STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giám định y khoa (GĐYK)
|
1
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh. Địa chỉ tạm thời: 46 Hoàng
Diệu, Phường Thắng Lợi, TP Buôn Ma Thuột.
|
1.150.000 đồng (chưa kể phí cận lâm
sàng)
|
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 của Bộ Y tế;
- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
3
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
4
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
5
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh
|
6
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
7
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
8
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
10
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Thông tư số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Liên Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội;
- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh. Địa chỉ tạm thời; 46 Hoàng Diệu, Phường
Thắng Lợi, TP Buôn Ma Thuột.
|
1.150.000 đồng (chưa kể phí cận lâm
sàng)
|
- Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Liên Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Liên Bộ Y tế,
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Thông tư
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
14
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ
sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
15
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
16
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
17
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức
độ khuyết tật
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT BLĐTBXH ngày 28/02/2012 của Liên
Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH;
- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
|
19
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân,
cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh. Địa chỉ tạm thời: 46 Hoàng Diệu, Phường
Thắng Lợi, TP Buôn Ma Thuột.
|
1.150.000 đồng (chưa kể phí cận lâm
sàng)
|
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/02/2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp
người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
22
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
23
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
II
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
360.000
đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
3
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
150.000
đồng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
360.000
đồng
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
10.500.000
đồng
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, hợp lệ
|
5.700.000
đồng
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
4.300.000
đồng
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
3.100.000
đồng
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê
Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
4.300.000
đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
5.700.000
đồng
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng
|
4.300.000
đồng
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, hợp lệ
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
Trong thời hạn
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
3.100.000
đồng
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
4.300.000
đồng
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh
viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê
Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Bệnh viện: 10.500.000 đồng;
- Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh theo nguyên lý y học gia đình):
5.700.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng
khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị
bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm,
Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng;
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền,
Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng.
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh
viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn,
phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
1.500.000
đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Bệnh viện: 10.500.000 đồng.
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh,
bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ.
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng
khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp,
Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000 đồng.
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh
viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
1.500.000
đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk
|
28
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các
cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Chưa
quy định
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ.
|
29
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
30
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
31
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh
viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
38
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
39
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, 68
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
48
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
49
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
|
35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành,
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Cấp mới: 2.500.000đ
- Cấp lại: Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40 ngày 23/11/2009;
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày
08/01/2013 của Bộ Tài chính.
|
50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu Bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
60 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.500.000
đồng
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày
08/01/2013 của Bộ Tài chính
|
III
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành
xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không quy định
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm
chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
quy định
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật chất lượng sản phẩn hàng hóa
ngày 21/11/2007;
- Luật doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
- Luật thương mại ngày 14/6/2005
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
5
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất chế
phẩm
|
IV
|
Lĩnh vực Dược- Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề
dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa
quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
-Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
5
|
Cấp lần đầu và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở.
|
- Thẩm định
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/cơ sở;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT- BTC,
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi
điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Thẩm định
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/cơ sở;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân
Thành, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa
quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê
Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/cơ sở;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
12
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC , ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối
với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chưa
quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp phép xuất
khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
15
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành,
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa
quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
16
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 6/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chưa
quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 6/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế.
|
18
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở
bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
6/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC , ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
21
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Chưa
quy định
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
22
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc chứa tiền chất
|
23
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa
có quy định
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
24
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp
quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo
|
|
25
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH12 ngày
06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT BTC, ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
27
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
28
|
Đánh giá đáp
ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh
doanh không vì mục đích thương mại
|
29
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn,
phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
-Thông tư số 03/2018/TT-BYT , ngày
09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC , ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
30
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục
đích thương mại
|
31
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Chưa
quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 của Quốc hội;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT , ngày
09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
32
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên
liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
33
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
34
|
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy
định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành,
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ
quan tiếp nhận hồ sơ
|
1.600.000
đ/hồ sơ
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
- Thông tư 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
36
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Chưa
quy định
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012 của Quốc hội
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
37
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
09/2015/TT-BYT)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ
quan tiếp nhận hồ sơ
|
38
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi
nội dung quảng cáo)
|
39
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định
(đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố và phí công bố theo
quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê
Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn
Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
500.000
đồng/ mặt hàng
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC , ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 06/2011/TT-BYT của Bộ Y
tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
40
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Chưa
có quy định
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
6.000.000
đồng/cơ sở
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC , ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại địa chỉ: Số 68, Lê Duẩn, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa
quy định
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
V
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký bản công
bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân
lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP)
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đầu đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. Địa chỉ: 16A Ngô Quyền,
thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.500.000
đồng/lần/ sản phẩm
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký bản công
bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố
sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP)
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ
chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầu đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. Địa chỉ: 16A Ngô Quyền, thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.100.000
đồng/lần/ sản phẩm
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Đối với cơ sở sản xuất:
+ Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/ cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất khác: 2.500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống:
+ Cơ sở phục vụ dưới 200 suất ăn:
700.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Cơ sở phục vụ từ 200 suất ăn trở
lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính.
|