VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SƠN LA
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
I. LĨNH VỰC TRẺ
EM: 02 TTHC
|
1
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Trong vòng
12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn
hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan,
tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Trẻ em năm
2016.
- Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Căn cứ
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết
một số điều của Luật Trẻ em.
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 37 TTHC
|
3
|
Thủ tục giải quyêt chế độ đối với thương binh
đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
10,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Dịch vụ công trực
tuyến cấp độ 3, Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp Lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân.
|
4
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân.
|
5
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân.
|
6
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra.
|
8 ngày làm việc
- Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra: Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân.
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
11
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
13
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn một số nội
dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao động – TBXH hướng dẫn khám giám định
bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối
với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014 của liên bộ Y tế, Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn khám giám định
thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
14
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn một số nội
dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao động – TBXH hướng dẫn khám giám định
bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối
với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn một số nội
dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
18
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
19
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Dịch vụ công cấp độ
4,Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
22
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
23
|
Thủ
tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công
giúp đỡ cách mạng đã chết
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội
dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
24
|
Thủ tục xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt
sĩ
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội
dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
26
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trinh
ghi công liệt sĩ
|
27
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trinh
ghi công liệt sĩ
|
28
|
Thủ tục thực hiện
chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ qui định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH
ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ
tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con đẻ của họ
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trinh
ghi công liệt sĩ
|
30
|
Thủ
tục trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp lào và
căm-pu-chi-a
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào và căm-pu-chi-a
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 01/8/2014 của liên bộ Lao động – TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và căm-pu-chi-a
theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ .
|
31
|
Giải quyết trợ cấp 1
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen
của thủ tướng chính phủ, bằng khen của chủ tịch hội đồng bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Quyết định số
24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gian kháng chiến được tặng thưởng bằng khen của
thủ tướng chính phủ, bẳng khen của bộ trưởng, thủ trưởng các cơ quan ngang
bộ, thủ trưởng các cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
32
|
Thủ
tục trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính về chế độ chính sách đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
- Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH
ngày 05/01/2012 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính về chế
độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm
vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của đảng và nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước.
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí
đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của đảng và nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước.
|
35
|
Thủ
tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo
vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính về chế độ chính sách đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
- Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH
ngày 05/01/2012 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính về chế
độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm
vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
36
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
Cựu Chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
ngày 12/12/2006 của Chính phủ qui đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều pháp lệnh Cựu chiến binh.
- Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP
ngày 25/7/2007 cuả liên Bộ Lao động - TBXH, Hội Cựu chiến binh Việt nam, Bộ
tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều
Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày
12/12/2006 của Chính phủ qui đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều pháp
lệnh Cựu chiến binh.
|
37
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về
một số chế độ chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến
chống pháp chống mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
- Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2015 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động
–TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày
14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về một số chế độ chính sách đối với dân
công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp chống mỹ, chiến tranh bảo vệ
tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
38
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày
18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ Bảo hiểm y tế và trợ cấp mai
táng phí đối với thanh niên xung phong và thời kỳ kháng chiến chống pháp.
- Thông tư liên tịch số 24/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số
170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ Bảo hiểm y
tế và trợ cấp mai táng phí đối với thanh niên xung phong và thời kỳ kháng
chiến chống pháp.
|
39
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ
(trong trường hợp
thương binh chết do vết thương tái phát đủ điều kiện xác nhận là liệt sĩ)
|
25 ngày (10 ngày tại Sở)
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG:
09 TTHC
|
40
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
Không quy định thời
hạn
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối
với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
- Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ lao động – TBXH hướng dẫn thực hiện
chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH
một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
|
41
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
|
Không quy định thời
hạn
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối
với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
- Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ lao động – TBXH hướng dẫn thực hiện
chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH
một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
|
42
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, Nộp trực
tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động.
|
43
|
Thủ tục: "Gửi
thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp"
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động.
