|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
561/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 561/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 11 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-
BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 18/TTr - SVHTTDL ngày 02/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Văn hóa, Thể thao và Du
lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh (Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối
với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này
(nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy
định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục
thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại
Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực
thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật,
đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ, cụ thể: Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày
06/8/2021 về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả; Quyết định số
104/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Phú
Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các
cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH DO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:561/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến;
HCC: Hành chính công
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí,
Lệ phí (nếu
có)
|
DVC
TT (mức độ)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
1
|
1.001376/
2021.TDK T.01
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân
dân
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,
“Nghệ sĩ ưu tú”.
2. Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
3. Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,
“Nghệ sĩ ưu tú”.
|
2
|
1.001108/
2021.TDK T.02
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ.
3. Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
của Chính phủ.
|
3
|
1.001032/
2021.TDK T.03
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân
dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013.
3. Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày
25/6/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
|
4
|
1.000971/
2021.TDK T.04
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013.
3. Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày
25/6/2014 của Chính phủ.
|
5
|
1.000871/
2021.TDK T.05
|
Xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh
về văn học, nghệ thuật
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,“Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
2. Nghị định số 133/2018/NĐ-CP
ngày 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
3. Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ.
|
6
|
1.000564/
2021.TDK T.06
|
Xét tặng Giải thưởng Nhà nước về
văn học, nghệ thuật
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày
01/10/2018 của Chính phủ.
3. Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ.
|
7
|
1.005363/
2020.TDK T.07
|
Xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự
nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch: Xét tặng 02 đợt vào tháng 3 và tháng 7 hàng năm
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL
ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”.
|
8
|
1.008014
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với tập thể và cá nhân ngoài ngành Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013.
2. Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật thi đua, khen thưởng.
3. Thông tư số 07/2019/TT- BVHTTDL
ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng
dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
1
|
1.003646/
2021.DSV H.01
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001.
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
31/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di
sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
4. Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về
trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
2
|
1.003835/
2021.DSV H.02
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
100 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân
Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001.
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ.
4. Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 561/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến;
HCC: Hành chính công
TT
|
Mã hồ
sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí,
Lệ phí (nếu có)
|
DVC
TT (mức độ)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
VĂN HÓA
|
I
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
1
|
1.003793/
2020.DS.04
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010
của Chính phủ;
4. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoạch bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
2
|
2.001591/
2020.DS.05
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày kề từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010
của Chính phủ;
4. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
của Chính phủ;
5. Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy
chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
1
|
1.003035/
2020.VH.0 11
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Mức thu phí thẩm định:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
- Độ dài trên 100 phút (1 tập
phim): 3.600.000 đ, trong đó: độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ
dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập);
b. Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đ
(trong đó: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
2. Phi phi thương mại:
a. Phim truyện:
- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000 đ, trong đó: độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ
151 - 200 phút tính thành 02 tập)
b. Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đ,
trong đó: độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
* Ghi chú: Mức thu quy định trên
đây là mức thu thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều
vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50%
mức thu tương ứng trên đây.
|
3
|
1. Luật Điện ảnh năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh năm 2009;
3. Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày
29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày
18/6/2009;
4. Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực
hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện
ảnh;
5. Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế
thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim;
6. Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
2
|
1.003017/2
020.VH.01 2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1. Phim thương mại
a. Phim truyện
- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000 đ (trong đó: độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ
151 - 200 phút tính thành 02 tập)
b. Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đ (trong
đó: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
2. Phim phi thương mại
a. Phim truyện
- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000 đ (trong đó: độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ
151 - 200 phút tính thành 02 tập)
b. Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đ (trong
đó: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
|
3
|
1. Luật Điện ảnh năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh năm 2009;
3. Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010
của Chính phủ;
4. Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
6. Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
1
|
1.001755/
2020.VH.0 02
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
2. Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày
18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ.
|
2
|
1.001704/
2020.VH.0 04
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 72/2016/NĐ- CP ngày
07/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh
|
3
|
1.001671/
2020.VH.0 05
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 72/2016/NĐ- CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
|
4
|
1.001738/
2020.VH.0 03
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ.
|
5
|
1.001809/
2020.VH.0 01
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ.
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
1.009397/
2021.NTB D.01
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
* Trường hợp thu phí, mức thu cụ
thể như sau:
- 1.500.000 đ/50 phút;
- 2.000.000 đ/51 phút đến 100 phút;
- 3.000.000 đ/101 phút đến 150
phút;
- 3.500.000 đ/151 phút đến 200
phút;
- 5.000.000 đ/từ 201 phút trở lên.
