|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 126/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
09 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 03 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND,
UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong kỳ rà soát, hệ thống
hóa văn bản năm 2023, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực toàn bộ: 44 văn bản (Có Phụ lục 1 - Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ kèm theo);
2. Số văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực một phần: 51 văn bản (Có Phụ lục 2 -Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực một phần kèm theo.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ RÀ SOÁT,
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN
CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG - THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH - NGÂN HÀNG-THUẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
77/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức chi, định mức
phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 28/2023/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/10/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
40/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018
|
Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018 - 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND Ngày 11/12/2021
|
Ban hành Quy định Giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND Ngày 10/12/2022
|
Ban hành quy định hệ số điều
chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 31/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
16/12/2023
|
5.
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND Ngày 10/12/2022
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
6.
|
Quyết định
|
3901/QĐ-UBND Ngày 19/12/2013
|
Về việc phê duyệt đơn giá
cung cấp nước sạch sinh hoạt Công trình Nhà máy nước BOT Tây Sơn của Công ty
TNHH Thương mại Lý Phương tại thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 31/2023/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quy định giá bán nước sạch
sinh hoạt lộ trình 03 năm (2023 - 2025) đối với công trình cấp nước của Công
ty TNHH Thương mại Lý Phương trên địa bàn thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn
|
01/8/2023
|
7.
|
Quyết định
|
4361/QĐ-UBND Ngày 04//12/2015
|
Về việc phê duyệt đơn giá
cung cấp nước sinh hoạt nông thôn tại xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân do Hợp tác
xã Nông nghiệp Ân Hảo Tây cung cấp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 70/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Quy định giá nước sạch sinh
hoạt lộ trình 03 năm (2023-2025) đối với Công trình nước sinh hoạt tự chảy xã
Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân do Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Hảo Tây quản lý, vận
hành
|
01/12/2023
|
8.
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND Ngày 06/8/2015
|
Về việc ủy quyền, phân cấp
phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc ủy quyền, phân cấp phê
duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
05/6/2023
|
9.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND Ngày 21/12/2015
|
Về việc ban hành Điều lệ Tổ
chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
|
10/6/2023
|
10.
|
Quyết định
|
83/2016/QĐ-UBND Ngày 21/12/2016
|
Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/8/2023
|
11.
|
Quyết định
|
1776/QĐ-UBND Ngày 22/5/2017
|
Về việc quy định mức chi phục
vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án,
công trình trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Quy định một số mức chi phục
vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự
án, công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
12/4/2023
|
12.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức chi, định mức
phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
10/10/2023
|
13.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND Ngày 17/01/2018
|
ban hành quy định giá tối đa
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh
Bình Định lộ trình năm 2018-2020.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
lộ trình 02 năm (2023-2024)
|
22/4/2023
|
14.
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND Ngày 30/7/2018
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội
dung của Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Bình
Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
|
10/6/2023
|
15.
|
Quyết định
|
61/2018/QĐ-UBND Ngày 07/12/2018
|
Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/8/2023
|
16.
|
Quyết định
|
63/2018/QĐ-UBND Ngày 18/12/2018
|
Ban hành quy định giá tối đa
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh
Bình Định lộ trình 02 năm (2019- 2020)
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 59/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình
Định lộ trình 03 năm (2023-2025)
|
05/10/2023
|
17.
|
Quyết định
|
77/2020/QĐ-UBND Ngày 02/12/2020
|
V/v Phê duyệt đơn giá cung cấp
nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch
Phù Mỹ quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Quy định giá bán nước sạch
sinh hoạt các công trình cấp nước do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý, vận
hành
|
01/6/2023
|
18.
|
Quyết định
|
80/2021/QĐ-UBND Ngày 16/12/2021
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/8/2023
|
19.
|
Quyết định
|
76/2022/QĐ-UBND Ngày 19/12/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 79/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2024
|
20.
|
Quyết định
|
80/2022/QĐ-UBND Ngày 19/12/2022
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/8/2023
|
21.
|
Quyết định
|
86/2022/QĐ-UBND Ngày 22/12/2022
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 80/2023/QĐ-UBND ngày 156/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2024
|
|
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
22.
