1. Tập hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan liên quan thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa trên Cổng thông tin điện tử và Công báo của UBND
tỉnh.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại
Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có trách nhiệm
phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan liên quan tham mưu
UBND tỉnh hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xử lý đối với những văn bản cần
đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc
ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao cho phù hợp quy định hiện
hành.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
82/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007
|
Thông qua phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Bình
|
18/12/2007
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744
55&Keyword=82/2007/NQ
-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
144/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện
|
19/7/2010
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752
73&Keyword=144/2010/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Đồn mở rộng, huyện Quảng
Trạch, tỉnh Quảng Bình đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
12/12/2011
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
51&Keyword=35/2011/NQ
-H%C4%90ND
|
4.
|
Nghị quyết
|
65/2013/NQ-HĐND ngày 18/07/2013
|
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI bầu
|
28/7/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861
18&Keyword=65/2013/NQ
-H%C4%90ND
|
5.
|
Nghị quyết
|
67/2013/NQ-HĐND ngày 17/9/2013
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch
để thành lập thị xã Ba Đồn và 06 phường trực thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng
Bình
|
27/9/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861
31&Keyword=67/2013/NQ
-H%C4%90ND
|
6.
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết
số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/7/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=126
922&Keyword=32/2017/NQ-H%C4%90ND
|
7.
|
Nghị quyết
|
38/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc ban hành chính sách thu hút, đào tạo người có trình độ
chuyên môn cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131
041&Keyword=38/2018/NQ-H%C4%90ND
|
8.
|
Nghị quyết
|
62/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động
không chuyên trách cấp xã thôi việc do dôi dư khi sắp xếp tổ chức bộ máy trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=140
821&Keyword=62/2019
|
9.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp
tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở thôn, bản trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
10/11/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151757
&Keyword=11/2021
|
10.
|
Nghị quyết
|
59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt
động ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164106
&Keyword=59/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
11.
|
Quyết định
|
06/1998/QĐ-UB ngày 10/4/1998
|
Thành lập Công ty Cao su Việt - Trung và Công ty Cao su Lệ Ninh trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/4/1998
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=72736
|
12.
|
Quyết định
|
14/1998/QĐ-UB ngày 04/5/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng
chính sách
|
04/5/1998
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
49&Keyword=14/1998/Q
%C4%90-UBND
|
13.
|
Quyết định
|
19/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường tỉnh Quảng Bình
|
11/5/1998
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
55&Keyword=19/1998/Q
%C4%90-UBND
|
14.
|
Quyết định
|
30/1998/QĐ-UB ngày 23/5/1998
|
Thành lập doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Tuyên Hoá hoạt động công ích
trực thuộc UBND huyện Tuyên Hóa
|
23/5/1998
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
84&Keyword=
|
15.
|
Quyết định
|
52/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998
|
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Sở
Giáo dục và Đào tạo sang Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
26/8/1998
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=757
26&Keyword=52/1998/Q
%C4%90-UBND
|
16.
|
Quyết định
|
06/2000/QĐ-UB ngày 14/3/2000
|
Thành lập Ban tiếp công dân trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình
|
14/3/2000
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
38&Keyword=06/2000/Q
%C4%90-UB
|
17.
|
Quyết định
|
35/2000/QĐ-UB ngày 18/12/2000
|
Giải thể các Ban chỉ đạo, các tổ chức Tư vấn phối hợp liên ngành
|
18/12/2000
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728
01&Keyword=35/2000/Q
%C4%90-UB
|
18.
|
Quyết định
|
07/2001/QĐ-UB ngày 06/3/2001
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân và Hội Nông dân Việt Nam
tỉnh
|
06/3/2001
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=585
01&Keyword=07/2001/Q
%C4%90-UB
|
19.
|
Quyết định
|
26/2001/QĐ-UB ngày 19/9/2001
|
Công bố diện tích tự nhiên các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn
|
01/6/2001
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=589
18&Keyword=26/2001/Q
%C4%90-UB
|
20.
|
Quyết định
|
34/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001
|
Cho phép thành lập hội người mù huyện Quảng Trạch, huyện Quảng Ninh và
thị xã Đồng Hới
|
02/11/2001
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=594
90&Keyword=34/2001/Q
%C4%90-UB
|
21.
|
Quyết định
|
35/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001
|
Thành lập và cử thành viên Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển doanh nghiệp
tỉnh Quảng Bình
|
02/11/2001
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=594
92&Keyword=35/2001/Q
%C4%90-UB
|
22.
|
Quyết định
|
26/2002/QĐ-UB ngày 25/3/2002
|
Thành lập Công ty lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình
|
25/3/2002
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=623
07&Keyword=26/2002/Q
%C4%90-UB
|
23.
|
Quyết định
|
60/2002/QĐ-UB ngày 05/9/2002
|
Thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
05/9/2002
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=841
81&Keyword=60/2002/Q
%C4%90-UB
|
24.
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-UB ngày 07/11/2002
|
Quyết định Thành lập Ban chỉ đạo cấp tỉnh các dự án MAG tại Quảng Bình
|
07/11/2002
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
70&Keyword=70/2002/Q
%C4%90-UB
|
25.
|
Quyết định
|
12/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của ban chỉ đạo cấp Tỉnh các dự án
MAG Quảng Bình
|
16/5/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=741
50&Keyword=12/2003/Q
%C4%90-UB
|
26.
|
Quyết định
|
28/2003/QĐ-UB ngày 23/7/2003
|
Về việc Thành lập trường phổ thông Cấp 2-3 Dương Văn An- Huyện Lệ Thủy
|
23/7/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=741
68&Keyword=28/2003/Q
%C4%90-UB
|
27.
|
Quyết định
|
33/2003/QĐ-UB ngày 06/8/2003
|
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường
|
06/8/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742
10&Keyword=33/2003/Q
%C4%90-UB
|
28.
|
Quyết định
|
41/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo các chương trình phối hợp xây dựng và bảo
vệ khu vực biên giới
|
11/9/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742
42&Keyword=41/2003/Q
%C4%90-UB
|
29.
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-UB ngày 12/9/2003
|
Về việc cho phép tách Hội Dược học Quảng Bình khỏi Hội Y Dược học tỉnh
|
12/9/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
11&Keyword=43/2003/Q
%C4%90-UB
|
30.
|
Quyết định
|
54/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế xã Trọng Hóa
|
20/10/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
25&Keyword=54/2003/Q
%C4%90-UB
|
31.
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế thị trấNQuy Đạt
|
20/10/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
26&Keyword=55/2003/Q
%C4%90-UB
|
32.
|
Quyết định
|
57/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế xã Thanh Trạch
|
20/10/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
28&Keyword=57/2003/Q
%C4%90-UB
|
33.
|
Quyết định
|
58/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế xã Tân Trạch
|
20/10/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
29&Keyword=58/2003/Q
%C4%90-UB
|
34.
|
Quyết định
|
65/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003
|
Tổ chức lại bộ máy Ban quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
|
28/11/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
38&Keyword=65/2003/Q
%C4%90-UB
|
35.
|
Quyết định
|
04/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004
|
Thành lập Trung tâm nghiên cứu khoa học và cứu hộ thuộc Ban quản lý Vườn
quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
06/01/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
61&Keyword=04/2004/Q
%C4%90-UB
|
36.
|
Quyết định
|
25/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004
|
Thành lập Trường phổ thông cấp 2 - 3 Trung Hóa
|
21/6/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728
54&Keyword=25/2004/Q
%C4%90-UB
|
37.
|
Quyết định
|
27/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004
|
Về việc thành lập Văn phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục
thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo
|
06/7/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728
61&Keyword=27/2004/Q
%C4%90-UB
|
38.
|
Quyết định
|
28/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004
|
Cho phép thành lập Hội Khoa học lịch sử Quảng Bình
|
06/7/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728
63&Keyword=28/2004/Q
%C4%90-UB
|
39.
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004
|
Thành lập Trung tâm giống vật nuôi Quảng Bình
|
09/8/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
56&Keyword=37/2004/Q
%C4%90-UB
|
40.
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
|
Thành lập Khoa Chấn thương chỉnh hình thuộc Bệnh viện Hữu nghị Việt
Nam-Cu Ba Đồng Hới.
|
19/8/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
57&Keyword=38/2004/Q
%C4%90-UB
|
41.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-UB ngày 05/11/2004
|
Thành lập Trung tâm Tư vấn, xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Bình
|
05/11/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749
30&Keyword=78/2004/Q
%C4%90-UB
|
42.
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UB ngày 19/11/2004
|
Thành lập Công ty phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh Quảng
Bình
|
19/11/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749
44&Keyword=81/2004/Q
%C4%90-UB
|
43.
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004
|
Thành lập làng trẻ em SOS Đồng Hới, Quảng Bình
|
01/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749
47&Keyword=82/2004/Q
%C4%90-UB
|
44.
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005
|
Thành lập Trạm Y tế Phường Bắc Nghĩa.
|
25/3/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739
04&Keyword=17/2005/Q
%C4%90-UB
|
45.
|
Quyết định
|
18/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005
|
Thành lập Trạm Y tế Phường Đức Ninh Đông
|
25/3/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739
10&Keyword=18/2005/Q
%C4%90-UB
|
46.
|
Quyết định
|
32/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005
|
Về việc cho phép thành lập Hội các doanh nghiệp trẻ Quảng Bình
|
01/7/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739
65&Keyword=32/2005/Q
%C4%90-UBND
|
47.
|
Quyết định
|
33/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005
|
Về việc phê duyệt bản Điều lệ của Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng
Bình
|
01/7/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739
70&Keyword=33/2005/Q
%C4%90-UBND
|
48.
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006
|
Về việc sửa đổi lịch tiếp công dân tại Quyết định số 06/2000/QĐ-UB
|
13/4/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
03&Keyword=13/2006/Q
%C4%90-UBND
|
49.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ
năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính,
nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
08/9/2008
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=758
09&Keyword=11/2008/Q
%C4%90-UBND
|
50.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình.
|
07/01/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860
54&Keyword=36/2012/Q
%C4%90-UBND
|
51.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
30/3/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760
71&Keyword=06/2013/Q
%C4%90-UBND
|
52.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình
|
16/6/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=793
09&Keyword=12/2013/Q
%C4%90-UBND
|
53.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013
|
Quyết định Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp tiêu
biểu" và "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Quảng Bình
|
10/8/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=793
39&Keyword=16/2013/Q
%C4%90-UBND
|
54.
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình
|
24/02/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
80&Keyword=02/2014/Q
%C4%90-UBND
|
55.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015
|
Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối
hợp liên ngành
|
27/03/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
17&Keyword=10/2015/Q
%C4%90-UBND
|
56.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015
|
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
14/6/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
35&Keyword=20/2015/Q
%C4%90-UBND
|
57.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Ban hành Quy định về công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết
thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
30/6/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129
618&Keyword=15/2018/Q
%C4%90-UBND
|
58.
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình
|
25/11/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138978
&Keyword=35/2019/Q%C
4%90-UBND
|
59.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành Quy định quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140715
&Keyword=02/2020/q%C
4%91-ubnd
|
60.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
Bãi bỏ một số nội dung của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
07/7/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148989
&Keyword=16/2021/Q%C
4%90-UBND
|
61.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
15/9/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150043
&Keyword=32/2021
|
62.
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày ngày 23/11/2021
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế,
số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình
|
10/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151724
&Keyword=43/2021
|
63.
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về phân công, phân cấp tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình
|
10/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151727
&Keyword=44/2021
|
64.
|
Quyết định
|
45/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ Di sản thiên nhiên thế giới Vườn quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
15/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151729
&Keyword=45/2021
|
65.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/02/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153071
&Keyword=03/2022
|
66.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình.
|
25/3/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153075
&Keyword=07/2022
|
67.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều tại Quy định phân công, phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của
tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày
23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/4/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153618
&Keyword=14/2022
|
68.
|
Quyết định
|
50/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn
đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015
|
10/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157734
&Keyword=50/2022
|
69.
|
Quyết định
|
60/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
10/01/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158321
&Keyword=60/2022
|
70.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và một số
đối tượng khác khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/6/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161271
&Keyword=20/2023
|
71.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND
tỉnh
|
23/11/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163349
&Keyword=37/2023
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
NGHỊ QUYẾT
|
72.
|
Nghị quyết
|
74/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
|
Thông qua mức phụ cấp cho cán bộ thú y, cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo
vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách, giáo viên
mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn
|
01/01/2008
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744
33&Keyword=74/2007
|
73.
|
Nghị quyết
|
117/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc quy định mức phụ cấp cho cán bộ công chức, viên chức làm việc tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2009
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=753
01&Keyword=117/2009/NQ-H%C4%90ND
|
74.
|
Nghị quyết
|
125/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Về bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường học
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2010
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=759
16&Keyword=125/2009/NQ-H%C4%90ND
|
75.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với Bí thư chi bộ trực thuộc Đảng bộ bộ
phận thuộc xã, phường, thị trấn và Bí thư chi bộ xóm trực thuộc Đảng uỷ cơ sở
xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
40&Keyword=23/2011/NQ
-H%C4%90ND
|
76.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh
lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
22/7/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
36&Keyword=47/2012/NQ
-H%C4%90ND
|
77.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng
Bình năm 2011
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860
37&Keyword=52/2012/NQ
-H%C4%90ND
|
78.
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ điều tiết tại Nghị quyết số
146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860
34&Keyword=54/2012/NQ
-H%C4%90ND
|
79.
|
Nghị quyết
|
70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình
năm 2012
|
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861
66&Keyword=70/2013/NQ
-H%C4%90ND
|
80.
|
Nghị quyết
|
91/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình
năm 2013
|
01/01/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=784
92&Keyword=91/2014/NQ
-H%C4%90ND
|
81.
|
Nghị quyết
|
109/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình
năm 2014
|
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=948
45&Keyword=109/2015/NQ-H%C4%90ND
|
82.
|
Nghị quyết
|
112/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa các
cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=948
52&Keyword=112/2015/NQ-H%C4%90ND
|
83.
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
Mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho
đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115
349&Keyword=07/2016/NQ-H%C4%90ND
|
84.
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với
một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
405&Keyword=20/2017/NQ-H%C4%90ND
|
85.
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học
phí, tỉ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân
|
01/8/2017
|
http://congbao.quangbinh.g ov.vn/webpages/content/do
cinfo.faces?docid=2974&is storedoc=false&viewconte nt=false
|
86.
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
411&Keyword=23/2017/NQ-H%C4%90ND
|
87.
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Bãi bỏ điểm 5, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
413&Keyword=24/2017/NQ-H%C4%90ND
|
88.
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn
vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=126
931&Keyword=28/2017/NQ-H%C4%90ND
|
89.
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp
xã và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
24/7/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131
037&Keyword=34/2018/NQ-H%C4%90ND
|
90.
|
Nghị quyết
|
40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
684&Keyword=40/2018/NQ-H%C4%90ND
|
91.
|
Nghị quyết
|
41/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
696&Keyword=41/2018/NQ-H%C4%90ND
|
92.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
23/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150744
&Keyword=02/2021
|
93.
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa
phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật
ngân sách Nhà nước
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151
763&Keyword=13/2021
|
94.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151
764&Keyword=14/2021
|
95.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với phí tham quan một số tuyến
du lịch được quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
20/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151
765&Keyword=15/2021
|
96.
|
Nghị quyết
|
76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Quy định lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
12/4/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147355
&Keyword=76/2021
|
97.
|
Nghị quyết
|
78/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Quy định mức thưởng của tỉnh đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng
cao, nông thôn mới kiểu mẫu, khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông
thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
12/4/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147357
&Keyword=78/2021
|
98.
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định chế độ chi ngân sách nhà nước đối với một số nhiệm vụ chi có
tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162684
&Keyword=20/2022
|
99.
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?dvid=262&ItemI D=154169
|
100.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên
trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
06/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154170
&Keyword=22/2022/NQ- H%C4%90ND
|
101.
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một
số đối tượng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2025
|
01/10/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156579
&Keyword=31/2022
|
102.
|
Nghị quyết
|
36/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
20/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157752
&Keyword=36/2022
|
103.
|
Nghị quyết
|
37/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với lưu học sinh Lào diện thỏa thuận hợp tác
đào tạo tại các trường cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
|
20/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157753
&Keyword=37/2022
|
104.
|
Nghị quyết
|
43/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ hằng tháng đối với đảng viên thuộc Đảng
bộ tỉnh Quảng Bình được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên
|
03/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161244
&Keyword=43/2023/NQ- H%C4%90ND
|
105.
|
Nghị quyết
|
44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh
|
03/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161246
&Keyword=44/2023/NQ- H%C4%90ND
|
106.
|
Nghị quyết
|
45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình quy định về mức thu học phí
|
03/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161248
&Keyword=45/2023
|
107.
|
Nghị quyết
|
50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong
cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161324
&Keyword=50/2023/NQ- H%C4%90ND
|
108.
|
Nghị quyết
|
60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
08/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164111
&Keyword=60/2023
|
109.
|
Nghị quyết
|
61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp
thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025
|
08/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164718
&Keyword=61/2023
|
110.
|
Nghị quyết
|
62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
của HĐND tỉnh để thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm
2024 trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
01/01/2024 đến 31/12/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164113
&Keyword=62/2023
|
111.
|
Nghị quyết
|
63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày
27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu
phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164115
&Keyword=63/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
112.
|
Quyết định
|
87/2004/QĐ-UB ngày 09/12/2004
|
Về việc phê duyệt phương án tổ chức hoạt động kinh doanh theo mô hình
thị trường chung khu vực miền Trung của Công ty Xổ số Kiến thiết Quảng Bình
|
09/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754
52&Keyword=87/2004/Q
%C4%90-UB
|
113.
