|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4268/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục về Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
4268/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4268/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 271/TTr-SNN ngày 23/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 67 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giáo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP; L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng: TKBT, KT, HCTC,
KSTTHC;
- TTTH-CB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
QT-17
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
QT-18
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
QT-19
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
QT-20
|
5
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp cây
ăn quả lâu năm.
|
QT-21
|
6
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm.
|
QT-22
|
7
|
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
QT-23
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
QT-24
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói phân bón
|
QT-25
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
QT-26
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
QT-27
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối
với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
QT-28
|
13
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-29
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
QT-30
|
15
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây
lâu năm trọng phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
QT-31
|
16
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-32
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-33
|
18
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-34
|
19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-35
|
20
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
QT-36
|
21
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-37
|
22
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-38
|
23
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-39
|
24
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-40
|
25
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-41
|
26
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-42
|
27
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
QT-43
|
28
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý.
|
QT-44
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
QT-45
|
30
|
Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông
tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
QT-46
|
31
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
QT-47
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
QT-48
|
33
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán,
thuê, mua tàu cá trên biển
|
QT-49
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (cấp lần đầu)
|
QT-50
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
QT-51
|
36
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản).
|
QT-52
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y (cho động vật trên cạn).
|
QT-53
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông
tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);
|
QT-54
|
39
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
thú y
|
QT-55
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn (cấp lần đầu)
|
QT-56
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
QT-57
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
QT-58
|
43
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
QT-59
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
QT-60
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu
lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
QT-61
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều
|
QT-62
|
47
|
Gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến
đê điều
|
QT-63
|
48
|
Hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận
hoạt động liên quan đến đê điều
|
QT-64
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
|
QT-65
|
50
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư.
|
QT 66
|
51
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
QT-67
|
52
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
QT-68
|
53
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu
rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
QT-69
|
54
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
QT-70
|
55
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
QT-71
|
56
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
QT-72
|
57
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
QT-73
|
58
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
QT-74
|
59
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
QT-75
|
60
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (của Chi cục Kiểm
lâm)
|
QT-76
|
61
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
QT-77
|
62
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
QT-78
|
63
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
QT-79
|
64
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ
lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
QT-80
|
65
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ
lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
QT-81
|
66
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
QT-82
|
67
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
QT-83
|
PHỤ
LỤC 2
NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. Quy trình
Hỗ trợ dự án liên kết (QT-17)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ
trợ dự án liên kết
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu hỗ trợ dự án liên kết; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát triển nông
thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
của Chính phủ
- Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày
26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày
05/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
|
x
|
|
+ Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ
liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
98/2018/NĐ-CP);
|
x
|
+ Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự
án liên kết (hoặc Chủ trì liên kết), (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác
xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
|
x
|
+ Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn
chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường;
hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số
05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP),
|
|
x
|
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Tại Chi cục PTNT Hà Nội: 15 ngày; tại UBND
Thành phố: 10 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Nơi nộp: Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội;
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục PTNT Hà Nội
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định
Thành lập Hội đồng thẩm định.
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNT Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định
|
B7
|
Phê duyệt Thành lập Hội đồng thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Quyết định
|
B8
|
Thẩm định:
|
Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B9
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNT Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình
|
B10
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình
|
B11
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Quyết định
|
B12
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B14
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị của chủ dự án
2. Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ
trợ liên kết
3. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư
dự án liên kết
4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
7. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
9. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
10. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
11. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
|
2. Quy trình
Công nhận làng nghề (QT-18)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định
Công nhận danh hiệu làng nghề
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Công nhận làng nghề; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát triển nông
thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ
- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành
nghề nông thôn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (yêu cầu điều kiện
theo quy định tại Nghị định số 52/2018/NĐ-CP);
|
x
|
|
- Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn của
làng trong 02 năm gần nhất (yêu cầu, điều kiện: Hoạt động sản xuất kinh
doanh ổn định tối thiểu 02 năm liên tục tính đến thời điểm công nhận);
|
x
|
- Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ
môi trường theo quy định hiện hành.
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: 20 ngày làm việc tại Chi cục PTNT; 10 ngày
làm việc tại UBND Thành phố,
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội;
Hình thức nộp hồ Sơ: Trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tuyến
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Thành lập Hội đồng và tổ giúp việc
Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND
Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định
công nhận danh hiệu làng nghề.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Tháng 01 hàng năm
|
|
B2
|
Lập hồ sơ và đề nghị công nhận
Trên cơ sở đề nghị của đại diện làng nghề,
UBND cấp xã nơi có làng nghề đạt tiêu chí theo quy định tại Khoản 3, Điều 5
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP , UBND quận, huyện, thị xã (gọi chung là UBND cấp
huyện) gửi hồ sơ đến Chi cục PTNT Hà Nội (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thủ lục hành chính tại địa chỉ: Số 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội).
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Trước ngày 30/10
hàng năm
|
Biểu mẫu
|
B3
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B4
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục PTNT Hà Nội
|
02 ngày
|
|
B8
|
Thẩm định;
|
Hội đồng thẩm định
|
13 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B9
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNT Hà Nội
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình
|
B10
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình
|
B11
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B12
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B14
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
8. Danh sách các hộ tham gia hoạt động
ngành nghề nông thôn có xác nhận của UBND cấp xã.
9. Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của tổ chức cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong
02 năm gần nhất
10. Bảng tổng hợp một
số chỉ tiêu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình
Công nhận nghề truyền thống (QT-19)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định
Công nhận danh hiệu nghề truyền thống
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Công nhận nghề truyền thống; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát triển
nông thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ
- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát
triển của nghề truyền thống (yêu cầu, điều kiện: Nghề đã xuất hiện tại địa
phương từ trên 50 năm và hiện đang tiếp tục phát triển tính đến thời điểm đề
nghị công nhận).
|
x
|
|
- Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt
được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt
nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có). Đối với
những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc
không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc
văn hóa dân tộc của nghề truyền thống (yêu cầu, điều kiện: Nghề tạo ra những
sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc).
|
|
x
|
- Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề
truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 20 ngày làm việc tại Chi cục PTNT; 10 ngày
làm việc tại UBND Thành phố,
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Nơi nộp: Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội;
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tuyến
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Thành lập Hội đồng và tổ giúp việc
Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND
Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định
công nhận danh hiệu nghề truyền thống.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Tháng 01 hàng năm
|
|
B2
|
Lập hồ sơ và đề nghị công nhận
Trên cơ sở đề nghị của đại diện nghề truyền
thống, UBND cấp xã nơi có nghề truyền thống đạt tiêu chí theo quy định tại
Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP , UBND quận, huyện, thị xã (gọi
chung là UBND cấp huyện) gửi hồ sơ đến Chi cục PTNT Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính tại địa chỉ: số 73 Lê Hồng Phong, Hà
Đông, Hà Nội).
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Trước ngày 30/10
hàng năm
|
Biểu mẫu
|
B3
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B4
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên, lãnh
đạo phòng Chi cục PTNT Hà Nội
|
02 ngày
|
|
B8
|
Thẩm định;
|
Hội đồng thẩm định
|
13 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B9
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNT Hà Nội
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình
|
B10
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình
|
B11
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B12
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B14
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
9. Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát
triển của nghề truyền thống
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình
Công nhận làng nghề truyền thống (QT-20)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định
Công nhận danh hiệu làng nghề truyền thống
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Công nhận làng nghề truyền thống; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát
triển nông thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ
- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát
triển của nghề truyền thống (yêu cầu, điều kiện: Nghề đã xuất hiện tại địa
phương từ trên 50 năm và hiện đang tiếp tục phát triển tính đến thời điểm đề
nghị công nhận);
|
x
|
|
- Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt
được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt
nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có), Đối với
những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc
không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc
văn hóa dân tộc của nghề truyền thống (yêu cầu, điều kiện: Nghề tạo ra những
sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc);
|
|
x
|
- Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề
truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
|
|
x
|
- Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành
nghề nông thôn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (yêu cầu, điều kiện:
Theo quy định tại Nghị định 52/2018/NĐ-CP);
|
x
|
|
- Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn của
làng trong 02 năm gần nhất (yêu cầu, điều kiện; Hoạt động sản xuất kinh
doanh ổn định tối thiểu 02 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị công nhận);
|
x
|
|
- Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ
môi trường theo quy định hiện hành.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 20 ngày làm việc tại Chỉ cục PTNT; 10 ngày
làm việc tại UBND Thành phố,
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Nơi nộp: Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội;
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tuyến
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Thành lập Hội đồng và tổ giúp việc
Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND
Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định
công nhận danh hiệu làng nghề truyền thống.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Tháng 01 hàng năm
|
|
B2
|
Lập hồ sơ và đề nghị công nhận
Trên cơ sở đề nghị của đại diện làng nghề
truyền thống, UBND cấp xã nơi có làng nghề truyền thống đạt tiêu chí theo quy
định tại Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP , UBND quận, huyện, thị xã
(gọi chung là UBND cấp huyện) gửi hồ sơ đến Chi cục PTNT Hà Nội (Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính tại địa chỉ: số 73 Lê Hồng
Phong, Hà Đông, Hà Nội).