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND Ngày 15/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
17/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012 và một phần Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
25/5/2023
|
23.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND Ngày 15/8/2013
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích
cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 43/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ dinh
dưỡng, tiền công huấn luyện, tập luyện thường xuyên và chế độ tiền thưởng đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định
|
20/8/2023
|
24.
|
Quyết định
|
74/2021/QĐ-UBND Ngày 08/12/2021
|
Ban hành quy định định hướng
nội dung hương ước, quy ước thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
65/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
74/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định định hướng nội
dung hương ước, quy ước thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/11/2023
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
|
25.
|
Quyết định
|
141/2004/QĐ -UBND Ngày 31/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
141/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Định
|
01/02/2023
|
|
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
71/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017
|
Ban hành chính sách hỗ trợ
kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ
kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
27.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND Ngày 20/7/2017
|
Ban hành chính sách hỗ trợ
kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 33/2023/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ
kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/8/2023
|
28.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND Ngày 15/02/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc. thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc
lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
01/7/2023
|
29.
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND Ngày 19/11/2019
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 63/2023/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
17/10/2023
|
|
V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC,
TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ
HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
37/2020/NQ-HĐND Ngày 06/12/2020
|
Ban hành Quy định số lượng,
chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công
việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc
và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 41/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, mức phụ
cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp
xã, ở thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức
chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
16/12/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
31.
|
Quyết định
|
88/2003/QĐ-UB Ngày 07/5/2003
|
Về việc ủy quyền cho Trưởng ban
Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh ký Quyết định cho phép thành lập, công nhận Ban
lãnh đạo và phê duyệt Điều lệ, Quy chế của một số tổ chức quần chúng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
88/2003/QĐ-UB ngày 07 tháng 5 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy
quyền cho Trưởng ban Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh ký Quyết định cho phép
thành lập, công nhận Ban lãnh đạo và phê duyệt Điều lệ, Quy chế của một số tổ
chức quần chúng
|
17/3/2023
|
32.
|
Quyết định
|
80/2020/QĐ-UBND Ngày 16/12/2020
|
Ban hành Quy định số lượng,
chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công
việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc
và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 84/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức danh,
mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách cấp xã, ở thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người
trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động
của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2024
|
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
33.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND Ngày 14/3/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 08/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/4/2023
|
34.
|
Quyết định
|
52/2022/QĐ-UBND Ngày 17/8/2022
|
Về việc Ban hành đơn giá nhà
cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 14/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá nhà cửa, vật
kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/6/2023
|
|
|
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND Ngày 11/7/2019
|
Quy định mức đóng góp đối với
người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập và
chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 35/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định một số nội dung, mức
chi hỗ trợ, đóng góp thực hiện công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
16/12/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
36.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND Ngày 19/7/2019
|
Quy định mức đóng góp đối với
người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập và
chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 89/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Bình Định Quy định một số nội
dung, mức chi hỗ trợ, đóng góp thực hiện công tác cai nghiện ma túy và quản
lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
31/12/2023
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN,
BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN
THÔNG)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
37.
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang
thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
88/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
40/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin
điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
30/12/2023
|
38.
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
15/5/2023
|
|
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
39.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND Ngày 20/3/2019
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
15/01/2023
|
|
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
04/2006/NQ-HĐND Ngày 26/7/2006
|
Về việc thông qua Đề án kiện
toàn mạng lưới thu y cơ sở
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Về kiện toàn, củng cố mạng lưới
thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/8/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
41.
|
Quyết định
|
76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006
|
Về việc phê duyệt Đề án Kiện
toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 52/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Về kiện toàn, củng cố mạng lưới
thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/9/2023
|
42.
|
Quyết định
|
67/2017/QĐ-UBND Ngày 18/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trong hệ thống
Đê Đông thuộc địa bàn huyện Tuy Phước, Phù Cát và thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 62/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi, đê điều trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/10/2023
|
|
|
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
88/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và
quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Ban hành quy định về lập dự
toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
44.
|
Quyết định
|
83/2017/QĐ-UBND Ngày 22/12/2017
|
Ban hành Quy định mức chi quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán,
phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 32/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về lập dự
toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/8/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ RÀ SOÁT,
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN
CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG - THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH - NGÂN HÀNG - THUẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
- Số 22/2021/NQ-HĐND
- Ngày 11/12/2021
- Ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
|
- Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a
khoản 2 Điều 4;
- Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a
khoản 2 Điều 6;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa
các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh
|
16/12/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
- Số 23/2021/NQ-HĐND
- Ngày 11/12/2021
- Ban hành Quy định về định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
- Điểm c, d khoản 1 Điều 3;
- Điểm c khoản 1 Điều 4;
- Điểm c khoản 2 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
- Số 24/2021/NQ-HĐND
- Ngày 11/12/2021
- Ban hành Quy định các loại
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
- Khoản 3 Điều 19;
- Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
10 Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết số
24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16/12/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
- Số 15/2022/NQ-HĐND
- Ngày 20/7/2022
- Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
|
Điểm a, b khoản 3 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại khoản 3 Điều 9 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
Bình Định giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
24/7/2023
|
5.