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005
|
Về việc cho phép thành lập Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng Bình
|
07/3/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738
73&Keyword=11/2005/Q
%C4%90-UB
|
114.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007
|
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ thú y, khuyến nông; cán bộ bảo vệ dân
phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách; giáo viên mầm
non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn
|
01/01/2008
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=730
40&Keyword=29/2007/Q
%C4%90-UBND
|
115.
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ công chức, viên chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2009
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760
10&Keyword=12/2009/Q
%C4%90-UBND
|
116.
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009
|
Về việc bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường
học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2010
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760
89&Keyword=28/2009/Q
%C4%90-UBND
|
117.
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012
|
Về việc quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao
tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/7/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
06&Keyword=15/2012/Q
%C4%90-UBND
|
118.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012
|
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh
lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
13/8/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
54&Keyword=18/2012/Q
%C4%90-UBND
|
119.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý phế thải xây dựng sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
01/11/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12
5484&Keyword=43/2017
/Q%C4%90-UBND
|
120.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
11/12/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12
6640&Keyword=48/2017
/Q%C4%90-UBND
|
121.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ
phát triển đất tỉnh Quảng Bình
|
23/10/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13
1668&Keyword=24/2018
/Q%C4%90-UBND
|
122.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục số 03 ban
hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng
Bình
|
04/01/2019
|
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13
3683&Keyword=36/2018
/Q%C4%90-UBND
|
123.
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
18/11/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150027
&Keyword=34/2019/Q% C4%90-UBND
|
124.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
Ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng
trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào các cửa
khẩu của tỉnh Quảng Bình theo Hệ thống tự động
|
18/5/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142756
&Keyword=07/2020/Q% C4%90-UBND
|
125.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
Quy định tài sản công có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng vào mục
đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142811
&Keyword=12/2020/Q% C4%90-UBND
|
126.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
11/9/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144275
&Keyword=14/2020
|
127.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145053
&Keyword=21/2020
|
128.
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực tài chính
|
12/01/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1460
04&Keyword=31/2020
|
129.
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử
dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/4/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147017
&Keyword=07/2021/Q% C4%90-UBND
|
130.
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
13/6/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148980
&Keyword=10/2021
|
131.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển giai đoạn 2021-2025 trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148997
&Keyword=19/2021/Q% C4%90-UBND
|
132.
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng các Quỹ quay vòng vốn thuộc Dự án Hỗ
trợ kỹ thuật vùng (RETA) đẩy mạnh sáng kiến giảm thiểu biến đổi khí hậu vì lợi
ích phụ nữ thành phố Đồng Hới (Dự án ADB) và Dự án Môi trường bền vững các
thành phố duyên hải - Tiểu dự án TP. Đồng Hới (Dự án WB)
|
01/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149899
&Keyword=20/2021
|
133.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
Ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi
là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/08/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149900
&Keyword=22/2021
|
134.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước;
khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150010
&Keyword=24/2021
|
135.
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
20/9/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150026
&Keyword=30/2021
|
136.
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
22/9/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150045
&Keyword=34/2021
|
137.
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối
tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/10/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150047
&Keyword=36/2021
|
138.
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
15/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151735
&Keyword=47/2021
|
139.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước do địa phương quản lý theo năm ngân sách (quyết toán theo niên
độ)
|
20/3/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15
3611&Keyword=08/2022
|
140.
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022
|
Ban hành quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các
doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp có vốn nhà nước
do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu
|
10/5/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15
3803&Keyword=18/2022
|
141.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
|
24/5/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153
804&Keyword=19/2022
|
142.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu về giá tại tỉnh Quảng
Bình
|
01/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153
804&Keyword=19/2022
|
143.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155592
&Keyword=27/2022
|
144.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022
|
Quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155595
&Keyword=29/2022
|
145.
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
Quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm
hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/09/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155609
&Keyword=32/2022
|
146.
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
Bãi bỏ một số điều, khoản của Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế
quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định
số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
|
24/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156523
&Keyword=34/2022 (do Hội đồng QL Quỹ PT đất tỉnh trình)
|
147.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết
bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Bình.
|
06/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157223
&Keyword=40/2022
|
148.
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
11/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157225
&Keyword=42/2022
|
149.
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại
cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
28/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
22/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157234
&Keyword=46/2022
|
150.
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157735
&Keyword=51/2022
|
151.
|
Quyết định
|
ngày 53/2022/QĐ-UBND 28/11/2022
|
Ban hành quy định về cơ chế quản lý quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng
tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương
án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
|
08/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157740
&Keyword=53/2022
|
152.
|
Quyết định
|
54/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán các nguồn vốn được lồng
ghép từ nguồn vốn huy động và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 -
2025
|
08/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157741
&Keyword=54/2022
|
153.
|
Quyết định
|
58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
22/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157747
&Keyword=58/2022
|
154.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên tại Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu
|
20/01/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158762
&Keyword=01/2023
|
155.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực
hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161258
&Keyword=11/2023
|
156.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161259
&Keyword=12/2023
|
157.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày
17/8/2022 của UBND tỉnh quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
10/6/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161
270&Keyword=19/2023
|
158.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023
|
Bãi bỏ một phần quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh
Quảng Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/11/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163346
&Keyword=34/2023/Q%C
4%90-UBND
|
159.
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164097
&Keyword=41/2023
|
160.
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
23/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164102
&Keyword=42/2023
|
161.
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164662
&Keyword=43/2023
|
162.
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164664
&Keyword=44/2023
|
163.
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
Quy định Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Bình
|
08/01/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164860
&Keyword=46/2023
|
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
NGHỊ QUYẾT
|
164.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ công tác bảo đảm
trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
23/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150747
&Keyword=05/2021
|
165.
|
Nghị quyết
|
9/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân
dân tỉnh đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
29/10/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151750
&Keyword=09/2021
|
QUYẾT ĐỊNH
|
166.
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-UB gày 05/01/2005
|
Về việc giao nhiệm vụ quản lý và bảo vệ công trình đường từ QL1A vào Cảng
Hòn La và Hệ thống điện chiếu sáng dự án Cầu Nhật Lệ.
|
05/01/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=737
99&Keyword=01/2005/Q
%C4%90-UB
|
167.
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô
hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành
khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
18/3/2010
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=762
16&Keyword=03/2010/Q
%C4%90-UBND
|
168.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013
|
Ban hành Quy định quản lý xe ô tô điện bốn bánh hoạt động kinh doanh vận
tải khách du lịch thí điểm trên một số tuyến nội thành thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
21/9/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=793
55&Keyword=21/2013/Q
%C4%90-UBND
|
169.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định về quản lý sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương
tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
23/8/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131
554&Keyword=28/2015/Q
%C4%90-UBND
|
170.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
Ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
294&Keyword=25/2017/Q
%C4%90-UBND
|
171.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Sửa đổi Điều 2, Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành
quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
21/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124
675&Keyword=29/2017/Q
%C4%90-UBND
|
172.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
20/3/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134
431&Keyword=06/2019/Q
%C4%90-UBND
|
173.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Quy định phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản
lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
20/12/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=139146
&Keyword=39/2019/Q%C
4%90-UBND
|
174.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020
|
Ban hành Quy định về Quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình
đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142808
&Keyword=11/2020/Q%C
4%90-UBND
|
175.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển
hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/11/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144
584&Keyword=19/2020
|
176.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
05/11/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150238
&Keyword=39/2021
|
177.
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn
hoạt động và công bố đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
10/01/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151901
&Keyword=50/2021
|
178.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo thông vận tải tỉnh Quảng Bình
|
25/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155594
&Keyword=28/2022
|
179.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Quảng
Bình ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/3/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159823
&Keyword=06/2023
|
180.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của
UBND tỉnh Quảng Bình.
|
10/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159825
&Keyword=08/2023
|
181.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Quảng
Bình ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các vi
phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159828
&Keyword=10/2023
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
NGHỊ QUYẾT
|
182.
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu
Á (ADB) để thực hiện Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với
biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
20/7/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=769
34&Keyword=88/2014/NQ
-H%C4%90ND
|
183.
|
Nghị quyết
|
107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Bình
|
27/7/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
65&Keyword=107/2015/NQ-H%C4%90ND
|
184.
|
Nghị quyết
|
108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của
tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
|
27/7/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
66&Keyword=108/2015/NQ-H%C4%90ND
|
185.
|
Nghị quyết
|
127/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016
|
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
30/4/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112
297&Keyword=127/2016/ NQ-H%C4%90ND
|
186.
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự
án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình.
|
31/7/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
469&Keyword=02/2016/NQ-H%C4%90ND
|
187.
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng
Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
|
18/12/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=117
234&Keyword=11/2016/NQ-H%C4%90ND
|
188.
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
397&Keyword=16/2017/NQ-H%C4%90ND
|
189.
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu
Á (ADB) để thực hiện dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
402&Keyword=17/2017/NQ-H%C4%90ND
|
190.
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
407&Keyword=19/2017/NQ-H%C4%90ND
|
191.
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu
vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=126
929&Keyword=29/2017/NQ-H%C4%90ND
|
192.
|
Nghị quyết
|
42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh phê
duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để
thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà
Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
|
18/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
697&Keyword=42/2018/NQ-H%C4%90ND
|
193.
|
Nghị quyết
|
40/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế
tuyến cơ sở - Dự án thành phần tính Quảng Bình
|
09/4/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142030
&Keyword=40/2019
|
194.
|
Nghị quyết
|
54/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND
tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu
vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình.
|
22/7/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=136972
&Keyword=54/2019
|
195.
|
Nghị quyết
|
57/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng
Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý).
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140815
&Keyword=57/2019
|
196.
|
Nghị quyết
|
58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140816
&Keyword=58/2019
|
197.
|
Nghị quyết
|
71/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
|
20/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145972
&Keyword=71/2020
|
198.
|
Nghị quyết
|
72/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Bổ sung danh mục dự án và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
2016-2020 và điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
|
20/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145973
&Keyword=72/2020/nq- h%C4%91nd
|
199.
|
Nghị quyết
|
75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của
HĐND tỉnh về thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới
(WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
|
12/4/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147354
&Keyword=75/2021
|
200.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Bãi bỏ một phầNQuy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
18/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình.
|
13/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150743
&Keyword=01/2021
|
201.
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Ban hành quy định Cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục
tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia với các chương trình,
dự án khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
|
05/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155546
&Keyword=29/2022
|
202.
|
Nghị quyết
|
40/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Ban hành quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
Từ ngày 20/12/2022 đến ngày 31/12/2025
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157788
&Keyword=40/2022
|
QUYẾT ĐỊNH
|
203.
|
Quyết định
|
05/2000/QĐ-UB ngày 09/3/2000
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vận tải thủy Đồng Hới thành Công
ty Cổ phần
|
09/3/2000
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
35&Keyword=05/2000/Q
%C4%90-UB
|
204.
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ-UB ngày 14/5/2001
|
Về việc chuyển Xí nghiệp gạch ngói 1-5 thành Công ty cổ phần.
|
14/5/2001
|
http://qppl.quangbinh.gov.
vn/
|
205.
|
Quyết định
|
19/2001/QĐ-UB ngày 18/6/2001
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp vận tải Lâm sản Quảng Bình
thành Công ty cổ phần
|
18/6/2001
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=587
09&Keyword=19/2001/Q
%C4%90-UB
|
206.
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Điện tử tổng hợp Quảng Bình thành
Công ty cổ phần
|
01/10/2001
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=593
04&Keyword=28/2001/Q
%C4%90-UB
|
207.
|
Quyết định
|
58/2002/QĐ-UB ngày 23/8/2002
|
Phê duyệt đề án: Đổi mới tổ chức và cơ chế quản lý các lâm trường quốc
doanh tỉnh Quảng Bình (theo Quyết định số 187/1999/QĐ-TTg ngày 16/9/1999 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
23/8/2002
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=841
72&Keyword=58/2002/Q
%C4%90-UB
|
208.
|
Quyết định
|
64/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông I Quảng
Bình thành Công ty cổ phần
|
10/10/2002
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=841
95&Keyword=64/2002/Q
%C4%90-UB
|
209.
|
Quyết định
|
04/2003/QĐ-UB ngày 12/02/2003
|
Về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước: Công ty cơ điện và việc xây dựng
nông nghiệp Quảng Bình thành Công ty cổ phần
|
12/02/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=741
44&Keyword=04/2003/Q
%C4%90-UB
|
210.
|
Quyết định
|
62/2003/QĐ-UB ngày 14/11/2003
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vật tư nông nghiệp Quảng Bình
thành Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Quảng Bình
|
14/11/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
33&Keyword=62/2003/Q
%C4%90-UB
|
211.
|
Quyết định
|
66/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty xây dựng công trình Bình Lợi
thành Công ty cổ phần Xây dựng và Tư vấn Bình Lợi
|
28/11/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
39&Keyword=66/2003/Q
%C4%90-UB
|
212.
|
Quyết định
|
70/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Phát hành sách & VHTT Quảng
Bình thành Công ty Cổ phần Phát hành sách và Kinh doanh tổng hợp Quảng Bình
|
17/12/2003
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
45&Keyword=70/2003/Q
%C4%90-UB
|
213.
|
Quyết định
|
14/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông II Quảng
Bình thành Công ty cổ phần Xây dựng tổng hợp II Quảng Bình
|
25/3/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
91&Keyword=14/2004/Q
%C4%90-UB
|
214.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Tư vấn thiết kế xây dựng Quảng
Bình thành Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng Quảng Bình
|
25/3/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
94&Keyword=15/2004/Q
%C4%90-UB
|
215.
|
Quyết định
|
54/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty sách & Thiết bị trường học
Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Sách & Thiết bị trường học Quảng Bình
|
09/9/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744
12&Keyword=54/2004/Q
%C4%90-UB
|
216.
|
Quyết định
|
64/2004/QĐ-UB ngày 25/9/2004
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng
Bình thành công ty cổ phần tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Bình
|
25/9/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=748
64&Keyword=64/2004/Q
%C4%90-UB
|
217.
|
Quyết định
|
89/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dưng Giao thông Quảng
Bình thành Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Giao thông Quảng Bình
|
15/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754
65&Keyword=89/2004/Q
%C4%90-UB
|
218.
|
Quyết định
|
94/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Dược phẩm Quảng Bình thành
Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình
|
30/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754
89&Keyword=94/2004/Q
%C4%90-UB
|
219.
|
Quyết định
|
95/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp chế biến và kinh doanh lâm
sản Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Long Đại thành Công ty Cổ phần chế
biến lâm sản và kinh doanh tổng hợp Quảng Bình
|
31/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754
93&Keyword=95/2004/Q
%C4%90-UB
|
220.
|
Quyết định
|
96/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp Lâm sản và kinh doanh tổng
hợp Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình thành Công ty Cổ phần
Lâm sản và Thương mại Quảng Bình
|
31/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754
98&Keyword=96/2004/Q
%C4%90-UB
|
221.
|
Quyết định
|
99/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Thương mại Miền núi Quảng
Bình thành Công ty Cổ phần Thương mại - Công nghiệp Quảng Bình
|
31/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=755
01&Keyword=99/2004/Q
%C4%90-UB
|
222.
|
Quyết định
|
05/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005
|
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Du lịch Quảng
Bình thành Công ty cổ phần Du lịch Quảng Bình
|
18/01/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738
53&Keyword=05/2005/Q
%C4%90-UB
|
223.
|
Quyết định
|
09/2005/QĐ-UB ngày 04/3/2005
|
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cảng biển Hòn La
|
04/3/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738
64&Keyword=09/2005/Q
%C4%90-UB
|
224.
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UB ngày 04/3/2005
|
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
|
04/3/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738
69&Keyword=10/2005/Q
%C4%90-UB
|
225.
|
Quyết định
|
21/2005/QĐ-UB ngày 01/4/2005
|
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp INQuảng
Bình thành Công ty cổ phần In Quảng Bình
|
11/4/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739
21&Keyword=21/2005/Q
%C4%90-UB
|
226.
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006
|
Ban hành Quy chế thực hiện Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng
Bình
|
08/6/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
70&Keyword=23/2006/Q
%C4%90-UBND
|
227.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006
|
Ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng các hạng mục,
công trình thuộc Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình
|
08/6/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
73&Keyword=24/2006/Q
%C4%90-UBND
|
228.
