TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
1
|
Thủ tục Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
3.000.000 đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công
Thương.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính.
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.500.000 đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công
Thương.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính.
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.500.000 đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công
Thương.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính.
|
4
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.500.000 đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công
Thương.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính.
|
5
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công
Thương.
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12/6/2017; Luật đầu tư ngày 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung
Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 (hai mươi tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12/6/2017; Luật đầu tư ngày 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung
Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 (hai mươi tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 (hai mươi tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 (hai mươi tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12/6/2017; Luật đầu tư ngày 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung
Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
55 (năm mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12/6/2017; Luật đầu tư ngày 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung
Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
15
|
Thủ tục Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12/6/2017; Luật đầu tư ngày 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung
Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
16
|
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
17
|
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không
nằm trong trung tâm thương mại
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
18
|
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 (năm mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
19
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
20
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
21
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 (năm mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; Luật Quản lý ngoại
thương 12/6/2017; Luật đầu tư 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ
lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
chính.
|
2.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
chính.
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 0 đồng
- Cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
chính.
|
4.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000
đồng đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
5.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ.
|
6.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 0 đồng.
- Cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực:
+ Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ,
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính
phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương.
|
8.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ,
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính
phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương.
|
9.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ,
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính
phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương.
|
10.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ,
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính
phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
11.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Cấp lại giấy phép do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 0 (không) đồng.
- Cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực:
+ Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ,
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính
phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
12.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ,
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính
phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương.
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ,
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính
phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương.
|
14.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
15.
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương;
|
16.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Cấp lại Giấy xác nhận do bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác: Không thu phí
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương;
|
17.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính
|
18.
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương.
|
19.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Cấp lại Giấy xác nhận do bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác: Không thu phí
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương.
|
20.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính
|
21.
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương.
|
22.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Cấp lại Giấy xác nhận do bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác: Không thu phí.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ,
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công
Thương.
|
23.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
24.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
25.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
26.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
27.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
28.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
29.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
30.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
31.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
32.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
33.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
34.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
35.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
36.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
37.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
38.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
39.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000
đồng.
- Hộ kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 400.000
đồng.
- Hộ kinh doanh tại các khu vực khác: 200.000 đồng.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính
|
40.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
41.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
42.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
43.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đ.
- Hộ kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đ
- Hộ kinh doanh tại các khu vực khác: 200.000 đ.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính
|
44.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
45.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
46.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
47.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
48.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
49.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
50.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
51.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
52.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
53.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
54.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
55.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
56.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
57.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
58.
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
59.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
- Doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
60.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
61.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
62.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công
Thương.
|
63.
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu
mẫu theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu
thương nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua,
bán theo mức giá đăng ký.
- Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương
nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản giải trình
tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết thời hạn nêu
trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân giải trình
lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh
đã đề xuất.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công
Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
64.
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- Đối với Biểu mẫu nộp trực tiếp: Trường hợp Biểu mẫu có
đủ thành phần, số lượng theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ đóng dấu công
văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho
thương nhân đến nộp trực tiếp;
- Đối với Biểu mẫu nộp gián tiếp, trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, Sở Công Thương đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu
mẫu và gửi ngay 01 bản cho thương nhân; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ,
tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận, Sở Công Thương thông báo
bằng văn bản cho thương nhân để bổ sung thành phần, số lượng Biểu mẫu.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá có trách nhiệm
hoàn thiện đầy đủ thành phần nội dung Biểu mẫu theo quy định và nộp lại cho
Sở Công Thương trong vòng tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
thông báo bổ sung hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công
Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
IV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ;
- Nghị định 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công
thương;
- Thông tư 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài
chính
|
2
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ;
- Nghị định 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công
thương;
- Thông tư 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ;
- Nghị định 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công
thương;
- Thông tư 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
4
|
Thủ tục cấp đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ;
- Nghị định 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công
thương;
- Thông tư 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công
Thương;
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ Công
Thương.
|
V. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà
máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
2.100.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
4
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.050.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
350.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép Hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 của Bộ Công
thương.
|
VI. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sơ Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|