DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 53 TTHC
|
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (Không bao gồm TTHC đã ủy quyền ): 10 TTHC
|
Đã ủy quyền, phân cấp: 10 cho cấp Sở
và 08 cho cấp huyện
|
1. Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
1.010005.000.00.00.H47
|
Giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
1.010006.000.00.00.H47
|
Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 2, Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
3
|
1.010007.000.00.00.H47
|
Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
4
|
1.007767.000.00.00.H47
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Nhà ở năm 2014.
-
Nghị định số 99/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
-
Thông tư số 19/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
2. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
5
|
1.010747.000.00.00.H47
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định việc đầu tư
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
-
Nghị định số 22/2022/NĐ- CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ
-
Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
3. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
6
|
2.001116.000.00.00.H47
|
Bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
7
|
1.011675.000.00.00.H47
|
Miễn
nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định
một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.
-
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
5. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
10
|
1.002693.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
-
Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009.
-
Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô
thị.
-
Quyết định số 834/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng cộng
|
10
|
|
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 0 TTHC
|
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền):
43 TTHC
|
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.002701.000.00.00.H47
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Thông
tư số 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
|
-
Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
-
Khoản 1 Điều 31, Điều 32, 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891 /QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
1.003011.000.00.00.H47
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Phí
theoThông tư số 35/2023/TT- BTC ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định các đồ án quy
hoạch
|
-
Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
-
Khoản 1 Điều 31, Điều 32, 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
-
QĐ 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
3
|
1.008432.000.00.00.H47
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch.
-
QĐ 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
4
|
1.008891.000.00.00.H47
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
300.000 đồng Khoản 2, Điều 4
Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng .
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
5
|
1.008989.000.00.00.H47
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư
hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến
trúc).
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
150.000 đồng Khoản 2, Điều 4
Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
1.008990.000.00.00.H47
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
chứng chỉ hành nghề
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng .
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
7
|
1.008991.000.00.00.H47
|
Thủ
tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
150.000 đồng Khoản 2, Điều 4
Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của bộ xây dựng.
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
8
|
1.008992.000.00.00.H47
|
Thủ
tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
150.000 đồng Khoản 2, Điều 4
Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của bộ xây dựng.
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.
|
|
9
|
1.008993.000.00.00.H47
|
Thủ
tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
150.000 đồng Khoản 2, Điều 4
Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của bộ xây dựng.
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.
|
|
2. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
10
|
1.009928.000.00.00.H47
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
-
Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch theo Quyết định số
1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi
phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
-
Lệ phí:
+
Đến 31/12/2023: 75.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ cho người dân và doanh nghiệp (TT này có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 150.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng về việc Về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
tỉnh Quảng Nam.
|
|
11
|
1.009936.000.00.00.H47
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Đến 31/12/2023: 250.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ cho người dân và doanh nghiệp (TT này có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 500.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng về việc Về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
tỉnh Quảng Nam.
|
|
12
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án
nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Thông
tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
-
Điều 1, Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho người dân và doanh nghiệp.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng
|
|
13
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình
cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình
cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình
còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Thông
tư số 27/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ
thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính .
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy địnhchi tiết một
số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng
|
|
14
|
1.009974.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được
quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
75.000 đồng Quyết định số
1586/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-
UBND ngày 19/10/2021)
|
15
|
1.009975.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu
tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
75.000 đồng Quyết định số
1586/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu
phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-
UBND ngày 19/10/2021)
|
16
|
1.009976.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được
quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
75.000 đồng Quyết định số
1586/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu
phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng.
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-
UBND ngày 19/10/2021)
|
17
|
1.009977.000.00.00.H47
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được
quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
75.000 đồng Quyết định số
1586/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu
phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng.
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-
UBND ngày 19/10/2021)
|
18
|
1.009978.000.00.00.H47
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
7.500 đồng Quyết định số 1586/QĐ-
UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí,
lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng về việc.
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021)
|
19
|
1.009979.000.00.00.H47
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng.
