|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3040/QĐ-CT 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng Hải Phòng
Số hiệu:
|
3040/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3040/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày
01 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ Xây dựng và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 136/TTr-SXD ngày tháng 04/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên
địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Sở Xây dựng tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành
chính lĩnh vực xây dựng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ
công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 621/QĐ-CT
ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC); Bộ Xây dựng;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC; XDGT&CT; NC&KTGS
- CV: KSTTHC2;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (57 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-CT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (22 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
Xây dựng (hoặc Cơ quan theo thẩm quyền được giao)
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản (01 TTHC)
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND thành phố quyết định.
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015;
- Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị
(07 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND thành phố.
|
30
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013;
- Quyết định 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013.
|
2
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố.
|
35
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013;
- Quyết định 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013.
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND thành phố.
|
35
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013;
- Quyết định 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013.
|
4
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND thành phố.
|
35
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013;
- Quyết định 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013.
|
5
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
35
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013;
- Quyết định 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013.
|
6
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND thành phố.
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013;
- Quyết định 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013.
|
7
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt.
|
30
ngày làm việc
|
7
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013;
- Quyết định 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013.
|
III. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở
(09 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở (theo quy định tại Khoản 5, Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP .
|
25
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở (theo quy định tại Khoản 6, Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP .
|
25
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
4
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND thành phố.
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
5
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
45
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
6
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
7
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước.
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cơ
sở giáo dục, đào tạo đang theo học hoặc tại đơn vị quản lý vận hành nhà ở
sinh viên
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
8
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
35
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
9
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
22
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
(02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy
hoạch chung xây dựng khu chức năng; quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND thành phố.
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 20/2019/TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND
ngày 6/6/2017.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch
chung xây dựng khu chức năng; quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND thành phố.
|
25
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 20/2019/TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND
ngày 6/6/2017.
|
V. Lĩnh vực Xây dựng (03 TTHC)
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng.
|
15
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND
thành phố cho phép hoạt động.
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND thành phố đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
08
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (25 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Xây dựng (18 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
30
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ
|
Sở
Xây dựng
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
Mức
độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
2
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
30
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ
|
Sở
Xây dựng
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/
giấy phép
|
Mức
độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
3
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
30
ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (ngày làm việc)
|
Sở
Xây dựng
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/
giấy phép
|
Mức
độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/ giấy phép
|
Mức
độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/ giấy phép
|
Mức
độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
30
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ
|
Sở
Xây dựng
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/
giấy phép
|
Mức
độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
7
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
|
25
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
150.000đ/
chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày
22/8/2018.
|
8
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Cấp
mới 300.000 đồng chứng chỉ;
Điều
chỉnh, bổ sung là 150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày
22/8/2018.
|
9
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày
22/8/2018.
|
10
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Cấp
mới 1.000.000 đồng chứng chỉ;
Điều
chỉnh, bổ sung là 500.000 đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày
22/8/2018.
|
11
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
500.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày
22/8/2018.
|
12
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
30
ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm C (ngày làm việc)
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 209/2016/TT-BTC
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
13
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh.
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 209/2016/TT-BTC
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
14
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 210/2016/TT-BTC
|
|
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016;
- Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
15
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 210/2016/TT-BTC
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
16
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội
đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây
dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C).
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đ/giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
18
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C).
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đ/giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
II. Lĩnh vực Kỹ thuật hạ tầng đô
thị (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Nghị định 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010;
- Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định 2464/2015/QĐ-UBND ngày
2/11/2015.
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản (03 TTHC)
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015;
- Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015;
- Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015;
- Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở
(02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
V. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
(01 TTHC)
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày
19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch;
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (10 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Xây dựng (07 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.
|
30
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp Huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/ giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
2
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.
|
30
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp Huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/ giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
3
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.
|
30
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp Huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
15.000
đồng/giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
5
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
15.000
đồng/giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.
|
30
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp Huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/ giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
7
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
Thông
tư số 209/2016/TT-BTC
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017.
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
(03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Theo
Thông tư số 20/2019/TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số năm 2009;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND
ngày 6/6/2017.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp huyện.
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Thông
tư số 20/2019/TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số năm 2009;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND
ngày 6/6/2017.
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày
19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch.
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020.
|
Quyết định 3040/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3040/QĐ-CT ngày 01/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|