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp
Tây Bắc Đồng Hới
|
07/7/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
79&Keyword=30/2006/Q
%C4%90-UBND
|
229.
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp cảng
biển Hòn La
|
07/7/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
94&Keyword=31/2006/Q
%C4%90-UBND
|
230.
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình
|
20/11/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744
85&Keyword=47/2006/Q
%C4%90-UBND
|
231.
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp cảng biển Hòn La tỉnh Quảng
Bình
|
20/11/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744
95&Keyword=48/2006/Q
%C4%90-UBND
|
232.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường
thành phố Đồng Hới và các sở, ban, ngành, UBND thành phố Đồng Hới, các đơn vị
liên quan trong quá trình thực hiện Dự án
|
15/02/2007
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=747
04&Keyword=03/2007/Q
%C4%90-UBND
|
233.
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
24/6/2010
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=762
23&Keyword=06/2010/Q
%C4%90-UBND
|
234.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
Ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/6/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=105
658&Keyword=12/2016/Q
%C4%90-UBND
|
235.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
04/9/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
491&Keyword=25/2016/Q
%C4%90-UBND
|
236.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
Ban hành Quy định thủ tục thực hiện một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ
đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
18/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20/11/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125
652&Keyword=45/2017/Q
%C4%90-UBND
|
237.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
04/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132
295&Keyword=30/2018/Q
%C4%90-UBND
|
238.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia và quy trình lập Kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
29/11/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=139143
&Keyword=36/2019/Q%C
4%90-UBND
|
239.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
|
Ban hành Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định
tại Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/6/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142806
&Keyword=10/2020/Q%C
4%90-UBND
|
240.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16127
6&Keyword=20/2020
|
241.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
V/v ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
10/01/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161
302&Keyword=32/2020/Q
%C4%90-UBND
|
242.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
17/9/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156574
&Keyword=37/2022
|
243.
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
13/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157228
&Keyword=43/2022
|
244.
|
Quyết định
|
57/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
|
27/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157744
&Keyword=57/2022
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
NGHỊ QUYẾT
|
245.
|
Nghị quyết
|
99/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc đặt tên đường, phố thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình lần thứ
4
|
20/12/2008
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=753
43&Keyword=99/2008/NQ
-H%C4%90ND
|
246.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất)
|
21/7/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
14&Keyword=39/2012/NQ
-H%C4%90ND
|
247.
|
Nghị quyết
|
40/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5)
|
21/7/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
16&Keyword=40/2012/NQ
-H%C4%90ND
|
248.
|
Nghị quyết
|
41/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về công nhận năm hình thành tỉnh Quảng Bình
|
21/7/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
18&Keyword=41/2012/NQ
-H%C4%90ND
|
249.
|
Nghị quyết
|
64/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (lần
thứ nhất)
|
28/7/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861
27&Keyword=64/2013/NQ
-H%C4%90ND
|
250.
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc đặt tên đường mang tên Võ Nguyên Giáp tại thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
22/12/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861
35&Keyword=74/2013/NQ
-H%C4%90ND
|
251.
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày 24/6/2016
|
Về thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình và đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Quảng Bình thành Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Quảng Bình
|
04/7/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112
298&Keyword=01/2016/NQ-H%C4%90ND
|
252.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Đổi tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch,
tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1)
|
18/12/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=117
211&Keyword=14/2016/NQ-H%C4%90ND
|
253.
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Đặt tên đường tại thị trấNQuy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (lần
thứ 1)
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
414&Keyword=25/2017/NQ-H%C4%90ND
|
254.
|
Nghị quyết
|
39/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Đặt tên đường trên các địa bàn: Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (lần
2), thành phố Đồng Hới (lần 7), thị xã Ba Đồn (lần 2)
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131
042&Keyword=39/2018/NQ-H%C4%90ND
|
255.
|
Nghị quyết
|
49/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (lần thứ
1)
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
707&Keyword=49/2018/NQ-H%C4%90ND
|
256.
|
Nghị quyết
|
66/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020
|
Đặt tên Quảng trường tại trung tâm thành phố Đồng Hới
|
05/6/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142851
&Keyword=66/2020/NQ- H%C4%90ND
|
257.
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154175
&Keyword=26/2022
|
258.
|
Nghị quyết
|
39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025
|
20/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157758
&Keyword=39/2022
|
259.
|
Nghị quyết
|
57/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Sửa đổi một số điều của Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa,
thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 -
2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND
tỉnh
|
12/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162554
&Keyword=57/2023
|
260.
|
Nghị quyết
|
58/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa
phi vật thể và chế độ đãi ngộ cho vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh
Quảng Bình
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162555
&Keyword=58/2023/NQ- H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
261.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UB ngày 27/9/2004
|
Về việc xếp hạng di tích
|
27/9/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=748
72&Keyword=66/2004/Q
%C4%90-UB
|
262.
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UB ngày 30/6/2005
|
Xếp hạng di tích Lịch sử - Văn hóa.
|
10/7/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739
62&Keyword=31/2005/Q
%C4%90-UB
|
263.
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ-UBND ngày 24/8/2005
|
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa
|
03/9/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
74&Keyword=43/2005/Q
%C4%90-UBND
|
264.
|
Quyết định
|
65/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005
|
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa
|
07/01/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=747
73&Keyword=65/2005/Q
%C4%90-UBND
|
265.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006
|
Phê duyệt Đề án chuyển đổi Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Quảng Bình thành
Đoàn Nghệ thuật truyền thống
|
08/4/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742
47&Keyword=10/2006/Q
%C4%90-UBND
|
266.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
26/01/2008
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=757
20&Keyword=02/2008/Q
%C4%90-UBND
|
267.
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012
|
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5)
|
16/8/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
57&Keyword=19/2012/Q
%C4%90-UBND
|
268.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất)
|
16/8/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
59&Keyword=20/2012/Q
%C4%90-UBND
|
269.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/5/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121
476&Keyword=09/2017/Q
%C4%90-UBND
|
270.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
02/11/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132
290&Keyword=26/2018/Q
%C4%90-UBND
|
271.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi
vật thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/10/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138
971&Keyword=28/2019/q
%C4%91-ubnd
|
272.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của
tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao
|
15/11/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138
973&Keyword=31/2019/q
%C4%91-ubnd
|
273.
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ 03 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành trong lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
12/10/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150054
&Keyword=38/2021
|
274.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
|
15/3/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153073
&Keyword=05/2022
|
275.
|
Quyết định
|
44/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong
lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
19/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157229
&Keyword=44/2022
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NGHỊ QUYẾT
|
276.
|
Nghị quyết
|
115/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2008 - 2020
|
27/7/2009
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752
80&Keyword=115/2009/NQ-H%C4%90ND
|
277.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Bình đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2040
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123
408&Keyword=21/2017/NQ-H%C4%90ND
|
278.
|
Nghị quyết
|
43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
|
18/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
699&Keyword=43/2018/NQ-H%C4%90ND
|
279.
|
Nghị quyết
|
44/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình
đến 2020, định hướng đến năm 2025
|
18/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
701&Keyword=44/2018/NQ-H%C4%90ND
|
280.
|
Nghị quyết
|
59/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140817
&Keyword=59/2019
|
281.
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung
ương, tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
05/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155545
&Keyword=28/2022
|
282.
|
Nghị quyết
|
42/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục
thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
04/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159829
&Keyword=42/2023/NQ- H%C4%90ND
|
283.
|
Nghị quyết
|
52/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Phê duyệt nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự
cố đê điều hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh
|
12/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162549
&Keyword=52/2023/NQ- H%C4%90ND
|
284.
|
Nghị quyết
|
53/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện các dự án, kế
hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
02/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162550
&Keyword=53/2023/NQ- H%C4%90ND
|
285.
|
Nghị quyết
|
64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát hành trình
tàu cá tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 2024 đến năm 2026
|
31/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164117
&Keyword=64/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
286.
|
Quyết định
|
76/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng vật tư, máy móc thiết bị, phương tiện
dự trữ phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn
|
27/10/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749
26&Keyword=76/2004/Q
%C4%90-UB
|
287.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
Ban hành Quy định định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện giảm
nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ
|
13/9/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=759
60&Keyword=18/2014/Q
%C4%90-UBND
|
288.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
Ban hành Quy định về công tác quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều tỉnh Quảng
Bình
|
05/11/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115
365&Keyword=33/2016/Q
%C4%90-UBND
|
289.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Ban hành Quy định về bảo vệ và bảo đảm an toàn công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132
294&Keyword=29/2018/Q
%C4%90-UBND
|
290.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 3, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
20/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
681&Keyword=33/2018/Q
%C4%90-UBND
|
291.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
31/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
146&Keyword=34/2018/Q
%C4%90-UBND
|
292.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị
cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định
về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
01/02/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1344
26&Keyword=01/2019
|
293.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019
|
Ban hành Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/02/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134
429&Keyword=04/2019/Q
%C4%90-UBND
|
294.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019
|
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/5/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135
431&Keyword=17/2019/q
%C4%91-ubnd
|
295.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình
xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động
trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh
|
25/6/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=135687
|
296.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/10/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138
970&Keyword=27/2019/q
%C4%91-ubnd
|
297.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
Về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan
quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
05/12/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=139144
&Keyword=37/2019/Q%C
4%90-UBND
|
298.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản ở vùng ven bờ và
vùng nội địa tỉnh Quảng Bình.
|
01/5/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=141923
&Keyword=06/2020/Q%C
4%90-UBND
|
299.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/9/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1445
85&Keyword=15/2020
|
300.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2030
|
15/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=145
957&Keyword=24/2020/Q
%C4%90-UBND
|
301.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày ngày 01/3/2021
|
Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/3/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147023
&Keyword=03/2021
|
302.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật so Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
11/6/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148984
&Keyword=12/2021
|
303.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Sửa đổi một số Điều của Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/7/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148992
&Keyword=18/2021
|
304.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
14/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154
264&Keyword=22/2022
|
305.
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong
lĩnh vực Thủy lợi
|
05/10/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156577
&Keyword=39/2022
|
306.
|
Quyết định
|
61/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
03/01/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158445
&Keyword=61/2022
|
307.
|
Quyết định
|
62/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
Ban hành Quy định đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý,
vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản và khu khai thác tài nguyên
thiên nhiên khác; khu đô thị; điểm du lịch, khu du lịch; khu công nghiệp; khu
di tích lịch sử; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai,
giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
07/01/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158446
&Keyword=62/2022
|
308.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
|
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
17/02/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159170
&Keyword=04/2023
|
309.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Ban hành Quy định nội dung, phương thức và mức hỗ trợ để thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ
tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
30/3/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159824
&Keyword=07/2023
|
310.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
15/7/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161273
&Keyword=22/2023
|
311.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161274
&Keyword=23/2023
|
312.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
18/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163345
&Keyword=30/2023
|
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
313.
|
Nghị quyết
|
115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
01/01/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=956
59&Keyword=115/2015/NQ-H%C4%90ND
|
314.
|
Nghị quyết
|
47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 – 2010, tầm nhìn đến năm 2025
|
18/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
705&Keyword=47/2018/NQ-H%C4%90ND
|
315.
|
Nghị quyết
|
60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2020 - 2024.
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140818
&Keyword=60/2019
|
316.
|
Nghị quyết
|
74/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
|
19/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145977
&Keyword=74/2020/NQ- H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
317.
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND ngày 20/3/2006
|
Ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 15/NQ-TU ngày
21/7/2005 của Thường vụ Tỉnh ủy về "Bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa".
|
30/3/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742
28&Keyword=07/2006/Q
%C4%90-UBND
|
318.
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Quyết định về việc quy định hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
27/12/2008
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=759
25&Keyword=22/2008/Q
%C4%90-UBND
|
319.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng
đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa
trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
24/10/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760
94&Keyword=25/2014/Q
%C4%90-UBND
|
320.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công
nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn
mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
09/4/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101
765&Keyword=03/2016/Q
%C4%90-UBND
|
321.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thuỷ
văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
18/6/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122
373&Keyword=15/2017/Q
%C4%90-UBND
|
322.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
25/7/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122
972&Keyword=23/2017/Q
%C4%90-UBND
|
323.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
13/8/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124
672&Keyword=28/2017/Q
%C4%90-UBND
|
324.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động
khai thác cát, sỏi và bảo vệ tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
15/9/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124
692&Keyword=33/2017/Q
%C4%90-UBND
|
325.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
12/10/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125
323&Keyword=39/2017/Q
%C4%90-UBND
|
326.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128
575&Keyword=
|
327.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
02/7/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129
619&Keyword=16/2018/Q
%C4%90-UBND
|
328.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển,
hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
03/8/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=130
024&Keyword=19/2018/Q
%C4%90-UBND
|
329.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị
có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
25/9/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131
036&Keyword=21/2018/Q
%C4%90-UBND
|
330.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
25/9/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131
047&Keyword=22/2018/Q
%C4%90-UBND
|
331.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/3/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1344
32&Keyword=07/2019
|
332.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực
pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
14/5/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1354
32&Keyword=18/2019/q% C4%91-ubnd
|
333.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
29/8/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138071
&Keyword=23/2019/q%C
4%91-ubnd
|
334.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2020 - 2024
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=140
431&Keyword=40/2019/Q
%C4%90-UBND
|
335.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020
|
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết
một số nội dung theo quy định của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai năm 2013
|
05/3/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14
1920&Keyword=04/2020
/q%C4%91-ubnd
|
336.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2020 - 2024
|
03/01/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145966
&Keyword=29/2020
|
337.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
10/3/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=146949
&Keyword=06/2021/Q% C4%90-UBND
|
338.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng
cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp
dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
16/5/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148979
&Keyword=09/2021/Q% C4%90-UBND
|
339.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
12/7/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148990
&Keyword=17/2021
|
340.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
Quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149905
&Keyword=23/2021
|
341.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150024
&Keyword=29/2021
|
342.
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
|
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất để tách
khu đất thực hiện dự án đầu tư thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
27/9/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150044
&Keyword=33/2021
|
343.
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
UBND tỉnh quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác
định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
19/11/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151714
&Keyword=40/2021
|
344.
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021
|
Quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc
phạm vi tỉnh Quảng Bình chưa được quy định tại Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
15/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151733
&Keyword=46/2021
|
345.
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
|
10/01/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151902
&Keyword=51/2021
|
346.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp
do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc
giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng
đất liền kề
|
25/4/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153619
&Keyword=15/2022
|
347.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng
Bình
|
01/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155590
&Keyword=25/2022
|
348.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155598
&Keyword=31/2022
|
349.
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành
kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
01/10/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156576
&Keyword=38/2022
|
350.
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục tình trạng ban đầu của đất trước
khi vi phạm đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP
ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
22/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157235
&Keyword=47/2022
|
351.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
|
Ban hành Quy định về thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại
và chất thải rắn y tế thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/02/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159171
&Keyword=05/2023
|
352.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023
|
Ban hành Quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/5/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161261
&Keyword=14/2023
|
353.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
17/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ
lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/5/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161262
&Keyword=15/2023
|
354.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
15/11/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162983
&Keyword=32/2023/Q% C4%90-UBND
|
355.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cưỡng
chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận
hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành
kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Quảng
Bình
|
06/11/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163347
&Keyword=35/2023
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
NGHỊ QUYẾT
|
356.
|
Nghị quyết
|
143/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non bán công
sang công lập, công lập tự chủ tài chính
|
19/7/2010
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752
71&Keyword=143/2010/NQ-H%C4%90ND
|
357.
|
Nghị quyết
|
157/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non công lập tự
chủ tài chính sang công lập
|
20/12/2010
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752
91&Keyword=157/2010/NQ-H%C4%90ND
|
358.
|
Nghị quyết
|
48/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở
về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
706&Keyword=48/2018/NQ-H%C4%90ND
|
359.
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh tham gia đội dự tuyển, đội tuyển học
sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế các môn văn hóa và hoa học kỹ thuật
|
20/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151
771&Keyword=19/2021
|
360.
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình.
|
19/9/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156582
&Keyword=32/2022
|
361.
|
Nghị quyết
|
33/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở
giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
19/9/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156583
&Keyword=33/2022
|
362.
|
Nghị quyết
|
46/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Quy định về hỗ trợ tăng thêm tiền ăn cho học sinh học tại
các trường phổ thông dân tộc nội trú và hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh
viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
03/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161249
&Keyword=46/2023/NQ- H%C4%90ND
|
363.
|
Nghị quyết
|
48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong
các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
|
23/7/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161327
&Keyword=48/2023/NQ- H%C4%90ND
|
364.
|
Nghị quyết
|
56/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định về thu học phí năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
12/10/2023 đến 31/7/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162553
&Keyword=56/2023/NQ- H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
365.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
02/11/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860
26&Keyword=30/2012/Q
%C4%90-UBND
|
366.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
Ban hành Quy chế quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ sở thể thao
công lập với cơ sở giáo dục để sử dụng công trình thể thao phục vụ giáo dục
thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
28/3/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134
720&Keyword=08/2019/q
%C4%91-ubnd
|
367.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình quy định cụ thể về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến
trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao
thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
26/4/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135
207&Keyword=14/2019/q
%C4%91-ubnd
|
368.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày
23/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
24/5/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142757
&Keyword=08/2020/Q%C
4%90-UBND
|
369.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
|
25/01/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153070
&Keyword=02/2022
|
370.