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-
UBND ngày 19/10/2021)
|
20
|
1.011976.000.00.00.H47 (Mới do được thay
thế)
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng
|
|
21
|
1.011977.000.00.00.H47 (Mới do được thay
thế)
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng
|
|
22
|
1.009982.000.00.00.H47
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch theo Quyết định số
1191/QĐ- BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi
phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
-
Lệ phí:
+
Đến 31/12/2023: 75.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 150.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
-
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh liên quan đến bãi bỏ
thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy; điều chỉnh thành phần hồ sơ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
|
|
23
|
1.009983.000.00.00.H47
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch theo Quyết định số
1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi
phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
-
Lệ phí:
+
Đến 31/12/2023: 75.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 150.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh liên quan đến bãi bỏ
thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy; điều chỉnh thành phần hồ sơ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
|
|
24
|
1.009984.000.00.00.H47
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp
chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Đến 31/12/2023: 75.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ cho người dân và doanh nghiệp (TT này có hiệu lực đến 31/12/2023).
-
Từ 31/12/2023 trở đi: 150.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh
|
|
25
|
1.009985.000.00.00.H47
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH1 4.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây .
-
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh
|
|
26
|
1.009986.000.00.00.H47
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch theo Quyết định số
1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi
phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
-
Lệ phí:
+
Đến 31/12/2023: 75.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 150.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh liên quan đến bãi bỏ
thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy; điều chỉnh thành phần hồ sơ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
|
|
27
|
1.009987.000.00.00.H47
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước
ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Đến 31/12/2023: 75.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực đến 31/12/2023).
-
Từ 31/12/2023 trở đi: 150.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng .
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
28
|
1.009988.000.00.00.H47
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Đến 31/12/2023: 500.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 1.000.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
29
|
1.009989.000.00.00.H47
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Đến 31/12/2023: 250.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 500.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng .
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
30
|
1.009990.000.00.00.H47
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai
thông tin)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
31
|
1.009991.000.00.00.H47
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
-
Đến 31/12/2023: 250.000 đồng Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực đến 31/12/2023).
+
Từ 31/12/2023 trở đi: 500.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số
38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
3. Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
32
|
1.007743.000.00.00.H47
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
18 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế
của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay
thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
-
Quyết định số 201/QĐ-SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng
|
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn
thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
4,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam.
-
Quyết định số 201/QĐ-SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng
|
|
Bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
4,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 201/QĐ-SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng
|
|
33
|
1.007744.000.00.00.H47
|
Bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi
chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
18 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
-
Quyết định số 201/QĐ-SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng
|
|
5. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
34
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây
dựng tại địa phương
|
Thời hạn giải quyết: 18 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật số 62/2020/QH14 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng.
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ;
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
-
Quyết định số 201/QĐ-SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng
|
|
6. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
35
|
1.002572.000.00.00.H47
|
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
200.000 đồng/ Chứng chỉ quy
định tại Khoản 3, Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT- BXD ngày 30/12/2015 của Bộ
Xây dựng
|
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
-
Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy.
-
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
36
|
1.002625.000.00.00.H47
|
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
-
Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
-
Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
200.000 đồng/ Chứng chỉ quy
định tại Khoản 4, Điều 16 Thông tư số 11/2015/TT- BXD ngày 30/12/2015 của Bộ
Xây dựng
|
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
-
Điều 16 và Điều 17 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây
dựng.
-
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
7. Lĩnh vực nhà ở
|
37
|
1.010009.000.00.00.H47
|
Công
nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (trong trường hợp có nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được
chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Khoản 5, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của
UBND tỉnh
|
38
|
1.007748.000.00.00.H47
|
Thủ
tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
-
Nghị định số 30/2021/NĐCP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của
UBND tỉnh
|
39
|
1.007750.000.00.00.H47
|
Thủ
tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho
thuê mua
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Nhà ở năm 2014.
