|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3341/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y của Sở Nông nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
3341/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3341/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 11 tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh
vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 221/TTr-SNN ngày 02 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ
thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016,
Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2017, Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày
30 tháng 7 năm 2019, Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019, Quyết
định số 1725/QĐ- UBND ngày 8 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày
05 tháng 5 năm 2021 và Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội
dung được công bo tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại khoản 1 Điều 10
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K10, K13.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: 3341/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực
Thú y (16 TTHC)
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 26/9/2019 và Quyết định
số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp mới)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Nghị định
35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.001064.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc (Đối với trường hợp gia hạn)
|
2
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Lệ phí cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Nghị định
35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.005319.000.00.00.H08
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Phí Kiểm tra
điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Nghị định
35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.001686.000.00.00.H08
|
4
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết
bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.004022.000.00.00.H08
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tinh)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016.
- Lệ phí:
Không
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.003781.000.00.00.H08
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.005327.000.00.00.H08
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.003619.000.00.00.H08
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
07 ngày làm việc (Đối với trường hợp đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.003810.000.00.00.H08
|
17 ngày làm việc (Đối với trường hợp chưa được đánh
giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng
tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận)
|
9
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
- 17 ngày: đối với trường hợp còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.003612.000.00.00.H08
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.003589.000.00.00.H08
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.003577.000.00.00.H08
|
12
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí Thẩm định
cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.002239.000.00.00.H08
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ
sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ
sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi
chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy
định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin
nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ
sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch,
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ
hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông
báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông
|
Có
|
-
|
-
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
- Các chỉ tiêu
kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Phí, lệ phí
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016; Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.002338.000.00.00.H08
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định
tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm
và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ
sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch
|
Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông
|
Có
|
-
|
-
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
- Các chỉ tiêu
kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Phí, lệ phí
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016; Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2.000873.000.00.00.H08
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 và Quyết định
số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
15
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận VSTY
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
* Cấp mới, cấp
lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động
vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật
tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh
doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật
động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật
và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra
đều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu
gom động vật: 450.000 đồng/lần
* Trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu
phí
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2.002132.000.00.00.H08
|
16
|
Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trạm Kiểm dịch động vật đèo Cù Mông
|
Có
|
-
|
-
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020.
- Các chỉ tiêu
kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Phí, lệ phí
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Thông tư số
26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
|
-
|
1.001094.000.00.00.H08
|
II. Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (02 TTHC)
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 và Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ N ông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
a) Cơ quan kiểm soát cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các
lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện
trường.
b) Trường hợp đại diện Cơ quan kiểm soát chưa ký tên và
chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường,
Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực
hiện kiểm soát tại hiện trường.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.001241.000.00.00.H08
|
18
|
Cấp đổi Phiếu
kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
- Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày thu hoạch
- Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian
01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
Phí, lệ phí
|
- Thông tư số
33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2.001838.000.00.00.H08
|
III. Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật (05 TTHC)
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/2/2019 và Quyết định
số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục
của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Phí: 800.000
đồng/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
- Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định
số 123/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.004363.000.00.00.H08
|
20
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ
sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục
của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Phí: 800.000
đồng/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
- Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định
số 123/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.0004346.000.00.00.H08
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 và Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
21
|
Cấp giấy phép
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định
số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định
số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.004509.000.00.00.H08
|
22
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Phí: 600.000
đồng/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định
số 181/2013/Nđ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 8/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.004493.000.00.00.H08
|
23
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Mục III, Biểu
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
- Thông tư 35/2015/TT-
BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.003984.000.00.00.H08
|
IV. Lĩnh
vực Chăn nuôi (04 TTHC)
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 và Quyết định
số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
24
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện
thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện
thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện
thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện
thực tế.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Thẩm định
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh
giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không
đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định
đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
22/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.008126.000.00.00.H08
|
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến)
thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
|
25
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Thẩm định cấp
lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.008127.000.00.00.H08
|
26
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Thẩm định
để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000
đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định
đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000
đồng/01 cơ sở/lần
|
Phí, lệ phí
|
- Luật Chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.008128.000.00.00.H08
|
27
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng,
|
Có
|
-
|
x
|
- Thẩm định
để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định
đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000
đồng/01 cơ sở/lần
|
Phí,
lệ
phí,
trình
tự
thực
hiện
|
- Luật Chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của
|
-
|
1.008129.000.00.00.H08
|
|
Tổng cộng:
27 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3341/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
1.058
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|