VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10
năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
01
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
02
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
03
|
Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
04
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống Tệ
nạn xã hội
|
01
|
Hỗ trợ học văn
hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 09/2013/NĐ-CP .
|
02
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma
túy vào Cơ sở điều trị nghiện ma tuý Phú Thọ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Cơ sở điều trị nghiện ma túy Phú Thọ hoặc cơ
sở điều trị nghiện ma túy tự nguyện Phú Thọ 02 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện 05 ngày làm việc
|
- Cơ sở điều trị nghiện ma
túy Phú Thọ
Địa chỉ: Xã Yên kiện, huyện
Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
ĐT: 02103.881.415.
- Cơ sở điều trị ma túy tự
nguyện Phú Thọ
Địa chỉ: Xã Trị Quận, huyện
Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
ĐT: 02103.776.886.
|
Không
|
- Nghị định số 221/2013/NĐ-CP
ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc;
- Nghị định số 136/2016/NĐ-CP ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP .
|
03
|
Miễn chấp hành
quyết định đưa người nghiện ma túy vào Cơ sở điều trị nghiện ma tuý Phú Thọ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Cơ sở điều trị nghiện ma túy Phú Thọ hoặc cơ
sở điều trị nghiện ma túy tự nguyện Phú Thọ: 02 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc
|
- Cơ sở điều trị nghiện ma
túy Phú Thọ
Địa chỉ: Xã Yên kiện, huyện
Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
ĐT: 02103.881.415.
- Cơ sở điều trị ma túy tự
nguyện Phú Thọ
Địa chỉ: Xã Trị Quận, huyện
Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
ĐT: 02103.776.886.
|
Không
|
- Nghị định số 221/2013/NĐ-CP
ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc;
- Nghị định số 136/2016/NĐ-CP ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP .
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc
trẻ em
|
01
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
12 giờ
|
Các cơ quan, tổ
chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp
hoặc qua điện thoại) cho Tổng đài điện thoại quốc gia bảo
vệ trẻ em 111 hoặc cơ quan Lao động
- Thương binh và Xã hội; công an hoặc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em;
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định
giao trẻ em
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em;
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
IV
|
Lĩnh vực Người có công
|
01
|
Cấp giấy giới thiệu đi di chuyển hài cốt liệt
sỹ và hỗ trợ đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi
sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công
với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
02
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng
cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi
sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công
với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
03
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;
- Văn bản số 4112/UBND-VX5 ngày 08/10/2013 của
UBND tỉnh Phú Thọ.
|
04
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
05
|
Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc
quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;
- Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ.
|
06
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
07
|
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
08
|
Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số
nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
|
09
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số
nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của
Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
11
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
12
|
Thủ tục trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân
nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
13
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
14
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định
31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;
- Thông
tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng
Bộ Y tế Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, di dạng, dị tật có liên quan đến
phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chến và con đẻ
của họ.
|
15
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày
28/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ,
trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người
có công với cách mạng và con của họ.
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH
ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân;
quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
17
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số
nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của
Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
|
18
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân
đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định
31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ.
|
19
|
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH
ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân;
quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013
của Thủ tướng Chính phủ Về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia;
- Quyết định 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015
của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ;
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH
01/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực
hiện trợ cấp một lầm đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và
Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg .
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/06/2016
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ
tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng và thân nhân.
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
|
02
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
|
03
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
|
04
|
Hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng, chăm sóc đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
|
05
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP .
|
06
|
Hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên
tại cộng đồng)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
|
07
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP .
|
08
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP .
|
09
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn việc
tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn
định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ
giúp trẻ em.
|
10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng
ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
12
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
14
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10
ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày
làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không quy định
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
VI
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm
xã hội
|
01
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động
của doanh nghiệp.
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của đơn vị.
|
Không
|
Bộ luật Lao động số
10/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
02
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về
quyền.
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện nơi doanh nghiệp đặt trụ sở hoặc cơ
sở sản xuất kinh doanh có xảy ra
tranh chấp.
|
Không
|
Bộ luật Lao động số
10/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|