-
Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
40
|
1.007762.000.00.00.H47
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật
Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của
Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và
quản lý nhà ở xã hội.
-
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/20210 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 758/QĐ-BXD 20/7/2023 của Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND
-
Quyết định số 201/QĐ-SXD
|
|
41
|
1.007763.000.00.00.H47
|
Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng
dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
-
Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của
UBND tỉnh
|
42
|
1.007764.000.00.00.H47
|
Thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết không
quá 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Nhà ở năm 2014.
-
Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
-
Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
-
Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của
UBND tỉnh
|
43
|
1.007765.000.00.00.H47
|
Cho
thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Nhà ở năm 2014.
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng cộng
|
43
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền): 13 TTHC
|
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
1
|
1.002662.000.00.00.H47
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp huyện
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Thông
tư số 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
|
-
Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
-
Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
-
Khoản 3 Điều 32, Khoản 3 Điều 34 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Điều 26, 27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
1.003141.000.00.00.H47
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Phí
theoThông tư số 35/2023/TT- BTC ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định các đồ án quy
hoạch
|
-
Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày17/6/2009.
-
Khoản 1, Điều 31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
-
Khoản 3, Điều 32, Khoản 3 Điều 34 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
-
Điều 26, 27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
3
|
1.008455.000.00.00.H47
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch.
-
Quyết định số 808/QĐ-BXD 17/6/2020 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
4
|
1.007255.000.00.00.H47
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
DA nhóm A không quá 35 ngày,DA nhóm B
không quá 25 ngày, DA nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Thông
tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
-
Điều 1, Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho người dân và doanh nghiệp.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
5
|
1.007257.000.00.00.H47
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở)
|
Không quá 40 ngày đối với CT cấp I, cấp
đặc biệt; Không quá 30 ngày đối với CT cấp II, cấp III; Không quá 20 ngày đối
với CT còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Thông
tư số 27/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ
thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ cho người dân và doanh nghiệp.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD 08/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số
1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
1.009994.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối
với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
-
Mức nộp đối với công trình: 75.000 đồng.
-
Mức nộp đối với nhà ở riêng lẻ: 37.500 đồng.
Quyết
định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển
khai thực hiện Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt
động cung cấp dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
- Quyết
định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ
-UBND ngày 19/10/2021)
|
7
|
1.009995.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ cho
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối
với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
- Mức nộp đối với
công trình: 75.000
đồng.
- Mức nộp đối với
nhà ở riêng lẻ: 37.500
đồng.
Quyết định số
1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
của UBND tỉnh Quảng
Nam về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết số
07/2023/NQ- HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh quy
định mức thu phí,
lệ phí đối với hoạt
động cung cấp dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội
dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thay thế trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ
-UBND ngày 19/10/2021)
|
8
|
1.009996.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được
quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định (Điều chỉnh cấu hình).
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
-
Mức nộp đối với công trình: 75.000 đồng.
-
Mức nộp đối với nhà ở riêng lẻ: 37.500 đồng. Quyết định số 1586/QĐ-
UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ
-UBND ngày 19/10/2021)
|
9
|
1.009997.000.00.00.H47
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối
với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
-
Mức nộp đối với công trình: 75.000 đồng.
-
Mức nộp đối với nhà ở riêng lẻ: 37.500 đồng.
Quyết
định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển
khai thực hiện Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-
UBND ngày 19/10/2021)
|
10
|
1.009998.000.00.00.H47
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
7.500 đồng. Quyết định số
1586/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
11
|
1.009999.000.00.00.H47
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ
-UBND ngày 19/10/2021)
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
12
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây
dựng tại địa phương
|
18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 201/QĐ-SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng.
|
Quyết định số 34/2022/QĐ -UBND ngày 31/10/2022
của UBND tỉnh
|
IV. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
13
|
1.007766.000.00.00.H47
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BP Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
-
Luật Nhà ở năm 2014.
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
-
Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày
16/8/2023 của UBND tỉnh (Phạm vi QLNN của Sở Xây dựng)
|
Tổng cộng
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|