STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
A. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
I. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu
nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 về việc ban hành quy định mức thu, đối tượng
thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
- Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
- Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu
một số khoản phí và lệ phí theo phân cấp của Chính phủ và sửa đổi, bổ sung
một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND ;
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 về việc quy định mức thu một số loại phí và
lệ phí; sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại các phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
|
11
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
- Luật hôn nhân và gia đình;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
II. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ;
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND .
|
III. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2015/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ;
|
IV. Thủ tục hành chính liên thông
|
1
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ
sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi
bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm
2014);
- Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư
trú;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày
15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 80/2011/TT-BCA ngày
15/12/2011 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014
của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Thông tư 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư liên
tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 10/6/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công
an, Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
22/2008/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
84/2006/QĐ-UBND
- Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND .
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng
ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi
bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm
2014);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC..
- Thông tư liên
tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT .
|
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ
tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục thay đổi
nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP .
|
4
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP .
|
5
|
Thủ tục tạm ngừng
tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật công
chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP .
|
6
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/TT-BTP;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP
|
7
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP
|
8
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP
|
9
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
|
9.1
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP
|
9.2
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
- Luật công
chứng số 53/2014/TT-BTP;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP
;
- Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày
21/4/2015 của Bộ Tài chính quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công
chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
11
|
Thủ tục đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
54/2015/TT-BTC
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
54/2015/TT-BTC
|
13
|
Thủ tục tạm đình
chỉ hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
|
14
|
Thủ tục xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
|
15
|
Thủ tục hủy bỏ
quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
|
16
|
Thủ tục thành lập
Văn phòng công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật công chứng
|
17
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
54/2015/TT-BTC
|
18
|
Thủ tục thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
54/2015/TT-BTC
|
19
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Luật công
chứng số 53/2014/QH13
|
20
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép
thành lập)
|
Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
|
21
|
Thủ tục thu hồi
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
Luật công chứng số
53/2014/QH13;
|
22
|
Thủ tục hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP
|
23
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
54/2015/TT-BTC
|
24
|
Thủ tục sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP
|
25
|
Thủ tục thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP
|
26
|
Thủ tục chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP
|
27
|
Thủ tục thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
54/2015/TT-BTC
|
28
|
Thủ tục chuyển đổi
Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
|
29
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ;
- Thông tư số
54/2015/TT-BTC
|
30
|
Thủ tục thành lập
Hội công chứng viên
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP
|
31
|
Thủ tục công chứng
bản dịch
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
32
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
33
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
34
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
35
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
36
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
37
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
38
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
39
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
40
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
41
|
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
42
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư liên
tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
|
C. LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
I. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày
12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành
chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
|
2
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng
02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày
30/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp
lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP .
|
5
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BTP .
|
6
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Quyết định số
03/2007/QĐ-BTP ngày 01/6/2007 của Bộ Tư pháp về việc ban hành một số mẫu biểu
dùng trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
7
|
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Quyết định số
03/2007/QĐ-BTP .
|
8
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP .
|
9
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc
trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Luật Trợ giúp pháp
lý năm 2006
|
10
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực
hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày
05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.
- Thông tư liên tịch số
209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng
dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của
cơ quan trợ giúp pháp lý nhà nước.
- Thông tư số 18/2013/TT-BTP hướng dẫn cách
tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý.
|
II. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP .
|
2
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực
hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
209/2012/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 18/2013/TT-BTP .
|
D. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng
3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng
6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu
trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
2
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng
12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
4
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP .
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP .
|
2
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP .
|
4
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP .
|
5
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP .
|
E.
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
I. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu
lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
174/2011/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012
hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011về
việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu
lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
- Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ;
- Thông tư số
174/2011/TT-BTC ;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu
lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ;
- Thông tư số
174/2011/TT-BTC ;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP .
|
F. LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
I. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
-
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 quy định
trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công
nhận,
cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt
động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BTP.
|
II. Thủ tục hành
chính cập huyện
|
1
|
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BTP.
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BTP.
|
III. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BTP.
|
2
|
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BTP.
|
G.
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
I. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ
trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
- Luật hòa giải ở cơ sở
năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở
|
II. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải
viên
|
- Luật hòa giải ở cơ sở
năm 2013;
-
Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014
của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ
sở.
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng
tổ hòa giải
|
- Luật hòa giải ở cơ sở
năm 2013;
-
Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN.
|
3
|
Thủ tục thôi làm
hòa giải viên
|
- Luật hòa giải ở cơ sở
năm 2013;
-
Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN.
|
4
|
Thủ tục thanh toán
thù lao cho hòa giải viên
|
- Luật hòa giải ở cơ sở
năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP.
|
H. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
|
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện
ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
3
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
236/2009/TT-BTC ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
236/2009/TT-BTC ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
5
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
6
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
7
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
|
II. Thủ tục hành
chính của công chứng viên thực hiện chứng thực
|
1
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày
19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công
chứng.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
2
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
115/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
III. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
2
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
4
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
5
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
IV. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
2
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
3
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
4
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
5
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
158/2015/TTLT-BTC-BTP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP .
|
K. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH
NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
I. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
-
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
2
|
Thủ tục Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách
cá nhân
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
3
|
Thủ tục Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
4
|
Thủ tục Thay
đôi thành viên họp danh của công ty họp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
5
|
Thủ tục Đăng ký hành nghê
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
6
|
Thủ tục Thay đồi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP .
|
7
|
Thủ tục Thay
đôi thông tin đăng ký hành nghê của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
8
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
9
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành
nghê quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
10
|
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
11
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
12
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản
ngày 19/6/2014.
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP .
|
|
|
|
|