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Trước ngày 30/10
hàng năm
|
Biểu mẫu
|
B3
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B4
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục PTNT Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục PTNT Hà Nội
|
02 ngày
|
|
B8
|
Thẩm định:
|
Hội đồng thẩm định
|
13 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B9
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNT Hà Nội
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình
|
B10
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình
|
B11
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B12
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định, Bằng
công nhận
|
B14
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
9. Danh sách các hộ tham gia hoạt động
ngành nghề nông thôn, có xác nhận của UBND cấp xã
10. Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn
trong 02 năm gần nhất;
11. Biểu tổng hợp một số chỉ tiêu chủ yếu;
12. Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát
triển của nghề truyền thống
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình Công nhận
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (QT-21)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
giấy công nhận cây đầu dòng đối với cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu giấy chứng nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; Lãnh đạo,
công chức thuộc Chỉ cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội (Chi cục TT và
BVTV Hà Nội).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh giống cây trồng số
15/2004/P1-UBTVQH 11 ngày 24/3/2004.
- Thông tư 18/2012/BNNPTNT ngày 26/4/2014 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày
19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 cửa HĐND Thành phố.
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
của UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm theo mẫu.
|
x
|
|
|
2. Hồ sơ đính kèm:
- Sơ đồ vườn cây;
- Báo cáo về nguồn giống: nguồn gốc xuất xứ,
thời gian, vật liệu gieo trồng; các chỉ tiêu sinh trưởng, năng suất, chất lượng,
khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn,
ngập úng, rét hại, nắng nóng (số liệu của 03 năm liên tục gần nhất)
|
x
|
|
|
- Kết quả nghiên cứu, hội thi (nếu có)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi
cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ,
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định
Thành lập Hội đồng bình tuyển
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng bình tuyển
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập
Hội đồng bình tuyển
|
B8
|
Bình tuyển
|
Hội đồng bình tuyển
|
34 ngày
|
Biên bản kiểm tra,
đánh giá
|
B9
|
Xem xét kết quả bình tuyển
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
và Giấy công nhận
|
B10
|
Xem xét
|
Lãnh đạo chi cục,
Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
và Giấy công nhận
|
B11
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định và Giấy
công nhận
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Quyết định và Giấy
công nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định và Giấy
công nhận
|
B14
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
8. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (QT-22)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
giấy công nhận vườn cây đầu dòng đối với cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội (Chi cục TT và
BVTV Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh giống cây trồng số
15/20Q4/P1-UBTVQH 11 ngày 24/3/2004
- Thông tư 18/2012/BNNPTNT ngày 26/4/2014 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày
19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
của UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm theo mẫu.
|
x
|
|
|
2. Hồ sơ đính kèm:
- Sơ đồ vườn cây;
- Báo cáo về vườn cây đầu dòng gồm các nội
dung: nguồn gốc xuất xứ, thời gian, vật liệu gieo trồng; các chỉ tiêu sinh
trưởng, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất
lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng (số liệu của 03
năm liên tục gần nhất)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
TCCN
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận 1 cửa, Chi
cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận 1 cửa, Chi
cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi
cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, xử lý, Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
Phòng Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định
thành lập tổ thẩm định
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định
thành lập tổ thẩm định
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập
tổ thẩm định
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa
|
Tổ thẩm định
|
20 ngày
|
Biên bản kiểm tra,
đánh giá
|
B9
|
Xem xét kết quả thẩm định
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
Phòng Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
2 ngày
|
Dự thảo Quyết định
và Giấy công nhận
|
B10
|
Xem xét
|
Lãnh đạo chỉ cục,
Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định
và Giấy công nhận
|
B11
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định và Giấy
công nhận
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Quyết định và Giấy
công nhận hoặc văn bản thông báo không công nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận 1 cửa, Chi
cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định và Giấy
công nhận hoặc văn bản thông báo không công nhận
|
B14
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận 1 cửa, Chi
cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
8. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quy trình cấp lại
Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm (QT-23)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
lại giấy công nhận cây, vườn cây đầu dòng đối với cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu giấy chứng nhận lại cây, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh giống cây trong số
15/2004/P1-UBTVQH 11 ngày 24/3/2004.
- Thông tư 18/2012/BNNPTNT ngày 26/4/2014 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 của HĐND Thành phố.
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
của UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị công nhận lại cây, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Hồ sơ đính kèm:
- Bản sao quyết định lần công nhận gần nhất
|
|
x
|
|
- Sơ đồ nguồn giống;
- Báo cáo sinh trưởng, năng suất, chất lượng,
số lượng khai thác vật liệu nhân giống thời gian lần công nhận gần nhất.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
TCCN
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử Lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
|
B 6
|
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra cơ sở
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
09 ngày
|
Báo cáo đánh giá về cây, vườn đầu dòng đề
nghị công nhận lại
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận
|
B9
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định và Giấy công nhận
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Quyết định và Giấy công nhận hoặc văn bản
thông báo không công nhận
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Quyết định và Giấy công nhận hoặc văn bản
thông báo không công nhận
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị công
nhận lại cây, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
2. Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
8. Sổ theo dõi kết
quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết
quả thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quy trình Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói
phân bón (QT-24)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động
đóng gói phân bón
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ đóng
gói phân bón cho các tổ chức, cá nhân; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Trồng
trọt và BVTV Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính Phủ.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của
Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày
31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
của UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất
phân bón theo mẫu
|
x
|
|
|
3. Phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh
đối với máy thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường
thử nghiệm.
|
|
x
|
|
4. Bằng tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ
nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp quản lý, điều hành sản
xuất.
|
|
x
|
|
5. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
hoặc Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi
trường theo quy định hiện hành.
|
|
x
|
6. Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở theo quy định hiện
hành.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng; hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
3.000.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Chỉ cục TT và BVTV Hà Nội
|
15 ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B 6
|
Kiểm tra tại cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và
BVTV
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận hoặc thông báo không cấp giấy
chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận hoặc thông báo không cấp giấy
chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
2. Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất
phân bón
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
8. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Quy trình cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động
đóng gói phân bón (QT-25)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động
đóng gói phân bón
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ
đóng gói phân bón cho các tổ chức, cá nhân. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục
Trồng trọt và BVTV Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính Phủ về quản lý phân bón
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của
Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày
31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
của UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón hết hạn
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất
phân bón theo mẫu
|
x
|
|
|
3. Phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh
đối với máy thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường
thử nghiệm.
|
|
x
|
|
4. Bằng tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ
nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp quản lý, điều hành sản
xuất.
|
|
x
|
|
5. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
hoặc Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi
trường theo quy định hiện hành.
|
|
x
|
|
6. Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở theo quy định hiện
hành
|
|
x
|
|
2. Cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên
Giấy chứng nhận
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ
sau:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được
sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng ký doanh nghiệp
hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);
+ Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân
bón theo mẫu (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh về điều kiện hoạt động,
công suất sản xuất);
+ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam hoặc hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc chuyển giao phân bón từ
tổ chức, cá nhân khác (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh bổ sung về loại
phân bón sản xuất).
|
|
x
|
|
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đã được cấp (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy
chứng nhận.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.200.000 đồng/cơ sở/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
|
1. Cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón hết hạn
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
15 ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo
không cấp giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
2. Cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy
chứng nhận
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
02 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ Sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo
không cấp giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo
không cấp giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá hình giải quyết hồ
sơ
8. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Quy trình Cấp giấy
chứng nhận đủ điền kiện buôn bán phân bón (QT-26)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; Lãnh đạo, công chức
thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính Phủ
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của
Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày
31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
của UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón theo mẫu
|
x
|
|
2. Bản thuyết minh về điều kiện buôn bán
phân bón theo mẫu
|
x
|
|
|
3. Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về
phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về
lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học,
sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
05 ngày
|
Thông báo kiểm tra tại cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra thực tế cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra.
