|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4694/QĐ-BYT thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng 2015
Số hiệu:
|
4694/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Phạm Lê Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4694/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y
tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực
phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, BTP;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
STT
|
Mã số thủ tục
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1.
|
B-BYT-031266-TT
|
Xin xác nhận kiểm
tra giảm nhẹ hoặc chỉ kiểm tra hồ sơ đối với mặt hàng thực phẩm nhập khẩu đủ
kiều kiện theo qui định trong “Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu”
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành tại Quyết định Quyết định
23/2007/QĐ-BYT ngày 29/3/2007
|
2.
|
B-BYT-031277-TT
|
Cấp Chỉ định cơ quan đủ điều kiện kiểm tra
Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu.
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số
05/2007/TT-BYT ngày 07/3/2005
|
3.
|
B-BYT-229776-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật nhập khẩu
(trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng)
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số
19/2012/TT-BYT
|
4.
|
B-BYT-229886-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi
chất dinh dưỡng nhập khẩu.
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
5.
|
B-BYT-229888-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi
chất dinh dưỡng sản xuất trong nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
6.
|
B-BYT-229757-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Bộ
Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
7.
|
B-BYT-229772-TT
|
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
8.
|
B-BYT-229842-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất
trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng) thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
9.
|
B-BYT-229892-TT
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
10.
|
B-BYT-229894-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành
tại Thông
tư 26/2012/TT-BY
|
11.
|
B-BYT-229895-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
12.
|
B-BYT-229890-TT
|
Xác nhận bằng văn bản đối với sản phẩm thực
phẩm nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội
bộ cơ sở sản xuất, siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành
tại Thông
tư 19/2012/TT-BYT
|
13.
|
B-BYT-237160-TT
|
Chỉ định tổ chức
chứng nhận hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia
thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc
trực tiếp với thực phẩm.
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành
tại Thông tư số 11/2013/TT-BYT
|
14.
|
B-BYT-249488-TT
|
Chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành
tại Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
15.
|
B-BYT-249509-TT
|
Gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
16.
|
B-BYT-249512-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
17.
|
B-BYT-249505-TT
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận
nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận
phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái
Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
18.
|
B-BYT-249513-TT
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu
Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
19.
|
B-BYT-259323-TT
|
Đăng ký lưu hành bộ
xét nghiệm nhanh thực phẩm;Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các nội dung đã
đăng ký lưu hành theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT .
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số
11/2014/TT-BYT
|
20.
|
B-BYT-259330-TT
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung một trong các nội dung đã đăng ký lưu hành theo quy định tại Điểm b,
Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
21.
|
B-BYT-259338-TT
|
Gia hạn đăng ký lưu
hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
II. Thủ tục hành chính cấp Trung
ương và địa phương
|
22.
|
B-BYT-258729-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các
tỉnh, TP trực thuộc TƯ và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
TTHC được ban hành
tại Thông
tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
23.
|
B-BYT-258737-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều
9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
III. Thủ tục hành chính cấp địa
phương
|
24.
|
B-BYT-229897-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;
|
TTHC được ban hành
tại Thông tư 19/2012/TT-BYT
|
25.
|
B-BYT-229906-TT
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
Chi Cục An toàn thực phẩm các tỉnh thành
phố;
|
26.
|
B-BYT-229910-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền sở Y tế
|
Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;
|
TTHC được ban hành
tại Thông
tư 26/2012/TT-BYT
|
27.
|
B-BYT-031479-TT
|
Cấp Giấy xác nhận
đạt yêu cầu nhập khẩu của cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm
nhập khẩu.
|
Các cơ quan kỹ thuật được uỷ quyền chức
năng kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu;
|
TTHC được ban hành tại
Quyết định
23/2007/QĐ-BYT ngày 29/3/2007
|
28.
|
B-BYT-229898-TT
|
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;
|
TTHC được ban hành
tại Thông tư 19/2012/TT-BYT
|
29.
|
B-BYT-229911-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;
|
TTHC được ban hành
tại Thông
tư 26/2012/TT-BYT
|
30.
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh,
thành phố;
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
31.
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và
thành phố trực thuộc tỉnh;
|
32.
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh,
thành phố;
|
33.
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và
thành phố trực thuộc tỉnh;
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4694/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
6.693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|