VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, GIÁM
ĐỊNH TƯ PHÁP, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH
LÝ TÀI SẢN, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, NUÔI CON NUÔI, QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (18 THỦ TỤC)
|
1.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư
|
Sở
|
2.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
|
6.1
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012
|
Sở Tư pháp
|
6.2
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên
của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012
|
Sở Tư pháp
|
6.3
|
Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do
Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên chết
|
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
11.
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
12.
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
13.
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
UBND tỉnh -
Cơ quan chuyên
môn được UBND tỉnh phân cấp thực hiện.
|
14.
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
UBND tỉnh -
Cơ quan chuyên
môn được UBND tỉnh phân cấp thực hiện.
|
15.
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
16.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
17.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
18.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư, Nghị định quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, Nghị định hướng
dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp
của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (10 THỦ TỤC)
|
19.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008
của Chính phủ về tư vấn pháp luật
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký
giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
20.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008
của Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011
của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP
|
Sở
Tư pháp
|
21.
|
Thủ tục thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày
16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
22.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
23.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày
16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
|
Sở
Tư pháp
|
24.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
25.
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp
|
|
25.1
|
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy
định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 16/7/2008
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
25.2
|
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 16/7/2008
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
26.
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 16/7/2008
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012
của Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp
ngày 09/02/2010
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
27.
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 16/7/2008
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp
ngày 09/02/2010
|
Sở
Tư pháp
|
28.
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày
09/02/2010
|
Sở
Tư pháp
|
III.
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (39 THỦ TỤC)
|
29.
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Sở Tư pháp
|
30.
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư
|
Sở Tư pháp
|
31.
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
32.
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
33.
|
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
34.
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
35.
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
36.
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
37.
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
|
37.1
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
37.2
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
38.
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng, phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
39.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
40.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Sở Tư pháp
|
41.
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
42.
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
43.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
44.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
45.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Luật Công chứng số 53/2014/QH13
|
Sở Tư pháp
|
46.
|
Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
Luật Công chứng số 53/2014/QH13
|
Sở Tư pháp
|
47.
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
48.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ
-
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
49.
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
50.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
Sở Tư pháp
|
51.
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
52.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
53.
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
54.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
của Bộ Tư pháp
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
55.
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
56.
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
57.
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
58.
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công
chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
59.
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
60.
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
61.
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
62.
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
63.
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
64.
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
65.
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành
nghề công chứng
|
66.
|
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
67.
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (11 THỦ TỤC)
|
68.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Luật Giám định tư pháp năm 2012
|
Người
đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
69.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Luật Giám định tư pháp năm 2012
|
UBND tỉnh -
Cơ quan chuyên
môn được UBND tỉnh phân cấp thực hiện.
|
70.
|
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
Luật Giám định tư pháp năm 2012
|
Sở Tư pháp
|
71.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
Luật Giám định tư pháp năm 2012
|
Sở
Tư pháp
|
72.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Sở
Tư pháp
|
73.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
74.
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
75.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
76.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
|
76.1
|
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự
chấm dứt hoạt động
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
76.2
|
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm
dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
77.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
78.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của
Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
V.
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 THỦ TỤC)
|
79.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
trọng tài thương mại
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài
thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng
tài thương mại
|
Sở
Tư pháp
|
80.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
81.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
82.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
83.
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
84.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
85.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
86.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở
Tư pháp
|
87.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
88.
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
89.
|
Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
90.
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp nơi
đặt trụ sở cũ, Sở Tư pháp nơi đặt trụ sở mới của Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
91.
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
92.
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
93.
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
94.
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
95.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
96.
|
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài
viên
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
97.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN
LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (12 THỦ TỤC)
|
98.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản
tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản;
lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
Sở Tư pháp
|
99.
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
100.
|
Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
101.
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
102.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
103.
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
104.
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
105.
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
106.
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
107.
|
Thủ tục gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
108.