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận hoặc thông báo không cấp giấy
chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận hoặc thông báo không cấp giấy
chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục TT
và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê
kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
2. Bản thuyết minh về điều kiện buôn bán
phân bón
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
8. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Quy trình Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (QT-27)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón cho các tổ chức,
cá nhân; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội (Chi cục
TT và BVTV Hà Nội).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính Phủ.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của
Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày
31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
của UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được
sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng ký doanh nghiệp
hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
X
|
|
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón đã được cấp (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất)
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một của – Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội)
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
200.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
02 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
0.5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục TT
và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê
kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
8. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quy trình Cấp Giấy
chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng Kiểm dịch thực vật (QT-28)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp
giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng Kiểm dịch thực vật.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong
nước và tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu cấp giấy chứng
nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng Kiểm dịch thực vật; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
2. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01 -
141:2013/BNNPTNT;
3. Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT ngày
05/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
4. Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
5. Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
6. Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch (Tính từ
Bước 6 trong quy trình xử lý công việc). Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu
cầu về chuyên môn kỹ thuật thì Chi cục thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện Kiểm dịch thực vật biết.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Theo Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trạm, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ,
|
Chuyện viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
03 giờ
|
Quyết định kiểm tra
|
B6
|
Kiểm tra lô vật thể của cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
12 giờ
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Trạm Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
02 giờ
|
Văn bản
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
02 giờ
|
Văn bản
|
B9
|
Hoàn, thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
01 giờ
|
Giấy chứng nhận hoặc công văn
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận hoặc công văn
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục TT
và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê
kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
|
13. Quy trình Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (QT-29)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội
(Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
2. Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
3. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
|
x
|
|
2. Bản vẽ thiết kế thi công, thuyết minh
thiết kế;
|
x
|
|
3. Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
|
x
|
|
4. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc
vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
5. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
|
x
|
|
6. Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu
dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trong đó
- Thẩm định tại Chi cục Thủy lợi Hà Nội: 15
ngày
- UBND Thành phố phê duyệt 10 ngày
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc .
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Chi cục thủy lợi
|
11 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một của Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Quy trình Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (QT-30)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh; Lãnh
đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
2. Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
3. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép.
|
x
|
|
2. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
|
|
x
|
3. Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
|
x
|
|
4. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc
vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
5. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
khai thác công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục thủy lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị cấp giấy phép
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
02 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chỉ cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Quy trình Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-31)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công
chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
4. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
5. Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
6. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp vá Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép.
|
x
|
|
2. Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
|
x
|
|
3. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc
vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
4. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
khai thác công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi.
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục thủy lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tạt Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị cấp giấy phép
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
02 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quy trình cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-32).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
2. Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
3. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
|
x
|
|
2. Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
|
x
|
|
3. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc
vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
4. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
khai thác công trình thủy lợi;
|
x
|
|
5. Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu
dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy Lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
03 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công Việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Quy trình Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-33)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu đề nghị Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Lãnh đạo, công
chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
2. Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
3. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu.
|
x
|
|
- Dự án đầu tư được phê duyệt;
|
x
|
|
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
|
x
|
|
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc
vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục thủy lợi
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị
|
B12
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
05 ngày
|
Giấy phép
|
B13
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B15
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Quy trình Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(QT-34)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục
Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép.
|
x
|
|
2. Bản sao hộ chiếu nổ mìn;
|
|
x
|
3. Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
|
x
|
|
4. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc
vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
5. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
05 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Quy trình Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-35)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
x
|
|
2. Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự
án đầu tư bổ sung;
|
x
|
|
3. Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp;
|
x
|
|
4. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
05 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa Văn phòng
UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Quy trình Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-36)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh
đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
x
|
|
2. Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp;
|
x
|
|
3. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị cấp giấy phép
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
02 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tai Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Quy trình Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-37)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
x
|
|
2. Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự
án đầu tư bổ sung;
|
x
|
|
3. Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp;
|
x
|
|
4. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
03 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Quy trình Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-38)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng
thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản;
Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh,
Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép;
|
x
|
|
2. Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp;
|
x
|
|
3. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
03 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
23. Quy trình Cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(QT-39)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải
với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu đề nghị Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội
(Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày
6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép.
|
x
|
|
2. Bản đồ tỉ lệ 1/5000 khu vực xử lý nước
thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
|
x
|
|
3. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
|
x
|
|
4. Bản vẽ thiết kế thi công, quy trình vận
hành hệ thống xử lý nước thải;
|
x
|
|
5. Kết quả phân tích chất lượng nước của
công trình thủy lợi tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng nước
thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công
trình thủy lợi;
|
x
|
|
6. Đề án xả nước thải vào công trình thủy lợi
đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải đối với
trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi;
|
x
|
|
7. Bản sao giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực
đặt hệ thống xử lý nước thải.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Đề án xả nước thải với lưu lượng
10.000-30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản:
9.000.000 đồng
- Đề án xả nước thải có lưu lượng
1.000-3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác; đề án xả nước thải
có lưu lượng nước xả dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các trạm xử lý
nước thải tập trung của Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Làng nghề:
7.000.000 đồng
- Đề án xả nước thải có lưu lượng nước xả
dưới 1.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác: 5.000.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3-2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
16 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị cấp giấy phép
|
B6
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa Văn phòng
UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép;
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Quy trình Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-40)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy
lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày
6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
x
|
|
2. Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự
án đầu tư bổ sung;
|
x
|
|
3. Báo cáo phân tích chất lượng nước thải;
|
x
|
|
4. Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp;
|
x
|
|
5. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân
trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
50% so với cấp mới
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị cấp giấy phép
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
05 ngày
|
Giấy phép
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chí
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Quy trình Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-41)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu đề nghị Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục
Thủy lợi).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày
6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Trường hợp cấp lại giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi bằng: 30% so với cấp mới;
- Phí thẩm định các trường hợp cấp phép
khác: Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ; Phê duyệt
(tại Chi cục)
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
02 giờ
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị
|
B7
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
02 ngày
|
Giấy phép
|
B8
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Quy trình Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-42).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do
chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày
6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép.
|
x
|
|
|
Tài liệu chứng minh việc thay đổi tên chủ
giấy phép trực tiếp
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Trường hợp cấp lại giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi bằng: 30% so với cấp mới;
- Phí thẩm định các trường hợp cấp phép
khác: Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ; Phê duyệt
(tại Chi cục)
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
02 giờ
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị cấp giấy phép
|
B7
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
02 ngày
|
Giấy phép
|
B8
|
Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa Văn phòng
UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc, Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Quy trình Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy
lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (QT-43).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi
lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu đề nghị Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy
lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công chức
thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận
hành được lập;
|
x
|
|
2. Dự thảo quy trình vận hành công trình;
|
x
|
|
3. Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ
thuật;
|
x
|
|
4. Văn bản góp ý kiến của các tổ chức thủy
lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
5. Bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
16 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành phố)
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép;
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
9. Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận
hành
10. Dự thảo quy trình vận hành công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Quy trình Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (QT-44).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ
sơ đề nghị Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu đề nghị Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công
chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức,
cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới
|
x
|
|
2. Bản sao chụp Quyết định giao cho tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công trình thủy
lợi;
|
|
x
|
3. Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật
hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi;
|
x
|
|
4. Thuyết minh hồ sơ phương án cắm mốc chỉ
giới (Căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới; Đánh giá hiện trạng khu vực
cắm mốc chỉ giới; Số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc chỉ giới,
khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có); Phương án huy động
nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng; Tiến độ cắm mốc, bàn
giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện; Tổ chức thực hiện);
|
x
|
|
5. Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ giới thể hiện
phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới trên nền bản đồ
hiện trạng công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa,
Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục thủy lợi
|
16 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh đạo Chi cục thủy
lợi
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Thông báo thẩm định; Báo cáo thẩm định; Tờ
trình đề nghị;
|
B8
|
Phê duyệt
|
UBND Thành phố
|
10 ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục
thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: chuyên viên Chi cục
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy lợi
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép;
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Quy trình Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh (QT-45).
