, số 03 Hàn
Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
(Điều 6 Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc)
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Quyết định 5229/QĐ-BYT ngày
29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
II. Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
21.
|
BYT-286966-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn
Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí: 1.500.000 đồng /lần/sản phẩm
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An
toàn thực phẩm.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định 2318/QĐ-BYT ngày
06/04/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi
bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
5. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung,
một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
6. Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày
21/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân
công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa”.
|
22.
|
BYT-286967-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
07 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn
Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí: 1.500.000 đồng /lần/sản phẩm
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An
toàn thực phẩm.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định 2318/QĐ-BYT ngày
06/04/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi
bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
5. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư
số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm..
6. Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm
vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”.
|
23.
|
BYT-286968-TT
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn Thuyên,
Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí: 1.100.000 đồng /lần/sản phẩm
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012 của Quốc hội.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
5. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo.
7. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư
số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
8. Quyết định 2318/QĐ-BYT ngày
06/04/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi
bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
9. Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày
21/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân
công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa”.
|
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
24.
|
BYT-286959-TT
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế, số 03
Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
25.
|
BYT-286958-TT
|
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại
phòng xét nghiệm.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Quyết định 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
26.
|
B-BYT-286774-TT
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
3.000.000
|
1. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP .
2. Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28
tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị
y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng trong lĩnh vực y tế.
|
27.
|
B-BYT-286775-TT
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
1.000.000
|
1. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP .
2. Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28
tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị
y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng trong lĩnh vực y tế.
|
28.
|
B-BYT-286776-TT
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
3.000.000
|
1. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP .
2. Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28
tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh
vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng trong lĩnh vực y tế.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Quyết
định ban hành TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
BYT-286937
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
CCHND.
|
BYT-286938
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
BYT-286939
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
|
BYT-286940
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
BYT-286941
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
BYT-286942
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
BYT-286943
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
BYT-286944
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
BYT-286945
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế.
|
BYT-286946
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
BYT-286949
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
BYT-286952
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
|
BYT-286953
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
BYT-286954
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-286955
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
16
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
BYT-286956
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
17
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước.
|
BYT-286957
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
18
|
Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược.
|
BYT-286935
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh công bố cơ sở tổ
chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
BYT-286936
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất.
|
B-BYT-287016-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
21
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
B-BYT-287017-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
22
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất.
|
B-BYT-287019-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
23
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
B-BYT-287020-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
B-BYT-287023-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
25
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
B-BYT-287024-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
26
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên
liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
B-BYT-287029-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
27
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
B-BYT-287030-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực dược
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
B-BYT-286777-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực mỹ phẩm
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
B-BYT-286778-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực mỹ phẩm
|
|
30
|
Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
T-KHA-264449-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực mỹ phẩm
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
B-BYT-229910-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014 (trừ các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân cấp
huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất
ăn/lần phục vụ trở lên).
|
B-BYT-286618-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
33
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
B-BYT-229911-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
34
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014 (trừ các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân
dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ
200 suất ăn/lần phục vụ trở lên).
|
B-BYT-286620-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
35
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
B-BYT-258729-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
36
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
B-BYT-258737-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
37
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
T-KHA-266887-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
38
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
BYT-286966-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
39
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi.
|
BYT-286967-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
40
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
BYT-286968-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
41
|
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
BYT-286958-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực Y tế dự phòng
|
|
42
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
BYT-286959-TT
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Lĩnh
vực Y tế dự phòng
|
|
43
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
B-BYT-286774-TT
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
|
Lĩnh
vực Trang thiết bị y tế
|
|
44
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
B-BYT-286775-TT
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
|
Lĩnh
vực Trang thiết bị y tế
|
|
45
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
B-BYT-286776-TT
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
|
Lĩnh
vực Trang thiết bị y tế
|
|
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 17/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
1.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|