(Mức thu/ Độ dài thời gian của
một chương trình Biểu diễn nghệ thuật)
* Trường hợp miễn phí: Miễn phí
thẩm định chương trình biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
1. Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
2. Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
|
2
|
1.009398/
2021.NTB D.02
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 144/2020/NĐ- CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ.
|
3
|
1.009399/
2020.VH.0 15
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người
mẫu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 144/2020/NĐ- CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ.
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
1.003676/
2020.VH.0 06
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ UBND tỉnh có trách nhiệm thẩm định
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày
29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
2
|
1.003654/
2020.VH.0 07
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày
29/8/2019 của Chính phủ.
|
3
|
1.004659/
2020.VH.0 17
|
Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
Thông tư số 08/2014/TT- BVHTTDL
ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
1.004639/2
020.VH.00 8
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
3.000.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1. Luật Quảng cáo năm 2012;
2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
3. Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày
06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4. Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
1.004666/2
020.VH.00 9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
nam
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1. Luật Quảng cáo năm 2012;
2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày
06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5. Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT- BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ,
Thông tư số 11/2014/TT- BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
1.004662/2
020.VH.01 0
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép.
|
3
|
1. Luật Quảng cáo năm 2012;
2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày
06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
VI
|
Lĩnh vực Thư viện
|
1
|
1.008895/
2021.TV.01
|
Thông báo thành lập thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Thư viện năm 2019.
2. Nghị định 93/2020/NĐ- CP ngày 18/8/2020
quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
3. Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt
hoạt động thư viện.
|
2
|
1.008896/
2021.TV.02
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Thư viện năm 2019;
2. Nghị định 93/2020/NĐ- CP ngày
18/8/2020 của Chính phủ;
3. Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
1.008897/
2021.TV.03
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Thư viện năm 2019;
2. Nghị định 93/2020/NĐ- CP ngày
18/8/2020 của Chính phủ;
3. Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
VII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
1.005441/
2020.GD.0 01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật,
phòng chống bạo lực gia đình năm 2009;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và
tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
2
|
1.001420/
2020.GD.0 02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009
của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
1.001407/
2020.GD.0 03
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009
của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
2.001414/
2020.GD.0 04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009
của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
1.000919/
2020.GD.0 05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009
của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
1.000817/
2020.GD.0 06
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009
của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
I
|
Lĩnh vực thể thao
|
1
|
1.001782/
2020.TDTT .007
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm
2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày
02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu
mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
|
2
|
1.002013/
2020.TDTT .006
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm
2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL
ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
1.002022/
2020.TDTT .005
|
Đăng cai Giải thi đấu, trận thi đấu
do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm
2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày
02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
C
|
DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
1.004528/
2020.DL.00 1
|
Công nhận điểm du lịch
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
3. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
2
|
1.003490/
2020.DL.02 0
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 561/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến;
HCC: Hành chính công
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí,
Lệ phí (nếu
có)
|
DVC
TT (mức độ)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
VĂN HÓA
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
2.001631/
2020.DS.0 1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010;
4. Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
5. Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL
ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
1.003838/
2020.DS.0 2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
4. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ.
|
3
|
2.001613/
2020.DS.0 3
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp
Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
4. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ.
|
4
|
1.003738/
2020.DS.0 6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
4. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ.
|
5
|
1.001106/
2020.DS.0 9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng
cảnh;
4. Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
6
|
1.001123/
2020.DS.1 0
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
|
7
|
1.001822/
2020.DS.1 1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
|
8
|
1.002003/
2020.DS.1 2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do Chứng chỉ hết hạn sử dụng hoặc bị
hỏng, bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
|
9
|
1.003901/
2020.DS.1 3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ Thay đổi thời gian thực hiện theo QĐ công nhận phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
4. Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ;
5. Quyết định số 3287/QĐ-UBND ngày
16/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
|
10
|
2.001641/
2020.DS.1 4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng
hoặc bị hư hỏng;
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ
sung nội dung hành nghề.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Di sản văn hóa năm 2001;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
3. Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
4. Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
1
|
1.001833/
2020.VH. 018
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ;
2. Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
1.001778/
2020.VH. 019
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ;
2. Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ.
|
3
|
1.001229/
2020.VH. 020
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
4
|
1.001211/
2020.VH. 021
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển
lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao
và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ.
|
5
|
1.001191/
2020.VH. 022
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ.
|
6
|
1.001182/
2020.VH. 023
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ.
|
7
|
1.001147/
2020.VH. 024
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ.
|
III
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
1.009403/
2021.NTB D.03
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp,
người mẫu
|
05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ.