1
|
Mục đích
Quy định trình tự Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội
(Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
- Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY ngày 3/11/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đăng ký kiểm dịch theo mẫu 01 TS Phụ lục
V thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ;
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
trong đó gồm: Kiểm dịch viên tiến hành kiểm tra lô hàng, thông báo và cấp giấy
chứng nhận.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản:
100.000 đồng/lô hàng/xe oto
- Phí giám sát cách ly kiểm dịch:
+ Đối với động vật thủy sản giống: 800.000
đồng/lô hàng/xe oto
+ Đối với động vật thủy sản thương phẩm:
500.000 đồng/lô hàng/xe oto
- Phí kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản:
100.000 đồng/Container/lô hàng
- Phí kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản
đông lạnh: 200.000 đồng/Container/lô hàng.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa -
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa -
Chi cục Thủy sản
|
02 giờ
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
02 giờ
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
B5
|
Xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ; tiến hành
kiểm tra lô hàng tại cơ sở; Lấy mẫu kiểm tra các bệnh theo quy định
|
Chuyên viên, lãnh đạo
phòng Chi cục Thủy sản
|
1,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Văn bản xác nhận
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Văn bản xác nhận
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Văn bản xác nhận
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu đơn đăng ký
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
30. Quy trình cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) (dùng cho động
vật thủy sản) (QT-46)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến
tổ chức, cá nhân đăng ký).
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật
thủy sản (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy
sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đăng ký cấp lại
|
x
|
|
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký.
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản đã được cấp (trừ trường hợp bị mất)..
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí kiểm tra điều kiện buôn bán thuốc thú y
thủy sản: 230.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa -
Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa -
Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
02 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu đơn đăng ký cấp lại.
2. Mẫu bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật
chất, kỹ thuật.
3. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
6. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
7. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
31. Quy trình cấp, cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản (QT-47)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp, cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp Quy định trình tự và cách thẩm định cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Cấp lần đầu
|
|
|
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 02.KT Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
và giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định
phải đăng kiểm;
|
|
x
|
- Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền
trưởng, máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng
hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá.
|
|
x
|
2. Cấp lại
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã
được cấp, trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Cấp lần đầu:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp lại:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Cấp lần đầu: 40.000đ/lần;
Cấp lại: 20.000đ/lần;
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
|
|
1. Cấp lần đầu
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
01 ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
0,5 ngày
|
Giấy phép
|
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Giấy phép
|
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
2. Cấp lại
|
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một của Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
0,5 ngày
|
Giấy phép
|
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Giấy phép
|
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
1. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác
thủy sản
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Quy trình cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (QT-48)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy
sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ;
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT .
|
x
|
|
|
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ
tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;
|
x
|
|
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá;
|
|
x
|
|
Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng
2 bên mạn tàu);
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản.
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung; hoàn thiện hồ
sơ
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
33. Quy trình cấp văn
bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (QT-49)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp văn
bản chấp thuận đóng mới cải hoán tàu cá.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp văn bản chấp thuận đóng mới cải hoán tàu cá; Lãnh đạo, công chức thuộc
Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ khai theo Mẫu số 05.TC Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
0,5 ngày
|
Văn bản
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Văn bản
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Tờ khai
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
34. Quy trình cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu) (QT-50)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu).
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu);
Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT);
|
x
|
|
Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);
|
|
x
|
Báo cáo kết quả giám sát theo quy định;
|
|
x
|
Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở
còn hiệu lực (nếu có);
|
|
x
|
Bản sao Giấy chứng nhận VietGAP còn hiệu lực
(nếu có)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh:
300.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
4 ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra tại cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
35. Quy trình cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (QT-51)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. Lãnh đạo,
công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT);
|
x
|
|
Báo cáo kết quả hoạt động trong thời hạn
ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại cơ sở; sản lượng
động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo cáo kết quả hoạt
động thú y thủy sản tại cơ sở;
|
|
x
|
Báo cáo kết quả giám sát dịch bệnh tại cơ sở
kèm bản sao kết quả xét nghiệm bệnh của Phòng thử nghiệm được chỉ định, Giấy
chứng nhận kiểm dịch;
|
|
x
|
Kết quả đánh giá định ký (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc: đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng
2. Trong thời hạn 17 ngày: đối với trường hợp
còn lại
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh:
300.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
|
1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
03 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp cơ sở chưa đánh giá định kỳ
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
11 ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra tại cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh đạo phòng Chi
cục Thủy sản
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục
Thủy sản
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một của Chi
cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa;
Chi cục Thủy sản
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
36.
Quy trình Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hý hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành
nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản) (QT-52)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự thực hiện
việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hý
hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành
nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản).
|
2
|
Phạm vi:
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hý hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi
cục Chăn nuôi và thú y Hà Nội (Chi cục Chăn nuôi và thú y).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
- Đơn đăng ký cấp lại;
|
x
|
|
- Chứng chỉ hành nghề thú
y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất;
|
x
|
|
- 02 ảnh 4x6 cm
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội cấp chứng chỉ hành nghề động vật
trên cạn.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Chi cục Thủy sản Hà Nội cấp chứng chỉ hành nghề động vật thủy sản
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Lệ Phí
50.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
Lãnh
đạo phòng, Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
05
ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Chứng chỉ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Chứng chỉ
|
B9
|
Trả kết quả, thu phí cho tổ
chức, cá nhân,
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Chứng chỉ
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đăng ký cấp lại
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
37.
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (cho động vật
trên cạn) (QT-53)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
thẩm định Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (cho động vật
trên cạn).
|
2
|
Phạm vi:
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (cho động vật
trên cạn); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y Hà Nội (Chi cục
Chăn nuôi và thú y).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục
XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
|
x
|
|
- Bản thuyết minh chi tiết
về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (theo mẫu tại phụ
lục XXII Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
- Chứng chỉ hành nghề thú
y
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 08 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
230.000 VNĐ/01 lần cấp
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
Lãnh
đạo phòng, Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo Phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
04
ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra cơ sở
|
Đoàn
kiểm tra
|
01
ngày
|
Biên bản
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả, thu phí cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đăng ký
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
38.
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hý hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá
nhân đăng ký) (QT-54)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
thẩm định cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hý hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân đăng ký) (cho động vật trên cạn).
|
2
|
Phạm vi:
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hý hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá
nhân đăng ký) (cho động vật trên cạn); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Chăn
nuôi và thú y Hà Nội (Chi cục Chăn nuôi và thú y).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đăng ký cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (theo mẫu tại phụ lục
XXXI Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y đã được cấp (trường hợp sai sót, hý hỏng; thay đổi
thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân)
|
x
|
|
- Tài liệu chứng minh nội
dung thay đổi (trường hợp thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân)
(Bản sao công chứng)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
Lãnh
đạo phòng, Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
02
ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
lãnh
đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả, thu phí cho tổ
chức, cá nhân,
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
39.
Quy trình cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (QT-55)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
thẩm định Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
2
|
Phạm vi:
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y; Lãnh đạo, công chức
thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y Hà Nội (Chi cục Chăn nuôi và thú y).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y;
|
x
|
|
- Bản sao chụp giấy chứng
nhận đăng ký thuốc thú y;
|
|
x
|
- Sản phẩm quảng cáo (nội
dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói,
chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
|
|
x
|
- Danh sách báo cáo viên
ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo
cáo viên đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển
lãm, chưõng trình vãn hóa, thể dục thể thao (đóng dấu xác nhận của Doanh nghiệp).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
900.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
Lãnh
đạo phòng, Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
10
ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
02
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Văn bản
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Trả kết quả, thu phí cho tổ
chức, cá nhân,
|
Bộ
phận một của Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhện
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
40.