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh phê
duyệt Đề án phổ cập bậc trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159826
&Keyword=09/2023
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
371.
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011
|
Về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư khu đô thị mới và khu nhà ở
thương mại có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
28/10/2011
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
26&Keyword=14/2011/NQ
-H%C4%90ND
|
372.
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011
|
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch chung điều chỉnh xây dựng thành phố Đồng
Hới và vùng phụ cận đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
28/10/2011
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
21&Keyword=16/2011/NQ
-H%C4%90ND
|
373.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về việc thông qua địa điểm xây dựng thị trấn huyện lỵ mới huyện Quảng
Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
21/7/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
12&Keyword=38/2012/NQ
-H%C4%90ND
|
374.
|
Nghị quyết
|
62/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013
|
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Bình đến năm
2030
|
28/7/2013
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pag es/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=86130
&Keyword=62/2013/NQ- H%C4%90ND
|
375.
|
Nghị quyết
|
126/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016
|
Về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
30/4/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112
293&Keyword=126/2016/ NQ-H%C4%90ND
|
376.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc thông qua danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía tây trung
tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch.
|
31/7/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
470&Keyword=03/2016/NQ-H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
377.
|
Quyết định
|
90/2004/QĐ-UB ngày 16/12/2004
|
Ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết khu đất ở Nam
đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.
|
16/12/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754
71&Keyword=90/2004/Q
%C4%90-UB
|
378.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007
|
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà.
|
10/02/2007
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=425
32&Keyword=02/2007/Q
%C4%90-UBND
|
379.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012
|
Về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh
|
02/4/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=858
80&Keyword=04/2012/Q
%C4%90-UBND
|
380.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
29/12/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118
016&Keyword=42/2016/Q
%C4%90-UBND
|
381.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
682&Keyword=35/2018/Q
%C4%90-UBND
|
382.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
ban hành
|
05/01/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14595
8&Keyword=27/2020
|
383.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
Quy định về quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng và thời hạn tồn
tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
15/5/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148978
&Keyword=08/2021
|
384.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà
nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
23/9/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150042
&Keyword=31/2021
|
385.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
|
Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng
trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/01/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153069
&Keyword=01/2022
|
386.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022
|
Về việc quy định các khu vực được thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng
đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153617
&Keyword=13/2022
|
387.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng; quản lý kiến trúc; cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
05/09/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155605
&Keyword=33/2022
|
388.
|
Quyết định
|
55/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu
tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
15/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157742
&Keyword=55/2022
|
389.
|
Quyết định
|
59/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
|
Ban hành Quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư và các chính sách ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân
cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157749
&Keyword=59/2022
|
390.
|
Quyết định
|
63/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình.
|
16/02/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161604
&Keyword=63/2022
|
391.
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình ban hành
|
25/5/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161266
&Keyword=16/2023
|
392.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023
|
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/6/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161272
&Keyword=21/2023
|
393.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
20/8/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162556
&Keyword=24/2023
|
394.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ,
cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
15/9/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163344
&Keyword=28/2023
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGHỊ QUYẾT
|
395.
|
Nghị quyết
|
51/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao tuổi
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/8/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=136970
&Keyword=51/2019
|
396.
|
Nghị quyết
|
52/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động
làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=162
611&Keyword=52/2019
|
397.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người
lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151
768&Keyword=17/2021
|
398.
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ cấp giúp xã hội và mức trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tình Quảng Bình
|
20/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151
769&Keyword=18/2021
|
399.
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
06/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154171
&Keyword=23/2022/NQ- H%C4%90ND
|
400.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Quy định đối tượng và mức thăm, tặng quà cho người có công, thân nhân
người có công với cách mạng và hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình nhân dịp
tết Nguyên đán và Ngày Thương binh - Liệt sỹ (27/7) hàng năm
|
05/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155587
&Keyword=30/2022
|
401.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14/3/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153612
&Keyword=09/2022
|
402.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153614
&Keyword=11/2022
|
403.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban dân dân tỉnh ban hành trong
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05/7/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155588
&Keyword=24/2022
|
404.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban dân dân tỉnh ban hành trong
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
27/01/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161
256&Keyword=03/2023/Q
%C4%90-UBND
|
XI. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
405.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ
huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng
dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh của
các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2012
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859
55&Keyword=34/2011/NQ
-H%C4%90ND
|
406.
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền
tỉnh Quảng Bình.
|
31/7/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
473&Keyword=04/2016/NQ-H%C4%90ND
|
407.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định mức hưởng phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng và trợ cấp
ngày công lao động cho lực lượng dân quân.
|
25/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150749
&Keyword=07/2021
|
408.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội
dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/11/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151759
&Keyword=12/2021
|
409.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định việc xử lý các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa
cháy trên địa bàn tỉnh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa
cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực thi hành
|
20/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151
766&Keyword=16/2021
|
410.
|
Nghị quyết
|
66/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp
pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164121
&Keyword=66/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
411.
|
Quyết định
|
02/1999/QĐ-UBND ngày 27/01/1999
|
Ban hành Quy chế quản lý, xử lý bom đạn, vật liệu nổ sau chiến tranh.
|
11/02/1999
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
28&Keyword=02/1999/Q
%C4%90-UBND
|
412.
|
Quyết định
|
11/2000/QĐ-UB ngày 05/5/2000
|
Về việc thành lập Hội đồng phòng không nhân dân tỉnh.
|
05/5/2000
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727
46&Keyword=11/2000/Q
%C4%90-UB
|
413.
|
Quyết định
|
22/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Biên giới Quốc gia.
|
25/5/2004
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728
43&Keyword=22/2004/Q
%C4%90-UB
|
414.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm,cứu hộ,cứu nạn trong nội địa
tỉnh Quảng Bình
|
21/6/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=756
59&Keyword=06/2014/Q
%C4%90-UBND
|
415.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/10/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=925
61&Keyword=31/2015/Q
%C4%90-UBND
|
416.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình.
|
16/10/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115
354&Keyword=29/2016/Q
%C4%90-UBND
|
417.
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục
xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND
tỉnh Quảng Bình
|
05/12/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125
935&Keyword=47/2017/Q
%C4%90-UBND
|
418.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng trụ
nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/5/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135
206&Keyword=13/2019/q
%C4%91-ubnd
|
419.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/11/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138
974&Keyword=32/2019/q
%C4%91-ubnd
|
420.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150011
&Keyword=25/2021
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
421.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Về thông qua quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Bình đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2035
|
01/8/2017
|
http://congbao.quangbinh.g ov.vn/webpages/content/do
cinfo.faces?docid=2978&is storedoc=false&viewconte nt=false
|
QUYẾT ĐỊNH
|
422.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
truyền thanh, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
14/02/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=745
85&Keyword=06/2015/Q
%C4%90-UBND
|
423.
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
12/11/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=929
16&Keyword=37/2015/Q
%C4%90-UBND
|
424.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công
vụ tỉnh Quảng Bình
|
17/12/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=948
36&Keyword=41/2015/Q
%C4%90-UBND
|
425.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
12/9/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124
945&Keyword=34/2017/Q
%C4%90-UBND
|
426.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
Quy định về quản lý đại lý internet, điểm truy cập internet công cộng
và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
17/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
143&Keyword=32/2018/Q
%C4%90-UBND
|
427.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình.
|
20/7/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=136175
&Keyword=21/2019/Q%C
4%90-UBND
|
428.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử
của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình.
|
22/9/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138074
&Keyword=25/2019/Q%C
4%90-UBND
|
429.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình
|
24/7/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142923
&Keyword=13/2020
|
430.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
|
Ban hành Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
16/10/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144
582&Keyword=17/2020/Q
%C4%90-UBND
|
431.
|
Quyết định
|
48/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ
thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Bình
|
20/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151736
&Keyword=48/2021
|
432.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
19/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155597
&Keyword=30/2022
|
433.
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình.
|
18/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157224
&Keyword=41/2022
|
434.
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
Bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày
06/10/2020 của UBND tỉnh
|
19/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157231
&Keyword=45/2022
|
435.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Hệ
thống Tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường tỉnh Quảng Bình
|
10/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162981
&Keyword=29/2023
|
436.
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần
|
07/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164090
&Keyword=39/2023
|
XIII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
NGHỊ QUYẾT
|
437.
|
Nghị quyết
|
63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
do tỉnh Quảng Bình quản lý
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=140
822&Keyword=63/2019
|
438.
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154172
&Keyword=24/2022
|
439.
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154173
&Keyword=25/2022/NQ- H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
440.
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-UBND ngày 07/9/2005
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW của Bộ
Chính trị và Kế hoạch số 65-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về công tác
bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới".
|
17/9/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
92&Keyword=46/2005/Q
%C4%90-UBND
|
441.
|
Quyết định
|
50/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị số
37-CT/TU ngày 14/6/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về tiếp tục đẩy mạnh
thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình và xây dựng gia đình thời
kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước"
|
20/10/2005
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=747
13&Keyword=50/2005/Q
%C4%90-UBND
|
442.
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 23/11/2009
|
Về việc thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh
Quảng Bình
|
03/12/2009
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760
81&Keyword=25/2009/Q
%C4%90-UBND
|
443.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Về việc quy định giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm nội tiết và điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
19/10/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=925
62&Keyword=33/2015/Q
%C4%90-UBND
|
444.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
20/3/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=141921
&Keyword=05/2020/Q%C
4%90-UBND
|
445.
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND ngày ngày 16/8/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực y tế
|
16/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150015
&Keyword=27/2021
|
446.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
|
12/5/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153620
&Keyword=16/2022/Q%C
4%90-UBND
|
447.
|
Quyết định
|
49/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng
tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/11/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157733
&Keyword=49/2022
|
448.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
04/11/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163907
&Keyword=33/2023
|
XIV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
NGHỊ QUYẾT
|
449.
|
Nghị quyết
|
51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh.
|
23/7/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161329
&Keyword=51/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
450.
|
Quyết định
|
38/2002/QĐ-UB ngày 25/4/2002
|
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành.
|
25/4/2002
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=840
52&Keyword=38/2002/Q
%C4%90-UB
|
451.
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
12/10/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=867
44&Keyword=32/2015/Q
%C4%90-UBND
|
452.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/10/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
672&Keyword=27/2016/Q
%C4%90-UBND
|
453.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/10/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
675&Keyword=28/2016/Q
%C4%90-UBND
|
454.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành.
|
24/7/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122
973&Keyword=24/2017/Q
%C4%90-UBND
|
455.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh
Quảng Bình
|
23/11/2017
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125
934&Keyword=46/2017/Q
%C4%90-UBND
|
456.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
ban hành
|
10/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132
296&Keyword=31/2018/Q
%C4%90-UBND
|
457.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng
các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
18/10/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145052
&Keyword=18/2020
|
458.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực công chứng
|
08/01/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1459
67&Keyword=30/2020
|
459.
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 50/2002/QĐ-UB ngày 27/6/2002 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
07/7/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148988
&Keyword=15/2021
|
460.
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 và Quyết định
số 10/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
05/10/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150048
&Keyword=37/2021
|
461.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
|
10/3/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153072
&Keyword=04/2022
|
462.
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu
quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/6/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161269
&Keyword=18/2023
|
XV.LĨNH VỰC THANH TRA, DÂN TỘC
|
NGHỊ QUYẾT
|
463.
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng
năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
05/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155544
&Keyword=27/2022
|
464.
|
Nghị quyết
|
54/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
02/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162551
&Keyword=54/2023/NQ- H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
465.
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006
|
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật
Phòng, chống tham nhũng.
|
10/6/2006
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743
74&Keyword=25/2006/Q
%C4%90-UBND
|
466.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
14/12/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=768
19&Keyword=31/2014/Q
%C4%90-UBND
|
467.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh Quảng Bình
|
29/01/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=745
74&Keyword=02/2015/Q
%C4%90-UBND
|
468.
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
Ban hành quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân
công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1613
09&Keyword=21/2021
|
469.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
tỉnh Quảng Bình
|
08/4/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153613
&Keyword=10/2022
|
470.
|
Quyết định
|
56/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
17/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157743
&Keyword=56/2022
|
471.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của
UBND tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163917
&Keyword=38/2023
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
QUYẾT ĐỊNH
|
472.
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
Về việc ban hành Tiêu chí chọn nhà đầu tư khai thác cát thủy tinh - Quảng
Trạch.
|
02/8/2008
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=757
87&Keyword=08/2008/Q
%C4%90-UBND
|
473.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các
cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian
lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
19/8/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
484&Keyword=20/2016/Q
%C4%90-UBND
|
474.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Quảng Bình.
|
19/8/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113
488&Keyword=22/2016/Q
%C4%90-UBND
|
475.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Công bố Danh mục cửa khẩu phụ, lối mở biên giới được phép thực hiện hoạt
động mua bán, trao đổi hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
30/10/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131
669&Keyword=25/2018/Q
%C4%90-UBND
|
476.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/02/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134
428&Keyword=03/2019/Q
%C4%90-UBND
|
477.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/11/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138
975&Keyword=33/2019/q
%C4%91-ubnd
|
478.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 38/2001/QĐ-UB ngày 07/12/2001 của UBND tỉnh ban
hành Quy định một số cơ chế chính sách khuyến khích phát triển sản xuất công
nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn
|
04/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145054
&Keyword=22/2020
|
479.
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
Ban hành Quy định về phát triển, quản lý và khai thác chợ trên địa bàn
tỉnh
|
06/12/2020
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145055
&Keyword=23/2020/Q%C
4%90-UBND
|
480.
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/10/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150046
&Keyword=35/2021
|
481.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
|
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” giữa Cơ quan
nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/12/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151743
&Keyword=49/2021
|
482.
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
|
16/5/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153621
&Keyword=17/2022
|
483.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển
công nghiệp và xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
22/01/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158862
&Keyword=02/2023/Q%C
4%90-UBND
|
484.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Quảng
Bình về việc Ban hành Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ
công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162558
&Keyword=25/2023
|
485.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày
29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162559
&Keyword=26/2023
|
486.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định
số 03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162560
&Keyword=27/2023
|
487.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
17/11/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163348
&Keyword=36/2023/Q%C
4%90-UBND
|
488.
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh
|
15/12/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164093
&Keyword=40/2023
|
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
NGHỊ QUYẾT
|
489.
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ sáng tạo khoa học và đổi mới công nghệ trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025.
|
24/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150748
&Keyword=06/2021
|
490.
|
Nghị quyết
|
55/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định định mức lập dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
12/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162552
&Keyword=55/2023/NQ- H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
491.
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Ban hành Điều lệ Sáng kiến tỉnh
Quảng Bình
|
18/7/2014
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=756
72&Keyword=12/2014/Q
%C4%90-UBND
|
492.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý một số hoạt động khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/5/2015
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746
25&Keyword=16/2015/Q
%C4%90-UBND
|
493.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
|
10/7/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148986
&Keyword=13/2021
|
494.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
|
16/8/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150014
&Keyword=26/2021
|
495.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trong lĩnh khoa học và công nghệ
|
31/8/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156524
&Keyword=36/2022
|
XVIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
QUYẾT ĐỊNH
|
496.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức; các đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước;
cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc
tại tỉnh Quảng Bình
|
10/6/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129
242&Keyword=14/2018/Q
%C4%90-UBND
|
497.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới quốc gia trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
20/9/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138072
&Keyword=24/2019/q%C
4%91-ubnd
|
498.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
|
01/7/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154
265&Keyword=23/2022
|
499.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
30/10/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162982
&Keyword=31/2023
|
XIX. QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ
|
500.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp,
khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
04/6/2016
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=105
653&Keyword=10/2016/Q
%C4%90-UBND
|
501.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước
trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
11/11/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132
292&Keyword=28/2018/Q
%C4%90-UBND
|
502.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
|
Sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà
nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018.
|
13/4/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135
205&Keyword=12/2019/q
%C4%91-ubnd
|
503.
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng
cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư tại các Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
06/12/2019
|
https://vbpl.vn/quangbinh/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13914
5&Keyword=38/2019
|
504.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình.
|
09/6/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161
267&Keyword=17/2023
|
XX. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
NGHỊ QUYẾT
|
505.
|
Nghị quyết
|
45/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu
Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng
trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh
Quảng Bình.
|
18/12/2018
|
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133
703&Keyword=45/2018/NQ-H%C4%90ND
|
QUYẾT ĐỊNH
|
506.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch
tỉnh Quảng Bình
|
20/4/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153615
&Keyword=12/2022/Q%C
4%90-UBND
|
507.