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
109.
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
VII
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (12 THỦ TỤC)
|
|
Trong hoạt động quản lý hành chính (6 thủ
tục)
|
110.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật TNBTCNN
- Thông tư số 03/2013/TT-BTP
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công
tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
- Thông tư số 13/2015/TT-BTP
ngày 29/9/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013
của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
111.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 18/2015/TTLT-BTP-BTC-TTCP
ngày 14/12/2015 thay thế Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày
26/11/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Thanh tra Chính phủ hướng dẫn
thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành
chính
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
112.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 18/2015/TTLT-BTP-BTC-TTCP
ngày 14/12/2015 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Thanh tra Chính phủ
|
Đại
diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị
thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp
chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
113.
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
18/2015/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 14/12/2015 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Thanh
tra Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 09/5/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
114.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP
ngày 14/02/2014 của liên Bộ Tư pháp, Thanh tra Chính phủ, Bộ Quốc phòng hướng
dẫn khiếu nại, giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước trong hoạt động
quản lý hành chính và thi hành án dân sự
- Luật Khiếu nại năm 2011
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại
|
-
Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương
- Giám đốc Sở
và cấp tương đương
- Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
115.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP
ngày 14/02/2014 của liên Bộ Tư pháp, Thanh tra Chính phủ, Bộ Quốc phòng
- Luật Khiếu nại năm 2011
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ
|
-
Giám đốc Sở và cấp tương đương
- Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
|
Trong hoạt động thi hành án dân sự (06 thủ
tục)
|
116.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BTP-BQP
ngày 01/02/2013 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng
- Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTP-BQP
ngày 11/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày 01/02/2013 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng hướng
dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi
hành án dân sự
|
Cục Thi hành án
dân sự cấp tỉnh
|
117.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
17/2015/TTLT-BTP-BQP ngày 07/12/2015 thay thế Thông tư liên tịch số 24/2011/TTLT-BTP-BQP
ngày 15/12/2011 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
|
Cục
Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu
|
118.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 17/2015/TTLT-BTP-BQP
ngày 07/12/2015 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng
|
Cục
Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện
UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt
trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông
qua UBND cấp xã
|
119.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
- Thông tư liên tịch số
17/2015/TTLT-BTP-BQP ngày 07/12/2015 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng
|
Cục Thi hành án
dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu
|
120.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP
ngày 14/02/2014 của liên Bộ Tư pháp, Thanh tra Chính phủ, Bộ Quốc phòng
- Luật Khiếu nại năm 2011
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ
|
Thủ
trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
121.
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước năm 2009
- Nghị định số 16/2010/NĐ-CP
ngày 03/3/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP
ngày 14/02/2014 của liên Bộ Tư pháp, Thanh tra Chính phủ, Bộ Quốc phòng
- Luật Khiếu nại năm 2011
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ
|
Thủ
trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu
|
VIII
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 THỦ TỤC)
|
122.
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
- Luật nuôi con nuôi 2010
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng
biểu mẫu nuôi con nuôi
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014
của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn ghi chép, lưu
trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016
của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép
hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn,
sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
Sở Tư pháp
|
123.
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Luật nuôi con nuôi 2010
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011
của Chính phủ
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014
của Bộ Tư pháp
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016
của Chính phủ
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
IX
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (06 THỦ TỤC)
|
IX.1
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (02 THỦ
TỤC)
|
124.
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp
nhận các việc về quốc tịch.
|
Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài, Sở Tư pháp
|
125.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công
an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính
phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài, Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài -
Bộ Ngoại giao hoặc Sở Tư pháp
|
IX.2
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (04 THỦ TỤC)
|
126.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao,
Bộ Công an
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp và
Bộ Tư pháp
|
127.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao,
Bộ Công an
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp và
Bộ Tư pháp
|
128.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao,
Bộ Công an
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp và
Bộ Tư pháp
|
129.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công
an
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|