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
1.001029/
2020.VH. 0028
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ Karaoke
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Phí thẩm định cụ thể như sau:
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đ/Giấy;
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đ/Giấy
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đ/Giấy.
- Tại các khu vực các huyện:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đ/Giấy;
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/Giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đ/giấy.
|
4
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường;
2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
2
|
1.001008/
2020.VH. 00029
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Phí thẩm định và cấp phép:
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đ/Giấy;
- Tại các khu vực các huyện: 10.000.000
đ/Giấy.
|
4
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
1.000963/
2020.VH. 00030
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh
karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke là 2.000.000 đ/Phòng (tổng mức thu
không quá 12.000.000 đ/giấy phép/lần thẩm định).
- Tại khu vực các huyện: Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng, mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke là 1.000.000 đ/Phòng (tổng mức thu không quá 6.000.000
đ/giấy phép/lần thẩm định).
- Đối với trường hợp thay đổi chủ
sở hữu: 500.000 đ/ Giấy
|
4
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
1.000922/
2020.VH. 00031
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Đối với trường hợp thay đổi chủ sở
hữu là 500.000 đ/Giấy
|
4
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
1.004650/
2021.VH CS.01
|
Tiếp nhận hồ sơ Thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1 Luật quảng cáo năm 2012;
2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
1.004645/
2020.VH. 00033
|
Tiếp nhận Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Quảng cáo năm 2012;
2. Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc thông qua phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
V
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
1
|
1.003784/
2020.VH. 00034
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
- 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp phải giám định văn
hóa phẩm nhập khẩu: 12 ngày làm việc.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh;
2. Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng
dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
3. Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
1.003743/
2020.VH. 00035
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trong trường hợp đặc biệt: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ;
2. Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch;
3. Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 15/2012/TT- BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ;
Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT- BVHTTDL;
4. Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
2.001496/
2020.VH. 00036
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000
đ/TP/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ
49: 270.000 đ/TP /lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đ/TP/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đ
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000
đ/TP/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đ/ TP/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đ/TP/lần thẩm định.
|
3
|
1. Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản
lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
3. Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
1.003608/
2020.VH. 00037
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1. Phim thương mại:
- Phim truyện: Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim): 3.600.000 đ/tập (Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập;
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
- Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
đ/tập (Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện) 2. Phim phi thương mại:
- Phim truyện: Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim): 2.400.000 đ/tập (Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập,
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
- Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: 1.600.000
đ/tập (Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
|
3
|
1. Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
3. Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
1.003560/
2020.VH. 00038
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu
ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đ/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đ cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đ/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đ cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén,
ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đ/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đ/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đ/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đ/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đ/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đ/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần
mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm
định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm
định đã nộp.
|
3
|
1. Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
3. Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1
|
1.004723/
2020.VH. 0040
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA
ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm
đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật;
2. Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày
29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP
ngày 05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
3. Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL
ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định trình
tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra
khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ
thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
VII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
1.000433/
2020.GD. 008
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định cụ thể
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
2. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
1.000454/
2020.GD. 007
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định cụ thể
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
2. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
1.000379/
2020.GD. 009
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
số năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
1.000104/
2020.GD. 010
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
số năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
2.000022/
2020.GD. 011
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
số năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
1.003310/
2020.GD. 012
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường
Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
số năm 2007;
2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
I
|
Lĩnh vực Thể dục, Thể thao
|
1
|
1.002396/
2020.TDT T.002
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
1.002445/
2020.TDT T.001
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân,
TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
3
|
1.003441/
2020.TDT T.003
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong Giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
11. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
1.000983/
2020.TDT T.004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
5
|
1.001056/
2020.TDT T.033
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL
ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu
kiếm thể thao;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
6
|
1.001500/
2020.TDT T.029
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng ném;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
7
|
1.005162/
2020.TDT T.030
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Wushu;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
8
|
1.001517/
2020.TDT T.031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân,
TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 28/2018/TT- BVHTTDL
ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Leo núi thể thao;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
9
|
1.001527/
2020.TDT T.032
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng rổ;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
10
|
1.000953/
2020.TDT T.008
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
11
|
1.000936/
2020.TDT T.009