|
Nghị quyết
|
- Số 22/2022/NQ-HĐND
- Ngày 07/9/2022
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND
ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Khoản 3 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
6.
|
Quyết định
|
- Số 84/2016/QĐ-UBND
- Ngày 21/12/2016
- Ban hành giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Điều chỉnh một số nội dung
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 15/4/2023 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh
Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024)
|
01/5/2023
|
7.
|
Quyết định
|
- Số 11/2019/QĐ-UBND
- Ngày 11/3/2019
- Về việc quy định đơn giá
tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Đơn giá tiêu thụ nước sạch
nông thôn tại các công trình cấp nước do Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi
trường huyện Tuy Phước quản lý, vận hành tại 2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 73/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với công trình cấp nước do Ban Quản lý nước sạch và VSMT huyện Tuy Phước
quản lý, vận hành
|
01/12/2023
|
8.
|
Quyết định
|
- Số 49/2019/QĐ-UBND
- Ngày 11/9/2019
- Quy định tiêu chuẩn, định mức
xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức
xe ô tô chuyên dùng phục vụ lĩnh vực công ích, vệ sinh môi trường do ngân
sách nhà nước trang bị mua sắm của 05 huyện và 02 thị xã trên địa bàn tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
03/3/2023
|
9.
|
Quyết định
|
- Số 49/2021/QĐ-UBND
- Ngày 11/8/2021
- UBND tỉnh Bình Định Ban
hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
điểm a khoản 2 Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
58/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ điểm a khoản 2 Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh
Bình Định Ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
05/10/2023
|
10.
|
Quyết định
|
- Số 67/2021/QĐ-UBND
- Ngày 10/11/2021
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức
xe ô tô chuyên dùng phục vụ lĩnh vực công ích, vệ sinh môi trường do ngân
sách nhà nước trang bị mua sắm của 05 huyện và 02 thị xã trên địa bàn tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
03/3/2023
|
11.
|
Quyết định
|
- Số 76/2021/QĐ-UBND
- Ngày 14/12/2021
- Ban hành Quy định các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
- Khoản 3 Điều 19;
- Bãi bỏ Điều 16 (được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
10/8/2023
|
Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 85/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều
10 Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết
định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30/12/2023
|
12.
|
Quyết định
|
- Số 77/2021/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2021
- Định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
- Điểm c, d khoản 1 Điều 3;
- Điểm c khoản 1 Điều 4;
- Điểm c, khoản 2, Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 77/2021/QĐ-UBND ngày
15/12/2021 của UBND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
11/8/2023
|
13.
|
Quyết định
|
- Số 78/2021/QĐ-UBND
- Ngày 15/12/2021
- Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh
Bình Định giai đoạn 2022 - 2025
|
- Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a
khoản 2 Điều 4;
- Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a
khoản 2 Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 86/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa
các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 ban hành
kèm theo Quyết định số 78/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/01/2024
|
|
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
- Số 07/2013/NQ-HĐND
- Ngày 26/7/2013
- Về việc quy định chế độ
dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích
cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh
|
Mục B của Quy định.
|
Được sửa, bổ sung bởi Nghị
quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định chế độ
dinh dưỡng, tiền công huấn luyện, tập luyện thường xuyên và chế độ tiền thưởng
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định
|
24/7/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
15.
|
Quyết định
|
- Số 23/2014/QĐ-UBND
- Ngày 13/8/2014
- Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn
hóa”, “Khu phố văn hóa”; tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới” và tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Khoản 2 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
17/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012 và một phần Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
25/5/2023
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
16.
|
Quyết định
|
- Số 04/2019/QĐ-UBND
- Ngày 14/02/2019
- Ban hành Quy định chính sách
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Thay thế cụm từ “các cá nhân
có tên trong sổ hộ khẩu gia đình” bằng cụm từ “các cá nhân có đăng ký thường
trú” tại điểm c khoản 3 Điều 34
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
17.