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023
|
Ban hành Quy định mô hình quản lý Khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
05/01/2024
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164665
&Keyword=
|
XXI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
508.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ
2021- 2026.
|
06/9/2021
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150018
&Keyword=28/2021
|
509.
|
Quyết định
|
52/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
12/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157738
&Keyword=52/2022
|
XXII. CÁC VĂN BẢN DO CÁC BAN CỦA HĐND TỈNH TRÌNH
|
510.
|
Nghị quyết
|
41/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Về một số chế độ, định mức bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp tỉnh Quảng Bình
|
20/12/2022
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157789
&Keyword=41/2022
|
511.
|
Nghị quyết
|
47/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình
|
03/4/2023
|
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161250
&Keyword=47/2023/NQ- H%C4%90ND
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
82/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007
|
Thông qua phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Bình
|
18/12/2007
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
144/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện
|
19/7/2010
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Đồn mở rộng, huyện Quảng
Trạch, tỉnh Quảng Bình đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
12/12/2011
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
65/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013
|
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI bầu
|
28/7/2013
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
67/2013/NQ-HĐND ngày 17/9/2013
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch
để thành lập thị xã Ba Đồn và 06 phường trực thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng
Bình
|
27/9/2013
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết
số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
01/7/2018
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
38/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc ban hành chính sách thu hút, đào tạo người có trình độ
chuyên môn cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020.
|
01/8/2018
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
62/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động
không chuyên trách cấp xã thôi việc do dôi dư khi sắp xếp tổ chức bộ máy trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2020
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp
tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở thôn, bản trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
10/11/2021
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt
động ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
11.
|
Quyết định
|
06/1998/QĐ-UB ngày 10/4/1998
|
Thành lập Công ty Cao su Việt - Trung và Công ty Cao su Lệ Ninh trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10/4/1998
|
|
12.
|
Quyết định
|
14/1998/QĐ-UB ngày 04/5/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng
chính sách.
|
04/5/1998
|
|
13.
|
Quyết định
|
19/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường tỉnh Quảng Bình.
|
11/5/1998
|
|
14.
|
Quyết định
|
30/1998/QĐ-UB ngày 23/5/1998
|
Thành lập doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Tuyên Hoá hoạt động công ích
trực thuộc UBND huyện Tuyên Hoá.
|
23/5/1998
|
|
15.
|
Quyết định
|
52/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998
|
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Sở
Giáo dục và Đào tạo sang Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
26/8/1998
|
|
16.
|
Quyết định
|
06/2000/QĐ-UB ngày 14/3/2000
|
Thành lập Ban tiếp công dân trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình.
|
14/3/2000
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
17.
|
Quyết định
|
35/2000/QĐ-UB ngày 18/12/2000
|
Giải thể các Ban chỉ đạo, các tổ chức Tư vấn phối hợp liên ngành.
|
18/12/2000
|
|
18.
|
Quyết định
|
07/2001/QĐ-UB ngày 06/3/2001
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Uỷ ban nhân dân và Hội Nông dân Việt Nam
tỉnh.
|
06/3/2001
|
|
19.
|
Quyết định
|
26/2001/QĐ-UB ngày 19/9/2001
|
Công bố diện tích tự nhiên các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn.
|
01/6/2001
|
|
20.
|
Quyết định
|
34/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001
|
Cho phép thành lập hội người mù huyện Quảng Trạch, huyện Quảng Ninh và
thị xã Đồng Hới.
|
02/11/2001
|
|
21.
|
Quyết định
|
35/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001
|
Thành lập và cử thành viên Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển doanh nghiệp
tỉnh Quảng Bình.
|
02/11/2001
|
|
22.
|
Quyết định
|
26/2002/QĐ-UB ngày 25/3/2002
|
Thành lập Công ty lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình.
|
25/3/2002
|
|
23.
|
Quyết định
|
60/2002/QĐ-UB ngày 05/9/2002
|
Thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản.
|
05/9/2002
|
|
24.
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-UB ngày 07/11/2002
|
Quyết định Thành lập Ban chỉ đạo cấp tỉnh các dự án MAG tại Quảng Bình.
|
07/11/2002
|
|
25.
|
Quyết định
|
12/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của ban chỉ đạo cấp Tỉnh các dự án
MAG Quảng Bình
|
16/5/2003
|
|
26.
|
Quyết định
|
28/2003/QĐ-UB ngày 23/7/2003
|
Về việc Thành lập trường phổ thông Cấp 2-3 Dương Văn An- Huyện Lệ Thuỷ
|
23/7/2003
|
|
27.
|
Quyết định
|
33/2003/QĐ-UB ngày 06/8/2003
|
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và môi trường
|
06/8/2003
|
|
28.
|
Quyết định
|
41/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo các chương trình phối hợp xây dựng và bảo
vệ khu vực biên giới
|
11/9/2003
|
|
29.
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-UB ngày 12/9/2003
|
Về việc cho phép tách Hội Dược học Quảng Bình khỏi Hội Y Dược học tỉnh
|
12/9/2003
|
|
30.
|
Quyết định
|
54/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế xã Trọng Hoá.
|
20/10/2003
|
|
31.
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế thị trấNQuy Đạt.
|
20/10/2003
|
|
32.
|
Quyết định
|
57/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế xã Thanh Trạch.
|
20/10/2003
|
|
33.
|
Quyết định
|
58/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế xã Tân Trạch.
|
20/10/2003
|
|
34.
|
Quyết định
|
65/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003
|
Tổ chức lại bộ máy Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
|
28/11/2003
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
35.
|
Quyết định
|
04/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004
|
Thành lập Trung tâm nghiên cứu khoa học và cứu hộ thuộc Ban quản lý Vườn
quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
06/01/2004
|
|
36.
|
Quyết định
|
25/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004
|
Thành lập Trường phổ thông cấp 2 - 3 Trung Hóa.
|
21/6/2004
|
|
37.
|
Quyết định
|
27/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004
|
Về việc thành lập Văn phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục
thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo
|
06/7/2004
|
|
38.
|
Quyết định
|
28/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004
|
Cho phép thành lập Hội Khoa học lịch sử Quảng Bình.
|
06/7/2004
|
|
39.
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004
|
Thành lập Trung tâm giống vật nuôi Quảng Bình.
|
09/8/2004
|
|
40.
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
|
Thành lập Khoa Chấn thương chỉnh hình thuộc Bệnh viện Hữu nghị Việt
Nam-Cu Ba Đồng Hới.
|
19/8/2004
|
|
41.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-UB ngày 05/11/2004
|
Thành lập Trung tâm Tư vấn, xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Bình.
|
05/11/2004
|
|
42.
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UB ngày 19/11/2004
|
Thành lập Công ty phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh Quảng
Bình.
|
19/11/2004
|
|
43.
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004
|
Thành lập làng trẻ em SOS Đồng Hới, Quảng Bình
|
01/12/2004
|
|
44.
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005
|
Thành lập Trạm Y tế Phường Bắc Nghĩa.
|
25/3/2005
|
|
45.
|
Quyết định
|
18/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005
|
Thành lập Trạm Y tế Phường Đức Ninh Đông.
|
25/3/2005
|
|
46.
|
Quyết định
|
32/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005
|
Về việc cho phép thành lập Hội các doanh nghiệp trẻ Quảng Bình.
|
01/7/2005
|
|
47.
|
Quyết định
|
33/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005
|
Về việc phê duyệt bản Điều lệ của Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng
Bình.
|
01/7/2005
|
|
48.
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006
|
Về việc sửa đổi lịch tiếp công dân tại Quyết định số 06/2000/QĐ-UB .
|
13/4/2006
|
|
49.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ
năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính,
nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
08/9/2008
|
|
50.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình.
|
07/01/2013
|
|
51.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
30/3/2013
|
|
52.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình
|
16/6/2013
|
|
53.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013
|
Quyết định Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp tiêu
biểu" và "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Quảng Bình
|
10/8/2013
|
|
54.
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình
|
24/02/2014
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
55.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015
|
Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối
hợp liên ngành
|
27/03/2015
|
|
56.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015
|
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
14/6/2015
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
57.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Ban hành Quy định về công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết
thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
30/6/2018
|
|
58.
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình.
|
25/11/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
59.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành Quy định quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/01/2020
|
|
60.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
Bãi bỏ một số nội dung của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
07/7/2021
|
|
61.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
15/9/2021
|
|
62.
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế,
số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình
|
10/12/2021
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
63.
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về phân công, phân cấp tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình
|
10/12/2021
|
|
64.
|
Quyết định
|
45/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ Di sản thiên nhiên thế giới Vườn quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
15/12/2021
|
|
65.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/02/2022
|
|
66.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình.
|
25/3/2022
|
|
67.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều tại Quy định phân công, phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của
tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày
23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/4/2022
|
|
68.
|
Quyết định
|
50/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn
đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015
|
10/12/2022
|
|
69.
|
Quyết định
|
60/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
10/01/2023
|
|
70.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và một số
đối tượng khác khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/6/2023
|
|
71.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND
tỉnh
|
23/11/2023
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
NGHỊ QUYẾT
|
72.
|
Nghị quyết
|
74/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
|
Thông qua mức phụ cấp cho cán bộ thú y, cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo
vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách, giáo viên
mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn
|
01/01/2008
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
73.
|
Nghị quyết
|
117/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc quy định mức phụ cấp cho cán bộ công chức, viên chức làm việc tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2009
|
|
74.
|
Nghị quyết
|
125/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Về bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường học
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2010
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với Bí thư chi bộ trực thuộc Đảng bộ bộ
phận thuộc xã, phường, thị trấn và Bí thư chi bộ xóm trực thuộc Đảng uỷ cơ sở
xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2012
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh
lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
22/7/2012
|
|
77.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng
Bình năm 2011
|
01/01/2013
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ điều tiết tại Nghị quyết số
146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV
|
01/01/2013
|
|
79.
|
Nghị quyết
|
70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình
năm 2012
|
01/01/2014
|
|
80.
|
Nghị quyết
|
91/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình
năm 2013
|
01/01/2015
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
109/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình
năm 2014
|
20/12/2015
|
|
82.
|
Nghị quyết
|
112/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa các
cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2016
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
Mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho
đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
84.
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với
một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
|
01/8/2017
|
|
85.
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học
phí, tỉ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
86.
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Bãi bỏ điểm 5, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2017
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn
vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
89.
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp
xã và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
24/7/2018
|
|
90.
|
Nghị quyết
|
40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
91.
|
Nghị quyết
|
41/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2019
|
|
92.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
23/8/2021
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
93.
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa
phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật
ngân sách Nhà nước
|
01/01/2022
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
95.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với phí tham quan một số tuyến
du lịch được quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
20/12/2021
|
|
96.
|
Nghị quyết
|
76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Quy định lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
12/4/2021
|
|
97.
|
Nghị quyết
|
78/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Quy định mức thưởng của tỉnh đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng
cao, nông thôn mới kiểu mẫu, khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông
thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
12/4/2021
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định chế độ chi ngân sách nhà nước đối với một số nhiệm vụ chi có
tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
|
99.
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
100.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất
chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
06/6/2022
|
|
101.
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một
số đối tượng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022- 2025.
|
01/10/2022
|
|
102.
|
Nghị quyết
|
36/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
|
20/12/2022
|
|
103.
|
Nghị quyết
|
37/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với lưu học sinh Lào diện thỏa thuận hợp tác
đào tạo tại các trường cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý.
|
20/12/2022
|
|
104.
|
Nghị quyết
|
43/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ hằng tháng đối với đảng viên thuộc Đảng
bộ tỉnh Quảng Bình được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên.
|
03/4/2023
|
|
105.
|
Nghị quyết
|
44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh.
|
03/4/2023
|
|
106.
|
Nghị quyết
|
45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình quy định về mức thu học phí.
|
03/4/2023
|
|
107.
|
Nghị quyết
|
50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong
cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2023
|
|
108.
|
Nghị quyết
|
60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
08/12/2023
|
|
109.
|
Nghị quyết
|
61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp
thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025.
|
08/12/2023
|
|
110.
|
Nghị quyết
|
62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
của HĐND tỉnh để thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm
2024 trên địa bàn thành phố Đồng Hới.
|
01/01/2024 đến 31/12/2024
|
|
111.
|
Nghị quyết
|
63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày
27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu
phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
18/12/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
112.
|
Quyết định
|
87/2004/QĐ-UB ngày 09/12/2004
|
Về việc phê duyệt phương án tổ chức hoạt động kinh doanh theo mô hình
thị trường chung khu vực miền Trung của Công ty Xổ số Kiến thiết Quảng Bình.
|
09/12/2004
|
|
113.
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005
|
Về việc cho phép thành lập Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng Bình.
|
07/3/2005
|
|
114.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007
|
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ thú y, khuyến nông; cán bộ bảo vệ dân
phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách; giáo viên mầm
non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2008
|
|
115.
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ công chức, viên chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh.
|
01/8/2009
|
|
116.
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009
|
Về việc bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường
học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2010
|
|
117.
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012
|
Về việc quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao
tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/7/2012
|
|
118.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012
|
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh
lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
13/8/2012
|
|
119.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý phế thải xây dựng sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
01/11/2017
|
|
120.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
11/12/2017
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
121.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ
phát triển đất tỉnh Quảng Bình
|
23/10/2018
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
122.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục số 03 ban
hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng
Bình
|
04/01/2019
|
|
123.
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
|
18/11/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
124.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
Ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng
trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào các cửa
khẩu của tỉnh Quảng Bình theo Hệ thống tự động
|
18/5/2020
|
|
125.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
Quy định tài sản công có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng vào mục
đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/7/2020
|
|
126.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
11/9/2020
|
|
127.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2020
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
128.
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực tài chính
|
12/01/2021
|
|
129.
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử
dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/4/2021
|
|
130.
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
13/6/2021
|
|
131.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển giai đoạn 2021-2025 trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2021
|
|
132.
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng các Quỹ quay vòng vốn thuộc Dự án Hỗ
trợ kỹ thuật vùng (RETA) đẩy mạnh sáng kiến giảm thiểu biến đổi khí hậu vì lợi
ích phụ nữ thành phố Đồng Hới (Dự án ADB) và Dự án Môi trường bền vững các
thành phố duyên hải – Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (Dự án WB)
|
01/8/2021
|
|
133.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
Ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi
là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/08/2021
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
134.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước;
khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/8/2021
|
|
135.
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
20/9/2021
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
136.
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
22/9/2021
|
|
137.
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối
tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/10/2021
|
|
138.
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
15/12/2021
|
|
139.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước do địa phương quản lý theo năm ngân sách (quyết toán theo niên
độ).
|
20/3/2022
|
|
140.
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022
|
Ban hành quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các
doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp có vốn nhà nước
do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu
|
10/5/2022
|
|
141.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
|
24/5/2022
|
|
142.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu về giá tại tỉnh Quảng
Bình
|
01/6/2022
|
|
143.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2022
|
|
144.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022
|
Quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/8/2022
|
|
145.
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
Quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm
hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/9/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
146.
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
Bãi bỏ một số điều, khoản của Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế
quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định
số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
|
24/8/2022
|
Do Hội đồng QL Quỹ PT đất tỉnh tham mưu
|
147.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết
bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Bình.
|
06/11/2022
|
|
148.
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
11/11/2022
|
|
149.
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại
cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
28/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
22/11/2022
|
|
150.
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
151.
|
Quyết định
|
ngày 53/2022/QĐ-UBND 28/11/2022
|
Ban hành quy định về cơ chế quản lý quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng
tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương
án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
|
08/12/2022
|
|
152.
|
Quyết định
|
54/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán các nguồn vốn được lồng
ghép từ nguồn vốn huy động và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2021-2025
|
08/12/2022
|
|
153.
|
Quyết định
|
58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
22/12/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
154.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên tại Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu
|
20/01/2023
|
|
155.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực
hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2023
|
|
156.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2023
|
|
157.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày
17/8/2022 của UBND tỉnh quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
10/6/2023
|
|
158.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023
|
Bãi bỏ một phần quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh
Quảng Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/11/2023
|
|
159.
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
01/01/2024
|
|
160.
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
23/12/2023
|
|
161.
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2024
|
|
162.
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/01/2024
|
|
163.
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
Quy định Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Bình
|
08/01/2023
|
|
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
NGHỊ QUYẾT
|
164.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ công tác bảo đảm
trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
23/8/2021
|
|
165.
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân
dân tỉnh đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
29/10/2021
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
166.
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005
|
Về việc giao nhiệm vụ quản lý và bảo vệ công trình đường từ QL1A vào Cảng
Hòn La và Hệ thống điện chiếu sáng dự án Cầu Nhật Lệ.
|
05/01/2005
|
|
167.
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô
hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành
khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
18/3/2010
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
168.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013
|
Ban hành Quy định quản lý xe ô tô điện bốn bánh hoạt động kinh doanh vận
tải khách du lịch thí điểm trên một số tuyến nội thành thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
21/9/2013
|
|
169.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định về quản lý sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương
tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
23/8/2015
|
|
170.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
Ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
171.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Sửa đổi Điều 2, Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành
quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
21/8/2017
|
|
172.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
20/3/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
173.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Quy định phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản
lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
20/12/2019
|
|
174.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020
|
Ban hành Quy định về Quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình
đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/7/2020
|
|
175.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển
hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/11/2020
|
|
176.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
05/11/2021
|
|
177.