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp lần
đầu) (QT-56)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
thẩm định Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp
lần đầu)
|
2
|
Phạm vi:
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp lần
đầu); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y Hà Nội (Chi cục
Chăn nuôi và thú y).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn hoặc văn bản đề nghị
của Chủ tịch UBND cấp xã đăng ký cấp GCN cơ sở ATDB
|
x
|
|
- Báo cáo điều kiện cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả giám sát
|
x
|
|
- Bản sao kết quả kiểm
tra, phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có)
|
|
x
|
- Bản sao Giấy chứng nhận
VietGAHP còn hiệu lực (nếu có).
|
|
x
|
- Phiếu trả lời kết quả
xét nghiệm (kết quả thu mẫu xét nghiệm tại thời điểm kiểm tra)
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Phí kiểm tra đánh giá:
300.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn:
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
Lãnh
đạo phòng, Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
05
ngày
|
Thông báo kiểm tra
|
B6
|
Kiểm tra cơ sở và chờ kết
quả xét nghiệm
|
Đoàn
kiểm tra
|
10
ngày
|
Biên bản kiểm tra, Phiếu
trả lời kết quả xét nghiệm
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
02
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả, thu phí cho tổ
chức, cá nhân,
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
41.
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(QT-57)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y Hà Nội (Chi cục
Chăn nuôi và thú y).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn hoặc văn bản đề nghị
của Chủ tịch UBND cấp xã đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh.
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả hoạt động
trọng thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại cơ
sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo
cáo kết quả hoạt động thú y tại cơ sở; kết quả phòng bệnh bằng vắc xin
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả giám sát
dịch bệnh tại cơ sở
|
x
|
|
- Bản sao kết quả xét nghiệm
bệnh của Phòng thử nghiệm được chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).
|
|
x
|
- Kết quả đánh giá định kỳ
(nếu có)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Trong thời hạn 07 ngày
làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh
giá không quá 12 tháng
2. Trong thời hạn 17 ngày:
với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cơ sở an
toàn dịch bệnh: 300.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
|
1. Trường hợp cơ sở đã được
đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
03
ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp chưa được
đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12
tháng tính đến ngày hết hiệu lực của GCN
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
03
ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
và chờ kết quả xét nghiệm
|
Đoàn
kiểm tra
|
10
ngày
|
Biên bản kiểm tra, Phiếu
trả lời kết quả xét nghiệm
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
42.
Quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy
sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại (QT-58)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với
cơ sở phải đánh giá lại
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở phải đánh giá lại; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Chăn
nuôi và thú y Hà Nội hoặc Chi cục Thủy sản Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã
(Phụ lục VIA, VIB ban hành theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT)
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả khắc phục
các nội dung chưa đạt yêu cầu
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Chi cục
Chăn nuôi và thú y Hà Nội tiếp nhận cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn.
- Bộ phận một cửa - Chi cục
Thủy sản Hà nội tiếp nhận cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cơ sở an
toàn dịch bệnh: 300.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
01
ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
và chờ trả kết quả xét nghiệm
|
Đoàn
kiểm tra
|
10
ngày
|
Biên bản kiểm tra, Phiếu
trả lời kết quả xét nghiệm
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
43.
Quy trình Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc
thủy sản) (QT-59)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn
hoặc thủy sản)
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú
y Hà Nội hoặc Chi cục thủy sản Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã
(Phụ lục VIA, VIB ban hành theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Chi cục
Chăn nuôi và thú y Hà Nội cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
- Bộ phận một cửa - Chi cục
thủy sản Hà Nội cấp GCN cơ sở an toàn dịch, bệnh động vật thủy sản.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
02
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục
|
02
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục
|
0,5
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phệ duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
02
giờ
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
44.
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy
sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (QT-60)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận; Lãnh đạo,
công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y Hà Nội hoặc Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY
ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận.
|
|
|
- Đơn hoặc văn bản đề nghị
của Chủ tịch UBND cấp xã đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả giám
sát.
|
x
|
|
- Phiếu trả lời kết quả
xét nghiệm (là kết quả thu mẫu gửi xét nghiệm khi kiểm tra tại vùng)
|
x
|
|
2. Hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận.
|
|
|
- Đơn hoặc văn bản đề nghị
của Chủ tịch UBND cấp xã đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả giám sát
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Chi cục
Chăn nuôi và thú y Hà Nội cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
- Bộ phận một cửa - Chi cục
thủy sản Hà Nội cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí kiểm tra đánh giá
300.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục
|
05
ngày
|
Thông báo kiểm tra
|
B6
|
Kiểm tra cơ sở và chờ kết
quả xét nghiệm
|
Đoàn
kiểm tra
|
10
ngày
|
Biên bản kiểm tra. Phiếu
trả lời kết quả xét nghiệm
|
B6
|
Xem xét
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục
|
02
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc: Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
45.
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau
khi được chứng nhận (QT-61)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn
và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở
sau khi được chứng nhận
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục
Chăn nuôi và thú y Hà Nội hoặc Chi cục thủy sản Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đăng ký cấp cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở chăn nuôi cấp xã (Phụ lục VIA,
VIB ban hành theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện
hoạt động duy trì
|
x
|
|
- Các kết quả xét nghiệm
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 13 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Chi cục
Chăn nuôi và thú y Hà Nội cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
- Bộ phận một cửa - Chi cục
thủy sản Hà Nội cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí kiểm tra đánh giá
300.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục
|
01
ngày
|
Thông báo kiểm tra
|
B6
|
Kiểm tra cơ sở và chờ cơ
quan xét nghiệm trả kết quả xét nghiệm
|
Đoàn
kiểm tra
|
08
ngày
|
Biên bản kiểm tra, Phiếu
trả lời kết quả xét nghiệm
|
B6
|
Xem xét
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
46.
Quy trình Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều (QT-62)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thực hiện cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều; Lãnh đạo,
công chức thuộc Vãn phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai Thành phố, Chi cục
Đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội (Chi cục Đê điều và PCLB)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Đê điều số
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Luật Phòng, chống thiên
tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ;
- Quyết định số
1821/QĐ-TTg ngày 07/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 257/QĐ-TTg
ngày 18/02/2016 cùa Thủ tướng Chính phủ;
-Thông tư số
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Công vãn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động liên quan đến đê điều
|
x
|
|
- Bản sao có chứng thực Giấy
đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu là doanh nghiệp, tổ chức);
Giấy phép đầu tư (nếu đơn vị xin phép dùng nguồn vốn không phải vốn ngân sách
nhà nước cho hoạt động liên quan đến đê điều).
|
|
x
|
- Bản sao có chứng thực
Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
- Hồ sơ thiết kế do tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện, nãng lực thực hiện và đã được chủ đầu tư tổ chức thẩm
định, phê duyệt theo quy định. Hồ sơ thiết kế gồm: Thuyết minh, thiết kế cơ sở,
phụ lục tính toán, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trong đó thể hiện những nội dung
liên quan đến quy hoạch đê điều, quy hoạch phòng chống lũ, quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng được phê duyệt; các quyết định phê duyệt của dự án.
|
x
|
|
- Đối với các công trình cắt
xẻ đê, ảnh hýởng đến an toàn đê điều phải có cam kết về chất lượng, biện pháp
tổ chức thi công và cam kết hoàn thành trước ngày 30/4 hàng năm; đối với những
công trình thời gian thi công kéo dài qua mùa lũ phải có biện pháp thi công
phù hợp và phương án phòng chống lụt bão được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng Hồ Sơ
|
|
1. Đối với hoạt động liên
quan đến đê điều phải xin ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Nông nghiệp
và PTNT: Số lượng hồ sơ 03 bộ
2. Đối với hoạt động liên
quan đến đê điều không phải xin ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Nông
nghiệp và PTNT: Số lượng hồ sơ 02 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Đối với hoạt động liên
quan đến đê điều phải xin ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Nông nghiệp
và PTNT: Thời hạn không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ,
trong đó:
+ Thời hạn tại Chi cục Đê
điều và Phòng chống lụt bão 10 ngày làm việc.