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
12
|
1.000920/
2020.TDT T.010
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Cầu lông;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
13
|
1.001195/
2020.TDT T.011
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
14
|
1.000904/
2020.TDT T.012
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Karate;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
15
|
1.000883/
2020.TDT T.013
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bơi, Lặn;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
16
|
1.000863/
2020.TDT T.014
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Billiards & Snooker;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
17
|
1.000841/
2020.TDT T.015
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng bàn;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
18
|
1.000830/
2020.TDT T.016
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù
lượn và môn Diều bay;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
19
|
1.000814/
2020.TDT T.017
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
3. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Khiêu vũ thể thao;
5. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
20
|
1.000644/
2020.TDT T.018
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thẩm mỹ;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
21
|
1.000842/
2020.TDT T.019
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
22
|
1.005163/
2020.TDT T.020
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thể hình và Fitness;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
23
|
2.002188/
2020.TDT T.021
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Lân Sư Rồng;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
24
|
1.000594/
2020.TDT T.022
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Vũ đạo thể thao giải trí;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
25
|
1.000560/
2020.TDT T.023
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL
ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền anh;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
26
|
1.000544/
2020.TDT T.024
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL
ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
27
|
1.000518/
2020.TDT T.025
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
28
|
1.000501/
2020.TDT T.026
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quần vợt;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
29
|
1.000485/
2020.TDT T.027
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL
ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Patin;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
30
|
1.001801/
2020.TDT T.028
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1. Luật Thể dục, thể thao số năm 2006;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
3. Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bắn súng thể thao;
4. Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
C
|
DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
2.001628/
2020.DL.0 02
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
3.000.000
đ/Giấy phép
(Mức
thu từ ngày 01/01/2022
đến ngày 30/6/2022: 1.500.000 đ/ Giấy phép theo quy định tại
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
5. Thông tư số 13/2019/ TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
6. Nghị định 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về
mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành;
7. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid - 19.
|
2
|
2.001616/
2020.DL.0 03
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
(Mức
thu từ ngày 01/01/2022
đến ngày 30/6/2022: 750.000 đ/ Giấy phép theo quy định tại Thông
tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Thông tư số 13/2019/ TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
6. Nghị định 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021
của Chính phủ;
7. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
2.001622/
2020.DL.0 04
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
2.000.000
đ/Giấy phép
(Mức
thu từ ngày 01/01/2022
đến ngày 30/6/2022: 1.000.000 đ/ Giấy phép theo quy định tại
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Thông tư số 13/2019/ TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
6. Nghị định 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021
của Chính phủ;
7. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
2.001611/
2020.DL.0 05
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
2.001589/
2020.DL.0 06
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu
nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch
vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút
tiền ký quỹ.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 13/2021/TT- BVHTTDL
ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
1.003742/
2020.DL.0 07
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
1.001837/
2020.DL.0 08
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
3. Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
|
8
|
1.001440/
2020.DL.0 09
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm
tra
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
200.000
đ/Thẻ
(Mức
thu từ ngày 01/01/2022
đến ngày 30/6/2022: 100.000 đ/Thẻ theo quy định tại Thông tư số
120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
1.004605/
2020.DL.0 10
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa
cập nhật kiến thức
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
1.003717/
2020.DL.0 11
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
3.000.000
đ/Giấy
phép
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ.
3. Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
1.003240/
2020.DL.0 12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy
phép
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ.
3. Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
1.003275/
2020.DL.0 13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy
phép
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ.
3. Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
1.005161/
2020.DL.0 14
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với
cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên;
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên.
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ.
3. Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
1.003002/
2020.DL.0 15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ.
3. Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
4. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
15
|
1.004628/
2020.DL.0 16
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
650.000
đ/Thẻ
(Mức
thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ theo quy định tại
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
1.004623/
2020.DL.0 17
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ:
Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
650.000
đ/Thẻ
(Mức
thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ theo quy định tại Thông tư số
120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
1.001432/
2020.DL.0 18
|
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
650.000
đ/Thẻ
(Mức
thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ theo quy định tại
Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
18
|
1.004614/
2020.DL.0 19
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
- 650.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 200.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm.
(Mức thu từ ngày 01/01/2022 đến ngày
30/6/2022:
- 325.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế hoạch thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 100.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm.
Theo quy định Thông tư số 120/2021/TT-
BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác
|
1
|
1.004551/
2020.DL.0 21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh
dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
2
|
1.004503/
2020.DL.0 22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
1.001455/
2020.DL.0 23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
1.004580/
2020.DL.0 24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
1.004572/
2020.DL.0 25
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
3
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
1.004594/
2020.DL.0 26
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung tâm Phục vụ HCC
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
- 1.500.000 đ/hồ sơ đề nghị công
nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công
nhận hạng 3 sao.
|
4
|
1. Luật Du lịch năm 2017;
2. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 561/QĐ-UBND ngày 11/03/2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
3.838
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|