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn
hoạt động và công bố đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
10/01/2022
|
|
178.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo thông vận tải tỉnh Quảng Bình
|
25/8/2022
|
|
179.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Quảng
Bình ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/3/2023
|
|
180.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của
UBND tỉnh Quảng Bình.
|
10/4/2023
|
|
181.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Quảng
Bình ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các vi
phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2023
|
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
NGHỊ QUYẾT
|
182.
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu
Á (ADB) để thực hiện Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với
biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
20/7/2014
|
|
183.
|
Nghị quyết
|
107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Bình.
|
27/7/2015
|
|
184.
|
Nghị quyết
|
108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của
tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý).
|
27/7/2015
|
|
185.
|
Nghị quyết
|
127/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016
|
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
|
30/4/2016
|
|
186.
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự
án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình.
|
31/7/2016
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
187.
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng
Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý).
|
18/12/2016
|
|
188.
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
|
189.
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu
Á (ADB) để thực hiện dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
190.
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
191.
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu
vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
192.
|
Nghị quyết
|
42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh phê
duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để
thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà
Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình.
|
18/12/2018
|
|
193.
|
Nghị quyết
|
40/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế
tuyến cơ sở - Dự án thành phần tính Quảng Bình
|
09/4/2019
|
|
194.
|
Nghị quyết
|
54/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND
tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để
thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu
vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình.
|
22/7/2019
|
|
195.
|
Nghị quyết
|
57/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng
Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý).
|
01/01/2020
|
|
196.
|
Nghị quyết
|
58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2020
|
|
197.
|
Nghị quyết
|
71/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
|
20/12/2020
|
|
198.
|
Nghị quyết
|
72/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Bổ sung danh mục dự án và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
2016-2020 và điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
|
20/12/2020
|
|
199.
|
Nghị quyết
|
75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của
HĐND tỉnh về thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới
(WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
|
12/4/2021
|
|
200.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Bãi bỏ một phầNQuy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
18/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình.
|
13/8/2021
|
|
201.
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Ban hành quy định Cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục
tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia với các chương trình,
dự án khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
|
05/8/2022
|
|
202.
|
Nghị quyết
|
40/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Ban hành quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
Từ ngày 20/12/2022 đến ngày 31/12/2025
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
203.
|
Quyết định
|
05/2000/QĐ-UB ngày 09/3/2000
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vận tải thuỷ Đồng Hới thành Công
ty Cổ phần.
|
09/3/2000
|
|
204.
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ-UB ngày 14/5/2001
|
Về việc chuyển Xí nghiệp gạch ngói 1-5 thành Công ty cổ phần.
|
14/5/2001
|
|
205.
|
Quyết định
|
19/2001/QĐ-UB ngày 18/6/2001
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp vận tải Lâm sản Quảng Bình
thành Công ty cổ phần.
|
18/6/2001
|
|
206.
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Điện tử tổng hợp Quảng Bình thành
Công ty cổ phần.
|
01/10/2001
|
|
207.
|
Quyết định
|
58/2002/QĐ-UB ngày 23/8/2002
|
Phê duyệt đề án: Đổi mới tổ chức và cơ chế quản lý các lâm trường quốc
doanh tỉnh Quảng Bình (theo Quyết định số 187/1999/QĐ-TTg ngày 16/9/1999 của
Thủ tướng Chính phủ).
|
23/8/2002
|
|
208.
|
Quyết định
|
64/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002
|
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông I Quảng
Bình thành Công ty cổ phần.
|
10/10/2002
|
|
209.
|
Quyết định
|
04/2003/QĐ-UB ngày 12/02/2003
|
Về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước: Công ty cơ điện và việc xây dựng
nông nghiệp Quảng Bình thành Công ty cổ phần
|
12/02/2003
|
|
210.
|
Quyết định
|
62/2003/QĐ-UB ngày 14/11/2003
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vật tư nông nghiệp Quảng Bình
thành Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Quảng Bình
|
14/11/2003
|
|
211.
|
Quyết định
|
66/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty xây dựng công trình Bình Lợi
thành Công ty cổ phần Xây dựng và Tư vấn Bình Lợi
|
28/11/2003
|
|
212.
|
Quyết định
|
70/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Phát hành sách & VHTT Quảng
Bình thành Công ty Cổ phần Phát hành sách và Kinh doanh tổng hợp Quảng Bình
|
17/12/2003
|
|
213.
|
Quyết định
|
14/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông II Quảng
Bình thành Công ty cổ phần Xây dựng tổng hợp II Quảng Bình.
|
25/3/2004
|
|
214.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Tư vấn thiết kế xây dựng Quảng
Bình thành Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng Quảng Bình.
|
25/3/2004
|
|
215.
|
Quyết định
|
54/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty sách & Thiết bị trường học
Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Sách & Thiết bị trường học Quảng Bình.
|
09/9/2004
|
|
216.
|
Quyết định
|
64/2004/QĐ-UB ngày 25/9/2004
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng
Bình thành công ty cổ phần tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Bình.
|
25/9/2004
|
|
217.
|
Quyết định
|
89/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dưng Giao thông Quảng
Bình thành Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Giao thông Quảng Bình.
|
15/12/2004
|
|
218.
|
Quyết định
|
94/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Dược phẩm Quảng Bình thành
Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình.
|
30/12/2004
|
|
219.
|
Quyết định
|
95/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp chế biến và kinh doanh lâm
sản Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Long Đại thành Công ty Cổ phần chế
biến lâm sản và kinh doanh tổng hợp Quảng Bình.
|
31/12/2004
|
|
220.
|
Quyết định
|
96/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004
|
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp Lâm sản và kinh doanh tổng
hợp Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình thành Công ty Cổ phần
Lâm sản và Thương mại Quảng Bình.
|
31/12/2004
|
|
221.
|
Quyết định
|
99/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Thương mại Miền núi Quảng
Bình thành Công ty Cổ phần Thương mại - Công nghiệp Quảng Bình.
|
31/12/2004
|
|
222.
|
Quyết định
|
05/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005
|
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Du lịch Quảng
Bình thành Công ty cổ phần Du lịch Quảng Bình.
|
18/01/2005
|
|
223.
|
Quyết định
|
09/2005/QĐ-UB ngày 04/03/2005
|
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cảng biển Hòn La.
|
04/3/2005
|
|
224.
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UB ngày 04/03/2005
|
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới.
|
04/3/2005
|
|
225.
|
Quyết định
|
21/2005/QĐ-UB ngày 01/4/2005
|
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp INQuảng
Bình thành Công ty cổ phần INQuảng Bình.
|
11/4/2005
|
|
226.
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006
|
Ban hành Quy chế thực hiện Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng
Bình.
|
08/6/2006
|
|
227.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006
|
Ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng các hạng mục,
công trình thuộc Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình.
|
08/6/2006
|
|
228.
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp
Tây Bắc Đồng Hới.
|
07/7/2006
|
|
229.
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp cảng
biển Hòn La.
|
07/7/2006
|
|
230.
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình.
|
20/11/2006
|
|
231.
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp cảng biển Hòn La tỉnh Quảng
Bình.
|
20/11/2006
|
|
232.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường
thành phố Đồng Hới và các sở, ban, ngành, UBND thành phố Đồng Hới, các đơn vị
liên quan trong quá trình thực hiện Dự án.
|
15/02/2007
|
|
233.
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
24/6/2010
|
|
234.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
Ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/6/2016
|
|
235.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
04/9/2016
|
|
236.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
Ban hành Quy định thủ tục thực hiện một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ
đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
18/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20/11/2017
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
237.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
04/12/2018
|
|
238.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia và quy trình lập Kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
29/11/2019
|
|
239.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
|
Ban hành Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định
tại Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/6/2020
|
|
240.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/12/2020
|
|
241.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
V/v ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025
|
10/01/2021
|
|
242.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
17/9/2022
|
|
243.
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
13/11/2022
|
|
244.
|
Quyết định
|
57/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
|
27/12/2022
|
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
NGHỊ QUYẾT
|
245.
|
Nghị quyết
|
99/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc đặt tên đường, phố thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình lần thứ
4.
|
20/12/2008
|
|
246.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất)
|
21/7/2012
|
|
247.
|
Nghị quyết
|
40/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5)
|
21/7/2012
|
|
248.
|
Nghị quyết
|
41/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về công nhận năm hình thành tỉnh Quảng Bình
|
21/7/2012
|
|
249.
|
Nghị quyết
|
64/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (lần
thứ nhất).
|
28/7/2013
|
|
250.
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc đặt tên đường mang tên Võ Nguyên Giáp tại thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
22/12/2013
|
|
251.
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày 24/6/2016
|
Về thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình và đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Quảng Bình thành Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Quảng Bình.
|
04/7/2016
|
|
252.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Đổi tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch,
tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1).
|
18/12/2016
|
|
253.
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Đặt tên đường tại thị trấNQuy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (lần
thứ 1)
|
01/8/2017
|
|
254.
|
Nghị quyết
|
39/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Đặt tên đường trên các địa bàn: Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (lần
2), thành phố Đồng Hới (lần 7), thị xã Ba Đồn (lần 2).
|
01/8/2018
|
|
255.
|
Nghị quyết
|
49/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (lần thứ
1)
|
01/01/2019
|
|
256.
|
Nghị quyết
|
66/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020
|
Đặt tên Quảng trường tại trung tâm thành phố Đồng Hới
|
05/6/2020
|
|
257.
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
06/6/2022
|
|
258.
|
Nghị quyết
|
39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025.
|
20/12/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
259.
|
Nghị quyết
|
57/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Sửa đổi một số điều của Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa,
thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 -
2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND
tỉnh.
|
12/10/2023
|
|
260.
|
Nghị quyết
|
58/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa
phi vật thể và chế độ đãi ngộ cho vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh
Quảng Bình.
|
01/01/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
261.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UB ngày 27/9/2004
|
Về việc xếp hạng di tích.
|
27/9/2004
|
|
262.
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UB ngày 30/6/2005
|
Xếp hạng di tích Lịch sử - Văn hoá.
|
10/7/2005
|
|
263.
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ-UBND ngày 24/8/2005
|
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa.
|
03/9/2005
|
|
264.
|
Quyết định
|
65/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005
|
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa.
|
07/01/2006
|
|
265.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006
|
Phê duyệt Đề án chuyển đổi Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Quảng Bình thành
Đoàn Nghệ thuật truyền thống.
|
08/4/2006
|
|
266.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
26/01/2008
|
|
267.
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012
|
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5)
|
16/8/2012
|
|
268.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất)
|
16/8/2012
|
|
269.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
06/5/2017
|
|
270.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
02/11/2018
|
|
271.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi
vật thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
20/10/2019
|
|
272.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của
tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao.
|
15/11/2019
|
|
273.
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ 03 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành trong lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
12/10/2021
|
|
274.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
|
15/3/2022
|
|
275.
|
Quyết định
|
44/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trong lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
19/11/2022
|
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NGHỊ QUYẾT
|
276.
|
Nghị quyết
|
115/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2008 - 2020
|
27/7/2009
|
|
277.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Bình đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2040
|
01/8/2017
|
|
278.
|
Nghị quyết
|
43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
|
18/12/2018
|
|
279.
|
Nghị quyết
|
44/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình
đến 2020, định hướng đến năm 2025
|
18/12/2018
|
|
280.
|
Nghị quyết
|
59/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2020
|
|
281.
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách trung
ương, tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
05/8/2022
|
|
282.
|
Nghị quyết
|
42/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục
thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
04/4/2023
|
|
283.
|
Nghị quyết
|
52/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Phê duyệt nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự
cố đê điều hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh.
|
12/10/2023
|
|
284.
|
Nghị quyết
|
53/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện các dự án, kế
hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
02/10/2023
|
|
285.
|
Nghị quyết
|
64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát hành trình
tàu cá tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 2024 đến năm 2026.
|
31/12/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
286.
|
Quyết định
|
76/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng vật tư, máy móc thiết bị, phương tiện
dự trữ phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn.
|
27/10/2004
|
|
287.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
Ban hành Quy định định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện giảm
nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ
|
13/9/2014
|
|
288.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
Ban hành Quy định về công tác quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều tỉnh Quảng
Bình.
|
05/11/2016
|
|
289.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Ban hành Quy định về bảo vệ và bảo đảm an toàn công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2018
|
|
290.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 3, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
20/12/2018
|
|
291.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
31/12/2018
|
|
292.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị
cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định
về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
293.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019
|
Ban hành Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/02/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
294.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019
|
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/5/2019
|
|
295.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình
xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động
trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh.
|
25/6/2019
|
|
296.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/10/2019
|
|
297.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
Về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan
quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
05/12/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
298.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản ở vùng ven bờ và
vùng nội địa tỉnh Quảng Bình.
|
01/5/2020
|
|
299.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/9/2020
|
|
300.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2030
|
15/12/2020
|
|
301.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày ngày 01/3/2021
|
Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/3/2021
|
|
302.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật so Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
11/6/2021
|
|
303.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Sửa đổi một số Điều của Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/7/2021
|
|
304.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
14/6/2022
|
|
305.
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong
lĩnh vực Thủy lợi
|
05/10/2022
|
|
306.
|
Quyết định
|
61/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
03/01/2023
|
|
307.
|
Quyết định
|
62/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
Ban hành Quy định đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý,
vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản và khu khai thác tài nguyên
thiên nhiên khác; khu đô thị; điểm du lịch, khu du lịch; khu công nghiệp; khu
di tích lịch sử; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai,
giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
07/01/2023
|
|
308.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
|
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
17/02/2023
|
|
309.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Ban hành Quy định nội dung, phương thức và mức hỗ trợ để thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo quyết định 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ
tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
30/3/2023
|
|
310.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
15/7/2023
|
|
311.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
|
01/8/2023
|
|
312.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
18/10/2023
|
|
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
313.
|
Nghị quyết
|
115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
314.
|
Nghị quyết
|
47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2010, tầm nhìn đến năm 2025
|
18/12/2018
|
|
315.
|
Nghị quyết
|
60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2020 - 2024.
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
316.
|
Nghị quyết
|
74/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
|
19/12/2020
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
317.
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND ngày 20/3/2006
|
Ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 15/NQ-TU ngày
21/7/2005 của Thường vụ Tỉnh ủy về "Bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa".
|
30/3/2006
|
|
318.
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Quyết định về việc quy định hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
27/12/2008
|
|
319.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng
đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa
trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
24/10/2014
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
320.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công
nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn
mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
09/4/2016
|
|
321.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thuỷ
văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
18/6/2017
|
|
322.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
25/7/2017
|
|
323.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
13/8/2017
|
|
324.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động
khai thác cát, sỏi và bảo vệ tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
15/9/2017
|
|
325.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
12/10/2017
|
|
326.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
Ban hành quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/4/2018
|
|
327.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
02/7/2018
|
|
328.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển,
hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
03/8/2018
|
|
329.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị
có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
25/9/2018
|
|
330.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
25/9/2018
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
331.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/3/2019
|
|
332.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực
pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
14/5/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
333.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
29/8/2019
|
|
334.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2020 - 2024
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
335.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020
|
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết
một số nội dung theo quy định của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai năm 2013
|
05/3/2020
|
|
336.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2020 - 2024
|
03/01/2021
|
|
337.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
10/3/2021
|
|
338.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng
cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp
dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
16/5/2021
|
|
339.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
12/7/2021
|
|
340.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
Quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/8/2021
|
|
341.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2021
|
|
342.
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
|
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất để tách
khu đất thực hiện dự án đầu tư thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
27/9/2021
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
343.
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
UBND tỉnh quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác
định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
19/11/2021
|
|
344.
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021
|
Quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc
phạm vi tỉnh Quảng Bình chưa được quy định tại Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
15/12/2021
|
|
345.
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
|
10/01/2022
|
|
346.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp
do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc
giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng
đất liền kề
|
25/4/2022
|
|
347.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng
Bình
|
01/8/2022
|
|
348.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/8/2022
|
|
349.
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành
kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
01/10/2022
|
|
350.
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục tình trạng ban đầu của đất trước
khi vi phạm đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP
ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
22/11/2022
|
|
351.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
|
Ban hành Quy định về thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại
và chất thải rắn y tế thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/02/2023
|
|
352.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023
|
Ban hành Quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/5/2023
|
|
353.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
17/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ
lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/5/2023
|
|
354.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
15/11/2023
|
|
355.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cưỡng
chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa
giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình
|
06/11/2023
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
NGHỊ QUYẾT
|
356.
|
Nghị quyết
|
143/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non bán công
sang công lập, công lập tự chủ tài chính
|
19/7/2010
|
|
357.
|
Nghị quyết
|
157/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non công lập tự
chủ tài chính sang công lập
|
20/12/2010
|
|
358.
|
Nghị quyết
|
48/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở
về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/01/2019
|
|
359.