+ Thời hạn tại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn 05 ngày làm việc.
+ Thời hạn tại UBND Thành
phố xem xét trình Bộ Nông nghiệp và PTNT xin ý kiến thỏa thuận không quá 05
ngày kể từ khi nhận được hồ sơ do Sở Nông nghiệp và PTNT trình.
+ Thời hạn Bộ Nông nghiệp
và PTNT có ý kiến thỏa thuận 15 ngày làm việc.
+ Thời hạn UBND Thành phố
cấp giấy phép 05 ngày làm việc.
2.Đối với hoạt động liên
quan đến đê điều không phải xin ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Nông
nghiệp và PTNT: Thời hạn không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
+ Thời hạn tại Chi cục Đê
điều và Phòng chống lụt bão 10 ngày làm việc.
+ Thời hạn tại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn 05 ngày làm việc.
+ Thời hạn UBND Thành phố
cấp giấy phép 05 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Chi cục Đê điều và PCLB
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
|
1. Đối với hoạt động liên
quan đến đê điều phải xin ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
07
ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
Tờ trình
|
B8
|
Phê duyệt của UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Tờ trình
|
B10
|
Phê duyệt của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
15
ngày
|
Văn bản thỏa thuận
|
B11
|
Phê duyệt của UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên - Chi cục Đê điều và PCLB
|
1
ngày
|
Quyết định:
Biển “Xe kiểm tra đê”, “Xe
được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Biển “Xe kiểm tra đê”, “Xe
được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B14
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa - Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc tại Chi cục; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
|
2. Đối với hoạt động liên
quan đến đê điều không phải xin ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
07
ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
Tờ trình
|
B8
|
Phê duyệt của UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định:
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên - Chi cục Đê điều và PCLB
|
01
ngày
|
Quyết định:
Biển “Xe kiểm tra đê”, “Xe
được phép đi trên đê”, "Xe hộ đê”
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá
nhân
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Biển “Xe kiểm tra đê”, “Xe
được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa - Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc tại Chi cục; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Công vãn về việc xin cấp
giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
47.
Quy trình gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều (QT- 63)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thực hiện gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều; Lãnh đạo,
công chức thuộc Vãn phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai Thành phố, Chi cục
Đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội (Chi cục Đê điều và PCLB)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đê điều số
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Luật Phòng, chống thiên
tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc hội;
- Thông tư số
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị gia hạn
giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều, trong đó giải trình rõ lý do chưa
hoàn thành và thời gian xin gia hạn
|
x
|
|
- Bản sao giấy phép hoạt động
liên quan đến đê điều đã được cấp
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn tại Chi cục Đê
điều và PCLB không quá 05 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và PTNT không quá 05 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại
UBND Thành phố 05 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Đê điều và PCLB
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
02
ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định
|
B8
|
Phê duyệt (tại UBND Thành
phố)
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên - Chi cục Đê điều và PCLB
|
01
ngày
|
Quyết định:
Biển “Xe kiểm tra đê”, “Xe
được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá
nhân
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Biển “Xe kiểm tra đê”, “Xe
được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa - Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc tại Chi cục; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Công vãn đề nghị gia hạn
giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
48.
Quy trình hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động liên quan đến đê
điều (QT- 64)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thực hiện hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động liên quan
đến đê điều
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động liên
quan đến đê điều; Lãnh đạo, công chức thuộc Vãn phòng Ban chỉ huy phòng chống
thiên tai Thành phố, Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội (Chi cục
Đê điều và PCLB)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đê điều số
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Luật Phòng, chống thiên
tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc hội;
- Thông tư số
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016; Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
3.2
|
Thành phần Hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đối với đề nghị cung cấp
thông tin, thông số kỹ thuật liên quan đến đê điều, thoát lũ:
|
|
|
- Văn bản đề nghị cung cấp
thông tin, thông số kỹ thuật liên quan đến đê điều, thoát lũ
|
x
|
|
- Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất hoặc giấy tờ liên quan đến quyền
sử dụng đất
|
|
x
|
- Hồ sơ thiết kế công
trình đề nghị cung cấp thông tin, thông số kỹ thuật liên quan đến đê điều,
thoát lũ
|
x
|
|
2. Đối với đề nghị thỏa
thuận hoạt động liên quan đến đê điều, thoát lũ:
|
|
|
1. Văn bản đề nghị thỏa
thuận hoạt động liên quan đến đê điều
|
x
|
|
2. Bản sao có chứng thực
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu là doanh nghiệp, tổ chức);
Giấy phép đầu tư (nếu đơn vị xin phép dùng nguồn vốn không phải vốn ngân sách
nhà nước cho hoạt động liên quan đến đê điều); Quyết định giao đất, cho thuê
đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
3. Hồ sơ thiết kế công
trình đề nghị thỏa thuận. Hồ sơ thiết kế gồm: thuyết minh, thiết kế cơ sở, phụ
lục tính toán, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trong đó thể hiện những nội dung liên
quan đến đê điều, thoát lũ, các văn bản liên quan đến dự án
|
x
|
|
3. Đối với đề nghị thỏa
thuận xây dựng nhà ở riêng lẻ của các cá nhân:
|
|
|
1. Đơn xin thỏa thuận xây
dựng nhà ở (có xác nhận của chính quyền địa phương về hiện trạng công trình
và nguồn gốc đất); Đối với công trình xây dựng cải tạo nhà ở không phù hợp với
quy hoạch đê điều và quy hoạch phòng chống lũ phải cam kết không mở rộng diện
tích mặt bằng và tự tháo dỡ công trình khi nhà nước yêu cầu; kèm theo ảnh chụp
hiện trạng công trình
|
x
|
|
2. Giấy tờ liên quan đến
quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
3. Hồ sơ thiết kế công
trình xây dựng: thể hiện mặt bằng, mặt cắt hiện trạng và xây dựng công trình
(nếu có)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Thời hạn tại Chi cục đê
điều và PCLB không quá 10 ngày làm việc.
- Thời hạn tại Sở Nông
nghiệp và PTNT không quá 05 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại
UBND Thành phố 05 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa- Chi cục
Đê điều và PCLB
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Đê điều và PCLB
|
07
ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt của UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên - Chi cục Đê điều và PCLB
|
01
ngày
|
Văn bản
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
số thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Đê điều và PCLB
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc tại Chi cục; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
2. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
49.
Quy trình Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
(QT-65)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thực hiện Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tý.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tý; Lãnh đạo, công chức Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm
lâm).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.2
|
Thành phần Hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
- Hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh:
|
x
|
|
+ Thuyết minh thiết kế
công trình lâm sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
|
x
|
|
+ Thiết kế công trình lâm
sinh, gồm: bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh
tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy
chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường
đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, bãng cản
lửa, trạm bảo vệ rừng...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
|
x
|
|
+ Dự toán công trình lâm
sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
|
x
|
|
- Các văn bản có liên quan
(quyết định phê duyệt chủ trưõng đầu tý, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và
các tài liệu có liên quan).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 23 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Thời hạn tại Chi cục Kiểm
lâm không quá 13 ngày làm việc.
- Thời hạn tại Sở Nông
nghiệp và PTNT không quá 02 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại
UBND Thành phố 08 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa- Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
10
ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt của UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
08
ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Văn bản
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc tại Chi cục; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
2. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
8. Tờ trình
|
50.
Quy trình Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư (QT-66)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thực hiện Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tý.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tý;
Lãnh đạo, công chức Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.2
|
Thành phần Hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh
thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
|
x
|
|
- Hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh:
|
x
|
|
+ Thuyết minh thiết kế
công trình lâm sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
+ Thiết kế công trình lâm
sinh, gồm: bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh
tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy
chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường
đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, bãng cản
lửa, trạm bảo vệ rừng...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
|
x
|
|
+ Dự toán công trình lâm
sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
|
x
|
|
- Các văn bản có liên quan
(quyết định phê duyệt chủ trưõng đầu tý, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và
các tài liệu có liên quan).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 23 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Thời hạn tại Chi cục Kiểm
lâm không quá 13 ngày làm việc.
