VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29 tháng7 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Lĩnh vực/thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (33
thủ tục)
|
A
|
Thủ tục hành chính
liên thông (02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Liên thông thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2
|
Thủ tục Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
B
|
Lĩnh vực Hộ tịch (12
thủ tục)
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai
tử
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai
tử
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao Trích
lục hộ tịch
|
C
|
Lĩnh vực Phổ biến,
giáo dục pháp luật (02thủ tục)
|
15
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
16
|
Thủ tục cho thôi làm
tuyên truyền viên pháp luật
|
D
|
Lĩnh vực Hòa giải
ở cơ sở (04 thủ tục)
|
17
|
Thủ tục bầu hòa giải
viên
|
18
|
Thủ tục bầu tổ trưởng
tổ hòa giải
|
19
|
Thủ tục thôi làm hòa
giải viên
|
20
|
Thủ tục thanh toán thù
lao cho hòa giải viên
|
Đ
|
Lĩnh vực Chứng thực
(10 thủ tục)
|
21
|
Thủ tục Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
22
|
Thủ tục Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
23
|
Thủ tục Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
24
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
25
|
Thủ tục Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
26
|
Thủ tục Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
27
|
Thủ tục Chứng thực
di chúc
|
28
|
Thủ tục Chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
29
|
Thủ tục Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
30
|
Thủ tục Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
E
|
Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước (02 THỦ TỤC)
|
31
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành
chính
|
32
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
F
|
Lĩnh vực Nuôi con
nuôi (01 THỦ TỤC)
|
33
|
Thủ tục Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (03 thủ tục)
|
A
|
Lĩnh vực Đất đai (01
thủ tục)
|
34
|
Thủ tục Hòa giải tranh
chấp đất đai
|
B
|
Lĩnh vực Môi trường
(02 thủ tục)
|
35
|
Thủ tục Tham vấn ý kiến
đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
36
|
Thủ tục Tham vấn ý kiến
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ (22 thủ tục)
|
III.1
|
Thủ tục hành chính
quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do Trung ương ban hành (21 thủ tục)
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu
|
37
|
Thủ tục Lựa chọn nhà
thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
38
|
Thủ tục Đăng ký tham
gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
39
|
Thủ tục Lựa chọn nhà
thầu qua mạng
|
40
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
41
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch
vụ tư vấn
|
42
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
43
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua
sắm hàng hóa
|
44
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
45
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm
hàng hóa
|
46
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
47
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
48
|
Thủ tục Phê duyệt danh
sách ngắn
|
49
|
Thủ tục Cung cấp và đăng
tải thông tin về đấu thầu
|
50
|
Thủ tục Phát hành hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
51
|
Thủ tục Làm rõ hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
52
|
Thủ tục Sửa đổi hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
53
|
Thủ tục Làm rõ hồ sơ
dự thầu
|
54
|
Thủ tục Mở thầu
|
55
|
Thủ tục Gửi thư mời thầu
đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
56
|
Thủ tục Giải quyết kiến
nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
57
|
Thủ tục Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
III.2
|
Thủ tục hành chính
quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do địa phương ban hành (01 thủ tục)
|
58
|
Thủ tục xét duyệt, cho
vay vốn xây dựng hầm Biogas
|
IV
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC (01
thủ tục)
|
59
|
Thủ tục Phê duyệt đối
tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2012 - 2015
|
V
|
LĨNH VỰC THANH TRA
(05 thủ tục)
|
60
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
61
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo
|
62
|
Thủ tục xử lý đơn
|
63
|
Thủ tục tiếp nhận yêu
cầu giải trình
|
64
|
Thủ tục thực hiện việc
giải trình
|
VI
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (12
thủ tục)
|
A
|
Lĩnh vực Tôn giáo
(07 thủ tục)
|
65
|
Thủ tục thông báo người
đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
66
|
Thủ tục thông báo dự
kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
67
|
Thủ tục đăng ký sinh
hoạt tôn giáo
|
68
|
Thủ tục đăng ký chương
trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
69
|
Thủ tục đăng ký người
vào tu
|
70
|
Thủ tục thông báo về
việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không
phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
71
|
Thủ tục chấp thuận việc
tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
B
|
Lĩnh vực Thi đua -
Khen thưởng (05 thủ tục)
|
72
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
73
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
74
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
75
|
Thủ tục danh hiệu
Gia đình văn hóa
|
76
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
VII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(03 thủ tục)
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
77
|
Thủ tục Cấp Giấy xác
nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại
|
78
|
Thủ tục Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có
Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
79
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản
xuất rượu để chế biến lại.
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 thủ tục)
|
A
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ
sở (01 thủ tục)
|
80
|
Thủ tục Công nhận
gia đình văn hóa
|
B
|
Lĩnh vực Thư viện
(01 thủ tục)
|
81
|
Thủ tục Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
C
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao (01 thủ tục
|
82
|
Thủ tục Công nhận câu
lạc bộ thể thao cơ sở
|
IX
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (18 thủ tục)
|
A
|
Lĩnh vực Người có
công (02 thủ tục)
|
83
|
Thủ tục xác nhận vào
đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
84
|
Thủ tục ủy quyền hưởng
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
B
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội (05 thủ tục)
|
85
|
Thủ tục Xác định, xác
định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
86
|
Thủ tục Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
87
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
88
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
89
|
Thủ tục Xác nhận hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế
|
C
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội (04 thủ tục)
|
90
|
Thủ tục Quyết định quản
lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
91
|
Thủ tục Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
92
|
Thủ tục Hoãn chấp hành
quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
93
|
Thủ tục Miễn chấp hành
quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
D
|
Lĩnh vực An toàn,
vệ sinh lao động (01 thủ tục)
|
94
|
Thủ tục Khai báo sự cố
kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn,
vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
E
|
Lĩnh vực trẻ em (06
thủ tục)
|
95
|
Thủ tục Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
96
|
Thủ tục Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
97
|
Thủ tục Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
|
98
|
Thủ tục Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
99
|
Thủ tục Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
100
|
Thủ tục Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
X
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 thủ tục)
|
A
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
(03 thủ tục)
|
101
|
Thủ tục Đăng ký khai
thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao
su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
102
|
Thủ tục Xác nhận của
Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác
từ rừng tự nhiên
|
103
|
Thủ tục Xác nhận của
Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn
gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại,
cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
B
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật (01 thủ tục)
|
104
|
Thủ tục Xác nhận hoạt
động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
XI
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI (09 thủ tục)
|
105
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
106
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
107
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
108
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
109
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
110
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
111
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
113
|
Xóa giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
XII
|
LĨNH VỰC GIAO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO (06 thủ tục)
|
114
|
Đăng ký hoạt động nhóm
trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu
cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
115
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
116
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
117
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
118
|
Thủ tục cho phép nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
119
|
Thủ tục cho phép cơ sở
giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)