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh tham gia đội dự tuyển, đội tuyển học
sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế các môn văn hóa và hoa học kỹ thuật
|
20/12/2021
|
|
360.
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình.
|
19/9/2022
|
|
361.
|
Nghị quyết
|
33/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở
giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
19/9/2022
|
|
362.
|
Nghị quyết
|
46/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết Quy định về hỗ trợ tăng thêm tiền ăn cho học sinh học tại
các trường phổ thông dân tộc nội trú và hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh
viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
03/4/2023
|
|
363.
|
Nghị quyết
|
48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong
các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
23/7/2023
|
|
364.
|
Nghị quyết
|
56/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định về thu học phí năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
12/10/2023 đến 31/7/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
365.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
02/11/2012
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
366.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
Ban hành Quy chế quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ sở thể thao
công lập với cơ sở giáo dục để sử dụng công trình thể thao phục vụ giáo dục
thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
28/3/2019
|
|
367.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình quy định cụ thể về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến
trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao
thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
26/4/2019
|
|
368.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày
23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
24/5/2020
|
|
369.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
|
25/01/2022
|
|
370.
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh phê
duyệt Đề án phổ cập bậc trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/4/2023
|
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
371.
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011
|
Về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư khu đô thị mới và khu nhà ở
thương mại có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
28/10/2011
|
|
372.
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011
|
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch chung điều chỉnh xây dựng thành phố Đồng
Hới và vùng phụ cận đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
28/10/2011
|
|
373.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về việc thông qua địa điểm xây dựng thị trấn huyện lỵ mới huyện Quảng
Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
21/7/2012
|
|
374.
|
Nghị quyết
|
62/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013
|
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Bình đến năm
2030.
|
28/7/2013
|
|
375.
|
Nghị quyết
|
126/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016
|
Về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
30/4/2016
|
|
376.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc thông qua danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía tây trung tâm
huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch.
|
31/7/2016
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
377.
|
Quyết định
|
90/2004/QĐ-UB ngày 16/12/2004
|
Ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết khu đất ở Nam
đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Lý - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
16/12/2004
|
|
378.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007
|
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà.
|
10/02/2007
|
|
379.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012
|
Về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh
|
02/4/2012
|
|
380.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
29/12/2016
|
|
381.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
01/01/2019
|
|
382.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
ban hành
|
05/01/2021
|
|
383.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
Quy định về quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng và thời hạn tồn
tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
15/5/2021
|
|
384.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà
nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
23/9/2021
|
|
385.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
|
Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng
trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/01/2022
|
|
386.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022
|
Về việc quy định các khu vực được thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng
đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2022
|
|
387.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng; quản lý kiến trúc; cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2022
|
|
388.
|
Quyết định
|
55/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu
tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
15/12/2022
|
|
389.
|
Quyết định
|
59/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
|
Ban hành Quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư và các chính sách ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân
cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/12/2022
|
|
390.
|
Quyết định
|
63/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình.
|
16/01/2023
|
|
391.
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình ban hành
|
25/5/2023
|
|
392.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023
|
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
20/6/2023
|
|
393.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
20/8/2023
|
|
394.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ,
cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
15/9/2023
|
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGHỊ QUYẾT
|
395.
|
Nghị quyết
|
51/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao tuổi
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/8/2019
|
|
396.
|
Nghị quyết
|
52/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động
làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/8/2019
|
|
397.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người
lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
|
398.
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ cấp giúp xã hội và mức trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tình Quảng Bình
|
20/12/2021
|
|
399.
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
06/6/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
400.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Quy định đối tượng và mức thăm, tặng quà cho người có công, thân nhân
người có công với cách mạng và hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình nhân dịp
Tết Nguyên Đán và Ngày Thương binh - Liệt sỹ (27/7) hàng năm.
|
05/8/2022
|
|
401.
|
Nghị quyết
|
49/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Nghị
quyết số 23/2022/NQ-HĐND ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
13/7/2023
|
|
402.
|
Nghị quyết
|
65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
18/12/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
403.
|
Quyết định
|
22/2000/QĐ-UB ngày 14/8/2000
|
Ban hành (tạm thời) chỉ tiêu biểu mẫu báo cáo định kỳ các vấn đề trong
lĩnh vực xã hội.
|
14/8/2000
|
|
404.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách
ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
04/11/2019
|
|
405.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14/3/2022
|
|
406.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
|
15/4/2022
|
|
407.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05/7/2022
|
|
408.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
27/01/2023
|
|
XI. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
409.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ
huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng
dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh của
các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
410.
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền
tỉnh Quảng Bình.
|
31/7/2016
|
|
411.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định mức hưởng phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng và trợ cấp
ngày công lao động cho lực lượng dân quân.
|
25/8/2021
|
|
412.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội
dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10/11/2021
|
|
413.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định việc xử lý các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa
cháy trên địa bàn tỉnh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa
cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực thi hành
|
20/12/2021
|
|
414.
|
Nghị quyết
|
66/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp
pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
18/12/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
415.
|
Quyết định
|
02/1999/QĐ-UBND ngày 27/01/1999
|
Ban hành Quy chế quản lý, xử lý bom đạn, vật liệu nổ sau chiến tranh.
|
11/02/1999
|
|
416.
|
Quyết định
|
11/2000/QĐ-UB ngày 05/5/2000
|
Về việc thành lập Hội đồng phòng không nhân dân tỉnh.
|
05/5/2000
|
|
417.
|
Quyết định
|
22/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Biên giới Quốc gia.
|
25/5/2004
|
|
418.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm,cứu hộ,cứu nạn trong nội địa
tỉnh Quảng Bình
|
21/6/2014
|
|
419.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
09/10/2015
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
420.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình.
|
16/10/2016
|
|
421.
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục
xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND
tỉnh Quảng Bình
|
05/12/2017
|
|
422.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng trụ
nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/5/2019
|
|
423.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/11/2019
|
|
424.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
25/8/2021
|
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
NGHỊ QUYẾT
|
425.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Về thông qua quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Bình đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2035
|
01/8/2017
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
426.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
truyền thanh, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
14/02/2015
|
|
427.
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
12/11/2015
|
|
428.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công
vụ tỉnh Quảng Bình
|
17/12/2015
|
|
429.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
12/9/2017
|
|
430.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
Quy định về quản lý đại lý internet, điểm truy cập internet công cộng
và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
17/12/2018
|
|
431.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình.
|
20/7/2019
|
|
432.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử
của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình.
|
22/9/2019
|
|
433.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình
|
24/7/2020
|
|
434.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
|
Ban hành Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
16/10/2020
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
435.
|
Quyết định
|
48/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ
thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Bình
|
20/12/2021
|
|
436.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
19/8/2022
|
|
437.
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình.
|
18/11/2022
|
|
438.
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
Bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày
06/10/2020 của UBND tỉnh
|
19/11/2022
|
|
439.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Hệ
thống Tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường tỉnh Quảng Bình
|
10/10/2023
|
|
440.
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần
|
07/12/2023
|
|
XIII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
NGHỊ QUYẾT
|
441.
|
Nghị quyết
|
63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
do tỉnh Quảng Bình quản lý
|
01/01/2020
|
|
442.
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
06/6/2022
|
|
443.
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
06/6/2022
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
444.
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-UBND ngày 07/9/2005
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW của Bộ
Chính trị và Kế hoạch số 65-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về công tác
bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới".
|
17/9/2005
|
|
445.
|
Quyết định
|
50/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị số
37-CT/TU ngày 14/6/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về tiếp tục đẩy mạnh
thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình và xây dựng gia đình thời
kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước".
|
20/10/2005
|
|
446.
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 23/11/2009
|
Về việc thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh
Quảng Bình
|
03/12/2009
|
|
447.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Về việc quy định giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm nội tiết và điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
19/10/2015
|
|
448.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
20/3/2020
|
|
449.
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND ngày ngày 16/8/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực y tế
|
16/8/2021
|
|
450.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
|
12/5/2022
|
|
451.
|
Quyết định
|
49/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng
tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/11/2022
|
|
452.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
04/11/2023
|
|
XIV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
NGHỊ QUYẾT
|
453.
|
Nghị quyết
|
51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh.
|
23/7/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
454.
|
Quyết định
|
38/2002/QĐ-UB ngày 25/4/2002
|
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành.
|
25/4/2002
|
|
455.
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
12/10/2015
|
|
456.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/10/2016
|
|
457.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
01/10/2016
|
|
458.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành.
|
24/7/2017
|
|
459.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh
Quảng Bình
|
23/11/2017
|
|
460.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
ban hành
|
10/12/2018
|
|
461.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng
các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
18/10/2020
|
|
462.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực công chứng
|
08/01/2021
|
|
463.
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 50/2002/QĐ- UB ngày 27/6/2002 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
07/7/2021
|
|
464.
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 và Quyết định
số 10/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
05/10/2021
|
|
465.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
|
10/3/2022
|
|
466.
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu
quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
01/6/2023
|
|
XV.LĨNH VỰC THANH TRA, DÂN TỘC
|
NGHỊ QUYẾT
|
467.
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng
năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
05/8/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
468.
|
Nghị quyết
|
54/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
02/10/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
469.
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006
|
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật
Phòng, chống tham nhũng.
|
10/6/2006
|
|
470.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
14/12/2014
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
471.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh Quảng Bình
|
29/01/2015
|
|
472.
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
Ban hành quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân
công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/8/2021
|
|
473.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
tỉnh Quảng Bình
|
08/4/2022
|
|
474.
|
Quyết định
|
56/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
17/12/2022
|
|
475.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của
UBND tỉnh Quảng Bình
|
01/12/2023
|
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
QUYẾT ĐỊNH
|
476.
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
Về việc ban hành Tiêu chí chọn nhà đầu tư khai thác cát thủy tinh - Quảng
Trạch.
|
02/8/2008
|
|
477.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các
cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian
lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
19/8/2016
|
|
478.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Quảng Bình.
|
19/8/2016
|
|
479.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Công bố Danh mục cửa khẩu phụ, lối mở biên giới được phép thực hiện hoạt
động mua bán, trao đổi hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
30/10/2018
|
|
480.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
08/02/2019
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
481.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
15/11/2019
|
|
482.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 38/2001/QĐ-UB ngày 07/12/2001 của UBND tỉnh ban
hành Quy định một số cơ chế chính sách khuyến khích phát triển sản xuất công
nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn
|
04/12/2020
|
|
483.
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
Ban hành Quy định về phát triển, quản lý và khai thác chợ trên địa bàn
tỉnh
|
06/12/2020
|
|
484.
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
15/10/2021
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
485.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
|
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” giữa Cơ quan
nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/12/2021
|
|
486.
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
|
16/5/2022
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
487.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển
công nghiệp và xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
22/01/2023
|
|
488.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Quảng
Bình về việc Ban hành Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ
công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2023
|
|
489.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày
29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2023
|
|
490.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định
số 03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
05/9/2023
|
|
491.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
17/11/2023
|
|
492.
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh
|
15/12/2023
|
|
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
NGHỊ QUYẾT
|
493.
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ sáng tạo khoa học và đổi mới công nghệ trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025.
|
24/8/2021
|
|
494.
|
Nghị quyết
|
55/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định định mức lập dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
12/10/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
495.
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Ban hành Điều lệ Sáng kiến tỉnh Quảng Bình
|
18/7/2014
|
|
496.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý một số hoạt động khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
28/5/2015
|
|
497.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
|
10/7/2021
|
|
498.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban
hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
|
16/8/2021
|
|
499.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trong lĩnh khoa học và công nghệ
|
31/8/2022
|
|
XVIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
QUYẾT ĐỊNH
|
500.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức; các đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước;
cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc
tại tỉnh Quảng Bình
|
10/6/2018
|
|
501.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới quốc gia trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
20/9/2019
|
|
502.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
|
01/7/2022
|
|
503.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
30/10/2023
|
|
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH
TẾ
|
504.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp,
khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
04/6/2016
|
|
505.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước
trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
11/11/2018
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
506.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
|
Sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà
nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018.
|
13/4/2019
|
|
507.
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng
cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư tại các Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
06/12/2019
|
|
508.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình.
|
09/6/2023
|
|
XX. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
NGHỊ QUYẾT
|
509.
|
Nghị quyết
|
45/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu
Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng
trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh
Quảng Bình.
|
18/12/2018
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
510.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch
tỉnh Quảng Bình
|
20/4/2022
|
|
511.
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023
|
Ban hành Quy định mô hình quản lý Khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
05/01/2024
|
|
XXI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
512.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ
2021 - 2026.
|
06/9/2021
|
|
513.
|
Quyết định
|
52/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
12/12/2022
|
|
XXII.
CÁC VĂN BẢN DO CÁC BAN CỦA HĐND TỈNH TRÌNH
|
514.
|
Nghị quyết
|
41/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Về một số chế độ, định mức bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp tỉnh Quảng Bình
|
20/12/2022
|
|
515.
|
Nghị quyết
|
47/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
Nghị quyết ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình.
|
03/4/2023
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1.
|
Nghị quyết
|
149/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chức danh, một số chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
01/01/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh quảng bình
|
Được thay thế bởi 59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
4.
|
Quyết định
|
23/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998
|
Thành lập Trạm khuyến nông (nhiệm vụ bao gồm khuyến lâm, khuyến ngư)
huyện, thị xã.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
5.
|
Quyết định
|
07/2000/QĐ-UB ngày 20/3/2000
|
Ban hành kế hoạch triển khai Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp
Nhà nước.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
6.
|
Quyết định
|
15/2000/QĐ-UB ngày 23/5/2000
|
Thành lập Ban Chỉ đạo hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng
Tháng tám năm 1945 cải thiện nhà ở.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
7.
|
Quyết định
|
18/2000/QĐ-UB ngày 13/6/2000
|
Thành lập Ban Chỉ đạo kiểm tra việc quản lý, cấp phát, sử dụng các loại
văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
8.
|
Quyết định
|
26/2000/QĐ-UB ngày 02/10/2000
|
Thành lập Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá” tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
9.
|
Quyết định
|
15/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001
|
Thành lập Ban quản lý dự án giảm nghèo miền trung của tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
10.
|
Quyết định
|
37/2001/QĐ-UB ngày 21/11/2001
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo Đổi mới và phát
triển doanh nghiệp.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
11.
|
Quyết định
|
68/2002/QĐ-UB ngày 28/10/2002
|
Thành lập Ban Chỉ đạo củng cố và phát triển cao su của tỉnh.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
12.
|
Quyết định
|
73/2002/QĐ-UB ngày 26/11/2002
|
Thành lập Ban quản lý Cảng cá Nhật Lệ - Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
13.
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002
|
Thành lập Trung tâm phòng chống bệnh xã hội.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
14.
|
Quyết định
|
21/2003/QĐ-UB ngày 24/6/2003
|
Thành lập Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học, Công nghệ Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
15.
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003
|
Thành lập Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
16.
|
Quyết định
|
47/2003/QĐ-UB ngày 15/9/2003
|
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
17.
|
Quyết định
|
56/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003
|
Thành lập trạm y tế xã Nam Hóa.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
18.
|
Quyết định
|
61/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003
|
Thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
19.
|
Quyết định
|
06/2004/QĐ-UB ngày 02/02/2004
|
Thành lập Ban Chỉ đạo phòng chống dịch cúm gà.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
20.
|
Quyết định
|
10/2004/QĐ-UB ngày 19/02/2004
|
Thành lập Trường Trung học Phổ thông kỹ thuật Lệ Thủy.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
21.
|
Quyết định
|
16/2004/QĐ-UB ngày 05/4/2004
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
22.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Tư pháp.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
23.
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Xây dựng.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
24.
|
Quyết định
|
33/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Công nghiệp.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
25.
|
Quyết định
|
34/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Nội vụ.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
26.
|
Quyết định
|
46/2004/QĐ-UB ngày 30/8/2004
|
Thành lập Hội đồng xét duyệt để phân định 3 khu vực vùng dân tộc - miền
núi tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
27.
|
Quyết định
|
48/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
28.
|
Quyết định
|
49/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
29.
|
Quyết định
|
50/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Y tế.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
30.
|
Quyết định
|
52/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
31.
|
Quyết định
|
53/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
32.
|
Quyết định
|
57/2004/QĐ-UB ngày 17/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
33.
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-UB ngày 17/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Giao thông vận tải.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
34.
|
Quyết định
|
61/2004/QĐ-UB ngày 17/9/2004
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
35.
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004
|
Quy định số lượng cán bộ y tế xã, phường, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
36.
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004
|
Thành lập tổ công tác bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng tỉnh.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
37.
|
Quyết định
|
88/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế “Một cửa” tại UBND các xã, phường, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
38.
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-UB ngày 14/01/2005
|
Về việc áp dụng cơ chế “một cửa” tại UBND các huyện, thành phố.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
39.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-UB ngày 03/02/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý, điều động, khen thưởng và xử lý vi phạm đối
với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
40.
|
Quyết định
|
08/2005/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 83/2004/QĐ- UB thành lập Tổ công
tác bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng tỉnh.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
10/01/2023
|
41.
|
Quyết định
|
12/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005
|
Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
42.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
15/12/2021
|
43.