- Thời hạn tại Sở Nông
nghiệp và PTNT không quá 02 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại
UBND Thành phố 08 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa- Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
10
ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B6
|
Phê duyệt (tại Chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt của UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
08
ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Văn bản
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá
nhân
|
Bộ
phận một cửa, Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc tại Chi cục; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
2. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
8. Tờ trình
|
51.
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (QT-67)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong
rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý; Lãnh
đạo, công chức thuộc chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình của chủ rừng
|
x
|
|
- Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 50 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
20
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Họp lấy ý kiến các ngành,
cá nhân liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04
ngày
|
Biên bản
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Tổng hợp báo cáo
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Phê duyệt (Tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
10
ngày
|
Văn bản đề nghị
|
B10
|
Phê duyệt (tại UBND Thành
phố)
|
UBND
Thành phố
|
10
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
B12
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Tờ trình
2. Đề án.
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
4. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
6. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
7. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
8. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
52.
Quy trình phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (QT-68)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong
rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý; Lãnh
đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Tờ trình của chủ rừng
|
x
|
|
Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 50 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
20
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Họp lấy ý kiến các ngành,
cá nhân liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04
ngày
|
Biên bản
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Tổng hợp báo cáo
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Phê duyệt (Tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
10
ngày
|
Văn bản đề xuất
|
B10
|
Phê duyệt (tại UBND Thành
phố)
|
UBND
Thành phố
|
10
ngày
|
Quyết định
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định
|
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định
|
B12
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1.
Tờ trình
2.
Đề án.
3.
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7.
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
8.
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
9.
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
53.
Quy trình Quyết định chủ trưõng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quản lý (QT-69)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định Quyết định chủ trưõng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc UBND cấp
tỉnh quản lý
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Quyết định chủ trưõng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc UBND cấp
tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm
lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị của chủ
đầu tý
|
x
|
|
- Báo cáo đề xuất chủ
trưõng đầu tý
|
x
|
|
- Văn bản thẩm định Báo
cáo đề xuất chủ trưõng đầu tư của các cơ quan liên quan
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 45 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
05
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Xin ý kiến các ngành; cá
nhân liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
09
ngày
|
Biên bản
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Tổng hợp báo cáo Sở
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Văn bản
|
B9
|
Sở Nông nghiệp trình UBND
Thành phố
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
Văn bản đề xuất
|
B10
|
UBND Thành phố Hà Nội báo
cáo xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ
|
HĐND
Thành phố
|
15
ngày
|
Văn bản chấp thuận
|
B11
|
UBND Thành phố Hà Nội phê
duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định
|
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định
|
B13
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Văn bản đề nghị chủ đầu
tý
2. Báo cáo đề xuất chủ
trưõng đầu tý
3. Văn bản thẩm định
4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
6. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
7. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
8. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
9. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
10. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
54.
Quy trình Quyết định chủ trưõng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
đối với chủ rừng là tổ chức thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
(QT-70)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định Quyết định chủ trưõng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với chủ rừng là tổ chức thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Quyết định chủ trưõng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với chủ rùng là tổ chức thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm
lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị của chủ
đầu tý;
|
x
|
|
- Báo cáo đề xuất chủ
trưõng đầu tý;
|
x
|
|
- Văn bản thẩm định Báo
cáo đề xuất chủ trưõng đầu tư của các cơ quan liên quan (Theo quy định Điều
41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 45 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/ cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
06
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Xin ý kiến các ngành
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
09
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
03
ngày
|
Văn bản đề xuất
|
B8
|
Sở Nông nghiệp trình UBND
Thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Báo cáo HĐND
|
B9
|
UBND Thành phố báo cáo xin
ý kiến HĐND Thành phố
|
HĐND
Thành phố
|
15
ngày
|
Nghị quyết của HĐND
|
B10
|
UBND Thành phố phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
B13
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Văn bản đề nghị của chủ
đầu tý
2. Báo cáo đề xuất chủ
trưõng đầu tý;
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
4. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
6. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
7. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
8. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
55.
Quy trình Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
thành lập (QT-71)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định
thành lập
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định
thành lập; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm
lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị của chủ
rừng
|
x
|
|
- Phương án chuyển loại rừng
(quy định tại Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 45 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/ cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
06
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Xin ý kiến các ngành
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
09
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
03
ngày
|
Văn bản đề xuất
|
B8
|
Sở Nông nghiệp trình UBND
Thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Báo cáo HĐND
|
B9
|
UBND Thành phố báo cáo xin
ý kiến HĐND Thành phố
|
HĐND
Thành phố
|
15
ngày
|
Nghị quyết của HĐND
|
B10
|
UBND Thành phố phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
B13
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Văn bản đề nghị của chủ
rừng;
2. Phương án chuyển loại rừng;
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
4. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
6. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
7. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
8. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
56.
Quy trình phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
(QT-72)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ
chức
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình của chủ rừng đề
nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục VI của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
|
x
|
|
- Phương án quản lý rừng bền
vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
|
x
|
|
- Các loại bản đồ theo quy
định của Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 23 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Xin ý kiến các ngành
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
09
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Tờ trình
|
B9
|
Phê duyệt tại UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
08
ngày
|
Quyết định
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định
|
B12
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Tờ trình
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
57.
Quy trình Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (QT-73)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; Lãnh đạo, công
chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
x
|
|
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn
giống theo Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 18 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn là 600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống là
2.400.000 đồng/01 vườn giống;
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức , cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ,
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
04
ngày
|
Thành lập Hội đồng thẩm định
|
B6
|
Thẩm định
|
Hội
đồng thẩm định
|
08
ngày
|
Biên bản
|
B7
|
Xem xét kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một của Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Văn bản đề nghị công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
2. Báo cáo kỹ thuật về nguồn
giống
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
4. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
6. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
7. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
8. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
9. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
58.
Quy trình đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III
CITES) (QT-74)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục
II, III CITES);
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ
lục II, III CITES); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục
Kiểm lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
34
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đề nghị cấp mã cơ sở
nuôi, trồng theo mẫu 03 của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ
|
x
|
|
- Phương án nuôi theo mẫu
số 06, phương án trồng theo mẫu số 07 của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc
động vật rừng, thực vật rừng.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều
kiện nuôi trồng cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan tổ
chức thực hiện tối đa là 30 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo Phòng Chi cục
|
03
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Giấy đăng ký mã số
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Giấy đăng ký mã số
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy đăng ký mã số
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đề nghị cấp mã cơ sở
nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites.
2. Phương án nuôi động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB; động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục;
II, III Cites;
3. Phương án trồng thực vật
rừng nguy cấp quý hiếm nhóm IIA; các loài thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ
lục II, III Cites.
4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
6. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
7. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
8. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
9. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
10. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
59.
Quy trình Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(QT-75)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên: của Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội nhằm quản lý việc khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân xin phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội;
- Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên; lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
05
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phê duyệt vào phương án
khai thác
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phương án khai thác đã phê
duyệt
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
60.
Quy trình xác nhận bảng kê lâm sản (QT-76)
1
|
Mục đích
Quy định về trình tự xác
nhận của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội đối với lâm sản chưa qua chế biến khai thác
từ rừng tự nhiên; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước
chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn
gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của
động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân vận chuyển
lâm sản theo quy định của pháp luật;
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xác nhận bảng kê lâm sản của Chi cục Kiểm lâm; Lãnh đạo,
công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Bản chính bảng kê lâm sản
theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 hoặc Mẫu số 04 kèm theo Thông tư
27/2018/TT-BNNPTNT ;
|
x
|
|
- Hồ sơ nguồn gốc lâm sản;
|
|
x
|
- Hóa đơn theo quy định của
Bộ Tài chính (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Trong thời hạn 03 ngày
làm việc (trường hợp không xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
|
2. Trong thời hạn 10 ngày
làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
|
1. Trường hợp không phải
xác minh nguồn gốc lâm sản
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa
bàn quận Hà Đông, huyện Thanh Oai)
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Bảng kê Lâm sản
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp phải xác
minh nguồn gốc lâm sản
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa
bàn quận Hà Đông, huyện Thanh Oai)
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
07
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Bảng kê Lâm sản
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Bảng kê lâm sản;
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
61.