- Nghị định số
148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung 1 số điều Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động
|
44
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao
động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh
mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
45
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động
|
27 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao
động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh
mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
46
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động
|
27 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao
động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh
mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao
động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh
mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
48
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại
lao động
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện, bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao
động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh
mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 01 TTHC
|
49
|
Thủ tục Đề nghị tất toán tài
khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay
nghề dưới 90 ngày
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN
ngày 4/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký
quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 17 TTHC
|
50
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
50 ngày đối với đề
nghị tuyển từ 500 lao động trở lên; 25 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 500
lao động
|
UBND tỉnh; Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị đinh số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm
việc tại Việt nam
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
51
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị đinh 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm
việc tại Việt nam
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
52
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, Nộp trực
tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Lệ phí 600.000đ
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
- Nghị
định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị đinh 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm
việc tại Việt nam
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND tỉnh
Sơn La ngày 14/12/2016 về quy định mức thu,miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
- Thông
tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
BLĐTBXH
|
53
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Lệ phí 450.000đ
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị đinh 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm
việc tại Việt nam
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND tỉnh
Sơn La ngày 14/12/2016 về quy định mức thu,miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
- Nghị
định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thông
tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
BLĐTBXH
|
54
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
55
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
56
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
57
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
58
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
59
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
60
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật Việc
làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư
số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
61
|
Hỗ trợ tư
vấn, giới thiệu việc làm
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ
Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật Việc
làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư
số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
62
|
Thông báo về
việc tìm việc làm hằng tháng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ
Việc Làm
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật Việc
làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư
số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
63
|
Giải quyết
hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì
việc làm cho người lao động
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật Việc
làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư
số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
64
|
Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động
ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật Doanh
nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Việc làm ngày 16
tháng 11 năm 2013;
- Nghị định
số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện,
thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
65
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động
ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật Doanh
nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Việc làm ngày 16
tháng 11 năm 2013;
- Nghị định
số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện,
thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
66
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Bộ lLuật Lao động
ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật Doanh
nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Việc làm ngày 16
tháng 11 năm 2013;
- Nghị định
số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VI
|
LĨNH VỰC ATVSLĐ: 09 TTHC
|
67
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản
phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
68
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
25 ngày làm việc
|
Bộ tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
1.200.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh
lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi
trường.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư
110/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh
doanh trong hoạt độngkiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, về sinh lao động.
|
69
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
25 ngày làm việc
|
Bộ tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
1.200.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh
lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi
trường.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
110/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh
doanh trong hoạt độngkiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, về sinh lao động.
|
70
|
Cấp lại, cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động (Hạng B)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
500.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh
lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi
trường.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
110/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh
doanh trong hoạt độngkiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, về sinh lao động.
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B) của doanh nghiệp
|
25 ngày làm việc
|
Bộ tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
1.200.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh
lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi
trường.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
110/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh
doanh trong hoạt độngkiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động;
huấn luyện an toàn, về sinh lao động.
|
72
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh
lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi
trường.
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày
08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm nhặt về an toàn lao động.
|
73
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức
huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng
6 năm 2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ
sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày
03/7/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động.
|
74
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan
Bảo hiểm xã hội.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt
buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày
22/9/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực
hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
75
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; cơ quan
Bảo hiểm xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt
buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày
22/9/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực
hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
VII
|
LĨNH VỰC XUẤT
KHẨU LAO ĐỘNG: 02 TTHC
|
76
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là
người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người
có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Điều 10 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và
Quỹ quốc gia về việc làm
- Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008
ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo
nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215
của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về
việc làm;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao
động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số
61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ
tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
|
77
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là
người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015
của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định
số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ
tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 03
TTHC
|
78
|
Đăng ký hợp động nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
8 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người lao động Việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động – TBXH Hướng dẫn chi
tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
79
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người lao động Việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động – TBXH Hướng dẫn chi
tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
80
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động – TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN
ngày 4/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký
quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
IX. LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 08 TTHC
|
81
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày
|
Cơ sở BTXH
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các NĐ liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao
động-TBXH.
|
82
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Trực tiếp
|
Cơ sở BTXH
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các NĐ liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao
động - TBXH.
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở LĐ-TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các NĐ liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao
động-TBXH.
|
84
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở LĐ-TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các NĐ liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao
động - TBXH.
|
85
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở LĐ-TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các NĐ liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao
động-TBXH.
|
86
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở LĐ-TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các NĐ liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao
động-TBXH.
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở LĐ -TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các NĐ liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động-TBXH.
|
88
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở LĐ-TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC
|
Dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành nột số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư
số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành nột số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội;
|
X. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ: 04 TTHC
|
89
|
Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động – TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
90
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động – TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
LĐTBXH
|
91
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động – TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
LĐTBXH
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
05-10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động – TBXH tại Trung tâm phục vụ HCC của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
LĐTBXH
|
XI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI: 05 TTHC
|
93
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
15,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều
của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống mua bán người.
|
94
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
9,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều
của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống mua bán người.
|
95
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
9,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều
của Luật phòng, chống mua bán người.
-Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống mua bán người.
|
96
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ nạn nhân
|
9,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều
của Luật Phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống mua bán người.
|
97
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
17,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của
Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống mua bán người.
|