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
Về việc ban hành Quy định việc xử lý kỷ luật công chức cấp xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
44.
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010
|
Ban hành quy định chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt
cho các xã thuộc huyện Minh Hóa và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút
trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã
thuộc huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
45.
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011
|
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
46.
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012
|
Về việc ban hành quy định phân cấp về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
47.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
|
10/02/2022
|
48.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Ban hành quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan
hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
15/9/2021
|
49.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
|
25/3/2022
|
50.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
25/11/2019
|
51.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
20/6/2023
|
52.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng
người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
53.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
Bãi bỏ Khoản 5 Điều 15 Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên
chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Quảng
Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
10/12/2021
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
54.
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2022/QĐ-UBND ngày 10/12/2022
|
20/12/2022
|
55.
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng
Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
56.
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình
năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
57.
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Bổ sung tỷ lệ phân chia các khoản thu tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
58.
|
Nghị quyết
|
35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2022/QĐ-UBND ngày 10/12/2022
|
20/12/2022
|
59.
|
Nghị quyết
|
55/2019/NQ-HĐND 12/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phân chia các khoản thu tại Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
60.
|
Nghị quyết
|
56/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý
tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị
quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2022/QĐ-UBND ngày 10/12/2022
|
20/12/2022
|
61.
|
Nghị quyết
|
64/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020
|
Về giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
62.
|
Nghị quyết
|
65/2020/NQ-HĐND 05/6/2020
|
Sủa đổi tỷ lệ phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 và Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
63.
|
Nghị quyết
|
69/2020/NQ-HĐND 09/12/2020
|
Kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang
năm 2021 và lùi thời gian ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương sang năm 2021 để áp dụng cho thời kỳ ổn định địa phương
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
64.
|
Nghị quyết
|
70/2020/NQ-HĐND 09/12/2020
|
Sửa đổi tỷ lệ phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
65.
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Về giảm mức thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối
với phương tiện vận tải chỏ hàng hóa ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình
do ảnh hưởng của dịch Covid -19
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
66.
|
Nghị quyết
|
77/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Quy định mức chi, thời gian hưởng chế độ phục vụ công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội Khoá XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
67.
|
Nghị quyết
|
35/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp
thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
08/12/2023
|
68.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014
|
Ban hành Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể thao của tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao Quốc
gia
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
15/11/2019
|
69.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe
máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và
nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
12/01/2021
|
70.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giám sát xổ số tỉnh
Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
22/9/2021
|
71.
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Về việc quy định bảng giá các loại đất và phân loại đô thị, loại xã,
khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
72.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
01/8/2022
|
73.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016
|
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực
hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
15/4/2023
|
74.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
24/5/2022
|
75.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc
thù, tài sản cố định vô hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
01/02/2021
|
76.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
12/01/2021
|
77.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
13/6/2021
|
78.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho
các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
01/6/2020
|
79.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt
nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
09/8/2021
|
80.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do địa phương quản lý
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019
|
05/5/2019
|
81.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017
|
Ban hành quy định khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế
hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
12/01/2021
|
82.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày
02/6/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
01/8/2022
|
83.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
Ban hành quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi
chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022
|
15/8/2022
|
84.
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối
tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
85.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
28/9/2020
|
86.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
87.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2019
|
88.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
01/6/2020
|
89.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên được quy
định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
28/9/2020
|
90.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Về việc quy định tỉ lệ được hưởng của các đơn vị liên quan trong nguồn
kinh phí được trích từ số tiền lãi thu được từ hoạt động cho vay bằng nguồn
ngân vốn NHCSXH nhận ủy thác từ ngân sách địa phương.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
91.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018
|
Ban hành quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi
là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
08/8/2021
|
92.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Về ngưng hiệu lực toàn bộ đối với Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND .
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
12/01/2021
|
93.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Về việc ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa, phương
tiện vận tải chở người ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019
|
06/4/2019
|
94.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng các quỹ quay vòng vốn thuộc
Ban quản lý Dự án Môi trường và Biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
01/8/2021
|
95.
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
96.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
01/01/2024
|
97.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019
|
Ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối
với phương tiện qua cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình theo Hệ thống tự động
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
18/5/2020
|
98.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019
|
Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
99.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ
các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
08/8/2021
|
100.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
10/10/2021
|
101.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
102.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
15/12/2021
|
103.
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
01/01/2024
|
104.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ
tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn
tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
08/01/2024
|
105.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
106.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
01/8/2021
|
107.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023
|
21/4/2023
|
108.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023
|
01/01/2024
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
109.
|
Nghị quyết
|
90/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình đến
năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
110.
|
Nghị quyết
|
110/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng
nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
111.
|
Nghị quyết
|
117/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020)
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
112.
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2019
|
113.
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách
trung ương và tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương
trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng
Bình
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
06/6/2022
|
114.
|
Nghị quyết
|
50/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
115.
|
Quyết định
|
51/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Về việc "Phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội hành lang
kinh tế dọc đường Hồ Chí Minh thuộc tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 và tầm nhìn
đến năm 2020".
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
116.
|
Quyết định
|
52/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Về việc "Phê duyệt Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội hành lang
kinh tế Quốc lộ 12A đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020".
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
117.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 -
2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
118.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
27/12/2022
|
119.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017
|
Ban hành quy định trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính
đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
17/9/2022
|
120.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017
|
Ban hành Quy định trình tự thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
13/11/2022
|
121.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách
trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương
trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng
Bình.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
122.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4 Điều 5 của Quy định trình tự, thời gian
thực hiện các thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
05/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
17/9/2022
|
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
123.
|
Nghị quyết
|
51/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
29/10/2021
|
124.
|
Quyết định
|
08/2001/QĐ-UBND ngày 13/4/2001
|
Ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn bằng
nguồn vốn Nhân dân đóng góp, Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
05/11/2021
|
125.
|
Quyết định
|
44/2003/QĐ-UB ngày 12/9/2003
|
Về việc cử thành viên tham gia Ban An toàn giao thông tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
05/11/2021
|
126.
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-UB ngày 15/03/2005
|
Quy chế hoạt động và nhiệm vụ của các thành viên Ban An toàn giao thông
tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
05/11/2021
|
127.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014
|
Ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác và bảo trì đường bộ
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020
|
01/7/2020
|
128.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019
|
20/3/2019
|
129.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
20/3/2023
|
130.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022
|
25/8/2022
|
131.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Ban hành Quy chế Phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các
vi phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
15/4/2023
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
132.
|
Nghị quyết
|
37/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân
sách Trung ương và bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
133.
|
Quyết định
|
09/1999/QĐ-UBND ngày 06/3/1999
|
Ban hành Quy chế quản lý Dự án”Phát triển hệ thống cung cấp hạt giống tỉnh
Quảng Bình”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
134.
|
Quyết định
|
52/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002
|
Phê duyệt phương án đổi mới tổ chức quản lý cao su tiểu điền - Dự án Đa
dạng hoá nông nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
135.
|
Quyết định
|
62/2002/QĐ-UBND ngày 20/9/2002
|
Ban hành quy định tạm thời phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021
|
25/3/2021
|
136.
|
Quyết định
|
30/2003/QĐ-UB ngày 30/7/2003
|
Về việc ban hành Quy định về cơ chế về quản lý cao su tiểu điền
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
137.
|
Quyết định
|
35/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2003
|
Về việc Ban hành quy định về quản lý, phát hành, cấp biển cho phép xe
cơ giới đi trên đê và xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão - tìm kiếm cứu
nạn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
138.
|
Quyết định
|
60/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003
|
Ban hành Quy định về cơ chế thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh
mương
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
14/6/2022
|
139.
|
Quyết định
|
64/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003
|
Ban hành "Bản quy định về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Đoàn
kiểm tra liên ngành thực hiện Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg ngày 16/5/2003 của Thủ
tướng Chính phủ"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11/6/2021
|
140.
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Bình đến
năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
141.
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009
|
Quy định danh mục loài cây mục đích, đối tượng và tiêu chí áp dụng để cải
tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
14/6/2022
|
142.
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão của tàu cá ở Cửa
Gianh, tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
14/6/2022
|
143.
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản ở vùng ven bờ và
vùng nội địa tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020
|
01/5/2020
|
144.
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014
|
Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng
Bình quản lý
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
05/10/2022
|
145.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
03/01/2023
|
146.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
18/10/2023
|
147.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
148.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
|
Ban hành Quy chế cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
14/6/2022
|
149.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về
an toàn đập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
10/9/2020
|
150.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
|
Về việc ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
08/10/2019
|
151.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
14/6/2022
|
152.
|
Quyết định
|
48/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh
vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
|
17/02/2023
|
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
153.
|
Nghị quyết
|
128/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng
Bình đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
154.
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011
|
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
2011-2015 của tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
155.
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 -
2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
156.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
157.
|
Quyết định
|
19/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
158.
|
Quyết định
|
37/1999/QĐ-UBND ngày 20/9/1999
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, chế biến cao lanh và sử dụng
đất trên mỏ cao lanh Bắc Lý, Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
159.
|
Quyết định
|
32/2002/QĐ-UBND ngày 18/4/2002
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
160.
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009
|
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước
tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
161.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
10/3/2021
|
162.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ
liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019
|
20/3/2019
|
163.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
|
05/9/2021
|
164.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
15/11/2023
|
165.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Ban hành Quy định về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
12/7/2021
|
166.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực
pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
14/5/2019
|
167.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc lập, thẩm định và phê
duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của
UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
12/7/2021
|
168.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
10/01/2022
|
169.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023
|
01/5/2023
|
170.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng
cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp
dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021
|
16/5/2021
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
171.
|
Nghị quyết
|
53/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức thu học phí đối với một số cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
172.
|
Nghị quyết
|
67/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
173.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Kéo dài thời gian áp dụng các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh để
thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
174.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định việc hỗ trợ học phí học kỳ I năm học 2021 - 2022 đối với trẻ
em học mầm non và học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do ảnh
hưởng của dịch Covid-19
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
175.
|
Nghị quyết
|
34/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Quy định về thu học phí năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/8/2023
|
176.
|
Nghị quyết
|
38/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định về không thu học phí học kỳ II năm học 2022 - 2023 trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/8/2023
|
177.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006
|
Phê duyệt Đề án phổ cập bậc Trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
08/4/2023
|
178.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
|
Về việc quy định cụ thể về điều kiện học sinh trung học phổ thông không
thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách
trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
|
29/4/2019
|
179.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
25/01/2022
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
180.
|
Nghị quyết
|
36/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
181.
|
Quyết định
|
41/1998/QĐ-UB ngày 08/7/1998
|
Ban hành Quy chế hoạt động của tổ kiểm tra liên ngành thực hiện phòng,
chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
05/7/2022
|
182.
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
|
14/3/2022
|
183.
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
Về việc ban hành Quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện
chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia
kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
04/11/2019
|
184.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
|
15/4/2022
|
185.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với
người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh; chế độ trợ cấp đặc thù; phụ cấp ưu
đãi nghề đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở
quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã
hội công lập; chế độ tiền ăn cho các đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm
Bảo trợ xã hội tỉnh và Làng Trẻ em SOS Đồng Hới.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
27/01/2023
|
186.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
27/01/2023
|
187.
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UB ngày 30/6/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma tuý trên địa
bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
05/7/2022
|
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
188.
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND ngày 08/01/2008
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Quảng Bình đến
năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
189.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020
|
24/7/2020
|
190.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý văn bản
và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
22/9/2019
|
191.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
18/11/2022
|
192.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 17/4/2018
|
Ban hành Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
|
16/10/2020
|
193.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
07/12/2023
|
X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
194.
|
Quyết định
|
59/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong lĩnh vực quản lý biên giới lãnh thổ quốc
gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
20/9/2019
|
195.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày
14/6/2022
|
01/7/2022
|
196.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
30/10/2023
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
197.
|
Quyết định
|
38/2001/QĐ-UB ngày 07/12/2001
|
Ban hành Quy định một số cơ chế chính sách khuyến khích phát triển sản
xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
04/12/2020
|
198.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành
thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
05/9/2023
|
199.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015
|
Ban hành Quy chế Phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
15/10/2021
|
200.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
16/5/2022
|
201.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công
nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
22/01/2023
|
202.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
17/11/2023
|
203.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018
|
Ban hành Quy định về thời hạn giải quyết và phân cấp cơ quan tiếp nhận
hồ sơ đối với các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới
điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp
theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
|
28/12/2021
|
204.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
15/10/2021
|
205.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
Ban hành Quy định về “một cửa liên thông” giữa Cơ quan nhà nước và Điện
lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
|
28/12/2021
|
206.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến
khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại ban hành kèm theo Quyết định
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
22/01/2023
|
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
207.
|
Nghị quyết
|
15/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011
|
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình Giai đoạn 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
208.
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2011 - 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
209.
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
210.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012
|
Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và các cơ chế ưu đãi
đối với các dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
05/01/2021
|
211.
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
20/8/2023
|
212.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
25/5/2023
|
213.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
23/9/2021
|
214.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
16/01/2023
|
215.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản
lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
05/09/2022
|
216.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng
trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
|
15/01/2022
|
217.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
|
Ban hành quy định lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu nhà ở thương
mại, khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
05/01/2021
|
218.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời gian được phép
tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
15/5/2021
|
219.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp về lập,
thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 02/11/2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
05/09/2022
|
220.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Về việc phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, thiết kế, dự toán và ủy
quyền kiểm tra công tác nghiệm thu các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
23/9/2021
|
221.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
05/01/2021
|
222.
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về
an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
25/5/2023
|
223.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018
|
Phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai
đoạn 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
224.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023
|
20/6/2023
|
XIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
225.
|
Nghị quyết
|
106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Thuộc trường hợp hết hiệu lực quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản QPPL
|
- 01/4/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL) - 06/10/2023 (đối với nội dung chi, mức
chi cho công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở)
|
226.
|
Quyết định
|
50/2002/QĐ-UB ngày 27/6/2002
|
Ban hành kế hoạch, phổ biến, giáo dục pháp luật trong các Doanh nghiệp
|
Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
01/7/2021
|
227.
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009
|
Quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
|
08/01/2021
|
228.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 25/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND
ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
229.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
05/10/2021
|
230.
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
05/10/2021
|
231.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022
|
10/3/2022
|
232.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
|
Thuộc trường hợp hết hiệu lực quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản QPPL
|
- 01/4/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL) - 06/10/2023 (đối với nội dung chi, mức
chi cho công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở)
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
233.
|
Quyết định
|
42/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý công nghệ tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
234.
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND ngày 18/12/2006
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Kế hoạch số
15-KH/TU, ngày 26 tháng 7 năm 2006 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát
triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
235.
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
|
Phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình đến
năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
236.
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng
Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
237.
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
31/8/2022
|
238.
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
10/7/2021
|
239.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017
|
Bổ sung Khoản 11 vào Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
01/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
XV. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
240.
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
25/8/2021
|
XVI. LĨNH VỰC Y TẾ
|
241.
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
01/01/2020
|
242.
|
Nghị quyết
|
46/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung mức giá của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
01/01/2020
|
243.
|
Quyết định
|
10/2003/QĐ-UB ngày 25/4/2003
|
Về việc ban hành kế hoạch tổ chức khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
244.
|
Quyết định
|
60/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về y tế trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
16/8/2021
|
245.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022
|
12/5/2022
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO
|
246.
|
Nghị quyết
|
68/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
|
Quy định nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022
|
06/6/2022
|
247.
|
Quyết định
|
46/1999/QĐ-UBND ngày 06/12/1999
|
Về việc ban hành Quy chế tiêu chuẩn công nhận Làng văn hoá Tiểu khu phố
văn hoá - Bản văn hoá.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
12/10/2021
|
248.
|
Quyết định
|
18/2004/QĐ-UB ngày 07/5/2004
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận Đơn vị Văn hoá cấp tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
12/10/2021
|
249.
|
Quyết định
|
19/2004/QĐ-UBND ngày 07/5/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động Nhà văn hóa làng, thôn, bản, khu phố.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
19/11/2022
|
250.
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013
|
Quy định về trình tự, hồ sơ và thời hạn giải quyết đối với một số thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
12/10/2021
|
251.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
15/3/2022
|
XVIII. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
252.
|
Nghị quyết
|
73/2020/NQ-HĐND 09/12/2020
|
Giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du
lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
253.
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản
phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2022.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
254.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
|
20/4/2022
|
XIX. LĨNH VỰC THANH TRA, DÂN TỘC
|
255.
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-UB ngày 04/10/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động Ban Chỉ đạo chống tham nhũng tỉnh Quảng
Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
17/12/2022
|
256.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
08/4/2022
|
XX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
KINH TẾ
|
257.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
09/6/2023
|
XXI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
258.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
12/12/2022
|
259.
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ
2016 - 2021.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
06/9/2021
|