Quy trình Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (QT-77).
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ); Lãnh đạo, công chức thuộc
Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01.NT
Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp
cấp giấy chứng nhận và cấp lại);
|
x
|
|
- Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số
02.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường
hợp cấp Giấy chứng nhận).
|
x
|
|
- Tài liệu chứng minh nội
dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp đề nghị cấp lại);
|
x
|
|
- Bản chính Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01
bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Cấp mới: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Cấp lại: Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
|
1. Trường hợp cấp mới
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên. Lãnh đạo phòng Chi cục
|
05
ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Đoàn
kiểm tra
|
01
ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp cấp lại
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục
|
0,5
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục thủy sản
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Bản thuyết minh về cơ sở
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
62.
Quy trình cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ãn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (QT-78)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ãn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất
thức ãn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). Lãnh đạo, công chức
thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận và trường
hợp cấp lại);
|
x
|
|
- Bản thuyết minh điều kiện
cơ sở sản xuất theo Mẫu số 12.NT ban hành kèm theo Phụ lục III Nghị định số
26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận).
|
x
|
|
- Tài liệu chứng minh nội
dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức,
cá nhân trong Giấy chứng nhận (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
|
x
|
|
- Bản chính Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ãn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với
trường hợp đề nghị cấp lại).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Cấp mới: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Cấp lại: Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/
lần (có hoạt động sản xuất).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
|
1. Trường hợp cấp mới
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên. Lãnh đạo phòng Chi cục
|
05
ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Đoàn
kiểm tra
|
01
ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp cấp lại
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục
|
0,5
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục thủy sản
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị
2. Bản thuyết minh về cơ sở
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
63.
Quy trình cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản
(theo yêu cầu) (QT-79)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản
(theo yêu cầu)
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu); Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội
(Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số 18/2017/QH 14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị theo Mẫu số
23.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất hoặc quyết định giao khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng đất,
khu vực biển để nuôi trồng thủy sản;
|
|
x
|
- Sơ đồ vị trí đặt lồng
bè/Sơ đồ khu vực nuôi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên. Lãnh đạo phòng Chi cục
|
05
ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Đoàn
kiểm tra
|
01
ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị.
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
64.
Quy trình xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về
buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng (QT-80)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về
buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc
tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.. Lãnh đạo, công chức thuộc
Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số 18/2017/QH 14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn
gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Giấy xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp hoặc loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm khai thác từ
tự nhiên đối với trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ tự nhiên để nuôi
sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo;
|
|
x
|
- Tài liệu chứng minh cá
thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật trong trường
hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu để nuôi sinh trưởng,
nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo;
|
x
|
|
- Tài liệu nhập khẩu mẫu vật
đối với trường hợp sử dụng mẫu vật có nguồn gốc từ nhập khẩu để nuôi sinh trưởng,
nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo;
|
x
|
|
- Sổ theo dõi quá trình
nuôi sinh trưởng, sinh sản và trồng cấy nhân tạo đối với loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm theo Mẫu số 33.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
26/2019/NĐ-CP. Các loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thực hiện theo quy định của
pháp luật về quản lý thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi
Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/ cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chi cục
|
03
ngày
|
Thông báo kiểm tra
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Đoàn
kiểm tra
|
01
ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đăng ký;
2. Sổ theo dõi.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
8. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
65.
Quy trình xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về
buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (QT-81)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn
bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc
tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên; Lãnh đạo, công chức
thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số 18/2017/QH 14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.2.1
|
Đối với hồ sơ xác nhận nguồn
gốc
|
|
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn
gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
26/2019/NĐ-CP
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với trường hợp có sử dụng tàu cá để khai thác thủy sản
|
|
x
|
- Văn bản chấp thuận khai
thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|
|
x
|
- Hợp đồng thuê tàu cá đối
với trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm sử dụng tàu cá để khai thác nhưng không phải là chủ
tàu
|
x
|
|
- Báo cáo khai thác thủy sản,
nhật ký khai thác thủy sản.
|
x
|
|
3.2.2
|
Đối với hồ sơ đề nghị xác
nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước
thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực, bao gồm:
|
|
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn
gốc theo Mẫu 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
x
|
|
- Tài liệu chứng minh nguồn
gốc mẫu vật khai thác từ tự nhiên có xác nhận của Tổ chức quản lý cảng cá hoặc
Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh tại
thời điểm khai thác
|
x
|
|
- Hợp đồng mua, bán, cho,
tặng có công chứng tại thời điểm mua, bán, cho, tặng đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân không phải là người trực tiếp khai thác.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Đối với xác nhận nguồn gốc:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
- Đối với xác nhận mẫu vật:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Thủy sản
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
|
1. Đối với xác nhận nguồn
gốc.
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Giấy xác nhận
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Giấy xác nhận
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy xác nhận
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
3. Đối với xác nhận mẫu vật
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục
|
02
ngày
|
Thông báo kiểm tra
|
B6
|
Kiểm tra tại cơ sở
|
Đoàn
kiểm tra
|
01
ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Xem xét kết quả kiểm tra
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo Phòng Chi cục
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy xác nhận
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
01
ngày
|
Giấy xác nhận
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy xác nhận
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đăng ký.
2. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.
Quy trình cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối
tượng thủy sản nuôi chủ lực (QT-82).
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối
tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng
bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản
Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số 18/2017/QH 14
ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Cấp lần đầu:
|
|
|
- Đơn đăng ký theo Mẫu số
26.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất khi được giao, cho thuê đất để nuôi trồng thủy sản hoặc giấy phép hoạt
động nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, thủy điện
hoặc quyết định giao khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, khu vực
biển để nuôi trồng thủy sản;
|
|
x
|
- Sơ đồ mặt bằng vị trí
ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở.
|
x
|
|
2. Cấp lại
|
|
|
- Đơn đăng ký theo Mẫu số
27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Bản chính giấy xác nhận
đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
|
x
|
|
- Trường hợp có sự thay đổi
chủ cơ sở nuôi phải có giấy tờ chứng minh; thay đổi diện tích ao nuôi, mục
đích sử dụng phải có sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ
cơ sở.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Thủy sản
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản
|
03
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Thủy sản
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đăng ký;
2. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
67.
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng
chuyển sang sử dụng cho mục đích khác (QT-83)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định về
trình tự thủ tục thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích
rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
2
|
Phạm vi:
Quy trình này áp dụng đối
với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác trên địa bàn
thành phố Hà Nội; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục
Kiểm lâm)
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN
ngày 28/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị phê duyệt
phương án (Phụ lục 01)
|
x
|
|
- Phương án trồng rừng
thay thế (Phụ lục 02)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ (01 bản chính và 04
bản sao)
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Trường hợp không phải
xác minh thực địa:
Trong thời hạn 35 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Trường hợp cần xác minh
thực địa: Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ (Thời gian thẩm định phương án được kéo dài không quá 15 ngày làm việc)
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Kiểm lâm
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
|
1. Trường hợp không phải
xác minh thực địa
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
06
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Phê duyệt (tại chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Thành lập hội đồng thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Văn bản
|
B8
|
Thẩm định
|
Hội
đồng thẩm định
|
07
ngày
|
Biên bản
|
B9
|
Xem xét kết quả
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B10
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
Tờ trình
|
B11
|
Phê duyệt tại UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
10
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B13
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
B14
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp phải xác
minh thực địa
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm
|
06
ngày
|
Phiếu thẩm định
|
B6
|
Phê duyệt (tại chi cục)
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Thành lập hội đồng thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Văn bản
|
B8
|
Thẩm định
|
Hội
đồng thẩm định
|
07
ngày
|
Biên bản
|
B9
|
Xác minh thực địa
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
15
ngày
|
Biên bản
|
B10
|
Xem xét kết quả
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B11
|
Phê duyệt (tại Sở)
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
Tờ trình
|
B12
|
Phê duyệt tại UBND Thành
phố
|
UBND
Thành phố
|
10
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B13
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
B15
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa; Chi cục Kiểm lâm
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Văn bản đề nghị
2. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4268/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
2.284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|