Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
I. Di sản văn hóa
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
|
II. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
3
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
20 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
|
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.
|
|
6
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
|
7
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
|
III. Nghệ thuật biểu diễn
|
|
8
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.
|
|
9
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.
|
|
10
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016.
|
|
11
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016.
|
|
IV. Văn hóa cơ sở
|
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012;
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
- Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT ngày 23/8/2001;
- Thông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày
30/12/2013.
|
|
13
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn
văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014.
|
|
14
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
3.000.000 đ/giấy phép
|
- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
làm việc
|
Sở VHTT
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.
|
16
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày
làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
23
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
I. Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại
địa phương
|
20 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
30 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
5
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập,
tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
100 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa
số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định
cổ vật
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
II. Điện ảnh
|
13
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 122/2013/TT-BTC
|
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số
31/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011;
- Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008;
- Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013.
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt
tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 122/2013/TT-BTC
|
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số
31/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008;
- Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013.
|
III. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
15
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc.
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
- Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013.
|
16
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.
|
IV. Nghệ thuật biểu diễn
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 288/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
18
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 288/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
19
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016.
|
V. Văn hóa cơ sở
|
20
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 212/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012;
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011;
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
21
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 212/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012;
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011;
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
22
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng
cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013.
|
23
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.
|
VI. Xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012.
|
25
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016.
|
VII. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
26
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 260/2016/TT-BTC
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
27
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
45 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 122/2013/TT-BTC
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013.
|
28
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
TT 288/2016/TT-BTC
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
VIII. Thư viện
|
29
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000
bản trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày
28/12/2000;
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002;
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012.
|
IX. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ
|
30
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng
săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng, được
sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày
30/12/2014;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012;
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015.
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
Không
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Không
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
33
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
34
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
35
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
36
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 16/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014;
- Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014.
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 01/2011/TT-BVHTTDL ngày 6/01/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 02/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011;
- Thông tư số 14/2014/TT-BVHTTDL ngày 10/11/2014;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 03/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/01/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 14/2011/TT-BVHTTDL ngày 9/11/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 15/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 16/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 19/2011/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 20/2011/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 21/2011/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2011;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH ngày 30/6/2011.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012;
- Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL ngày 04/6/2014;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 09/2013/TT-BVHTTDL ngày 26/11/2013;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 10/2012/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2012;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 11/2012/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2012;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 13/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 14/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông tư số 16/2012/TT-BVHTTDL ngày 24/12/2012;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|