|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 636/QĐ-UBND 2018 công bố 25 thủ tục chứng thực quốc tịch Sở Tư pháp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
636/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hải Anh
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 636/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 13 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày
18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày
08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành
chính lĩnh vực chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung
chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018, Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp và 25 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn và
Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục
hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
- Khoản II Mục C (Lĩnh
vực Trợ giúp pháp lý), Mục H (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục I và Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
- Mục IX (Lĩnh vực Quốc
tịch) Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày
23/6/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn
pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi, quốc
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
- Mục VII (Lĩnh vực Chứng
thực), Mục XIII (Lĩnh vực Quốc tịch) Phụ lục I; Mục III (Lĩnh vực Chứng thực)
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
- Mục B (Lĩnh vực Trợ
giúp pháp lý), Mục Đ (Lĩnh vực Chứng thực) Phần I (Lĩnh vực Tư pháp) Phụ lục I;
Mục B (Lĩnh vực Chứng thực) Phần I (Lĩnh vực Tư pháp) Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
- Mục Đ (Lĩnh vực Chứng
thực) Phần I (Lĩnh vực Tư pháp) Phụ lục I; Mục B (Lĩnh vực Chứng thực) Phần I
(Lĩnh vực Tư pháp) Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày
29/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng
Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP
(báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hải Anh
|
DANH MỤC
25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, QUỐC TỊCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC (19 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
|
I
|
Thủ tục hành
chính áp dụng chung (07 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[1]
|
Cơ quan, tổ chức quản
lý sổ gốc
|
Không
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch[2]
|
x
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[3]
|
UBND cấp xã, Phòng
Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng[4]
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/
bản.
- Tại tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/ trang
đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/
trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực[5];
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên[6].
|
|
x
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[7]
|
Phòng Tư pháp, Tổ
chức hành nghề công chứng[8]
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
- Tại tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/ trang
đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/
trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
4
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[9]
|
UBND cấp xã, Phòng
Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng[10]
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 10.000 đồng/ trường hợp.
- Tại tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng thực chữ
ký trong giấy tờ, văn bản: 10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
5
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
30.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ;
|
|
x
|
|
6
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[11]
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
7
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[12]
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã lưu trữ hợp đồng, giao dịch
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/
trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
II
|
Thủ tục hành
chính của công chứng viên thực hiện chứng thực (02 thủ tục)
|
|
8
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[13]
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
2.000 đồng/ trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/
bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chi và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[14]
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
III
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện (05 thủ tục)
|
|
10
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực[15]
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ;
|
|
x
|
|
11
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực[16]
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
12
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực[17]
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
13
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực[18]
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
14
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực[19]
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
IV
|
Thủ tục hành
chính cấp xã (05 thủ tục)
|
|
15
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[20]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
16
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[21]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/di chúc
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
17
|
Chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[22]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
18
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[23]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
19
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[24]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
(06 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành
chính áp dụng chung (02 thủ tục)
|
20
|
Thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của
Chính phủ.
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ
về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với
người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới
đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã[25]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch
số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của
Chính phủ.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
|
II
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (04 thủ tục)
|
22
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
115 ngày[26] (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
3.000.000 đồng
Miễn lệ phí đối với
những trường hợp sau:
- Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải
là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền
nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó)
- Người không quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú[27]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ;
- Nghị định số
97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008[28];
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC .
|
x
|
|
23
|
Trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
2.500.000 đồng
Miễn lệ phí đối với
những trường hợp sau:
- Người có công lao
đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là
người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền
nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó)
- Người không quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú[29]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ;
- Nghị định số
97/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC .
|
x
|
|
24
|
Thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC .
|
x
|
|
25
|
Cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định
quốc tịch Việt Nam
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác
định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hộ sơ tại cơ quan có thẩm
quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với:
Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã[30]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch
số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC .
|
x
|
|
[1]
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn
được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu
điện đến.
[2] Bãi bỏ căn cứ pháp
lý là “Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ
Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch” tại
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[3]
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có
thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[4] Bổ sung cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính là: “Tổ chức hành nghề công chứng” tại Quyết định số
1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[5] Bổ sung tại Quyết
định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[6] Bổ sung tại Quyết
định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[7]
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
[8] Bổ sung cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính là: “Tổ chức hành nghề công chứng” tại Quyết định số
1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[9]
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
[10] Bổ sung cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính là: “Tổ chức hành nghề công chứng” tại Quyết định số 1024/QĐ-BTP
ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[11] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
[12] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
[13] Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng
nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu
trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[14] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
[15] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[16] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[17] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[18] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[19] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[20] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[21] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[22] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[23] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[24] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[25] Bổ
sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[26] Sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[27] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[28] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[29] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[30] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 636/QĐ-UBND ngày 13/06/2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
1.189
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|