|
Quyết định
|
- Số 05/2019/QĐ-UBND
- Ngày 14/02/2019
- Ban hành quy định về trình
tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm
phối hợp thực hiện trong công tác Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bãi bỏ thành phần hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính là “sổ hộ khẩu” tại khoản 4 Mục 11 và điểm b, điểm c
khoản 3 Mục 12 Phụ lục I kèm theo Quyết định
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
|
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
- Số 09/2021/NQ-HĐND
- Ngày 27/7/2021
- Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm 2021 - 2025
|
- Điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã (Tại tiết 1 điểm b khoản
2 mục A của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;
- Điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ
xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2024 -
2025 (Tại STT 8 phần II mục A Phụ lục 1 Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
5 năm 2021 - 2025
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết
số 38/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ
xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã đến năm 2025 tại Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 kèm theo Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh
|
16/12/2023
|
|
|
V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC,
TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ
HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
- Số 25/2019/NQ-HĐND
- Ngày 11/7/2019
- Quy định chính sách trợ cấp
đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo
|
- Điều 8;
- Điều 11.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
14/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một phần của Quy định
chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo kèm
theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
24/7/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
20.
|
Quyết định
|
- Số 41/2019/QĐ-UBND
- Ngày 19/7/2019
- Quy định chính sách trợ cấp
đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo
|
- Điều 8;
- Điều 11.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một phần của Quy định
chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo kèm
theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
15/8/2023
|
21.
|
Quyết định
|
- Số 10/2022/QĐ-UBND
- Ngày 01 tháng 4 năm 2022
- Ban hành Quy định phân cấp
quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Định
|
Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 7.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
75/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 7
Quy định kèm theo Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công
chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
01/12/2023
|
|
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
- Số 14/2021/NQ-HĐND
- Ngày 27/7/2021
- Về chính sách hỗ trợ người
sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Thay thế cụm từ “Sổ hộ khẩu
thường trú” bằng cụm từ “Nơi thường trú” tại điểm a khoản 1 Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
24/7/2023
|
- Điểm a khoản 2 Điều 1;
- Khoản 4 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 39/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh về
chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
23.
|
Quyết định
|
- Số 29/2020/QĐ-UBND
- Ngày 27/5/2020
- Quy định quản lý, sử dụng
nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Thay thế cụm từ “đăng ký hộ khẩu
thường trú” bằng cụm từ “đăng ký thường trú” tại điểm b khoản 2 Điều 8.
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
24.
|
Quyết định
|
- Số 39/2021/QĐ-UBND
- Ngày 27/7/2021
- Quy định chính sách hỗ trợ
người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Thay thế cụm từ “hộ khẩu thường
trú” bằng cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a khoản 1 Điều 2.
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
- Điểm a khoản 2 Điều 2;
- Khoản 2 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 83/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
01/01/2024
|
|
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT;
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
25.
|
Quyết định
|
- Số 43/2018/QĐ-UBND
- Ngày 17/8/2018
- Quy định về đấu giá quyền sử
dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh
|
- Điểm a khoản 1 Điều 15.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 78/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
01/01/2024
|
26.
|
Quyết định
|
- Số 31/2022/QĐ-UBND
- Ngày 27/6/2022
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Khoản 6 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 78/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
01/01/2024
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
- Số 33/2015/NQ-HĐND
- Ngày 25/12/2015
- Quy định mức thu học phí đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; học phí đối với các trường
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2015-2016 đến năm học
2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định (tiếp tục thực hiện bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND tỉnh)
|
Thay thế cụm từ “Hộ khẩu thường
trú” thành cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a khoản 2 Điều 1.
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
24/7/2023
|
28.
|
Nghị quyết
|
- Số 17/2020/NQ-HĐND
- Ngày 17/7/2020
- Sửa đổi, bổ sung tiêu đề và
một số nội dung Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được
hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
|
Thay thế cụm từ “Hộ khẩu thường
trú” thành cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a, b mục 2.1 khoản 2 Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
24/7/2023
|
29.
|
Nghị quyết
|
- Số 08/2022/NQ-HĐND
- Ngày 20/7/2022
- Quy định nội dung, mức chi
để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
- Điểm c khoản 3 Điều 1;
- Tiêu đề phần C của phụ lục
kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung quy định tại Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022
của HĐND tỉnh Bình Định quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Định
|
01/4/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
30.
|
Quyết định
|
- Số 55/2015/QĐ-UBND
- Ngày 25/12/2015
- Quy định mức thu học phí
theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ
chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ kinh phí học tập từ năm học 2015
- 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định (được tiếp tục thực
hiện bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh)
|
Thay thế cụm từ “hộ khẩu thường
trú” bằng cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a khoản 2 Điều 1.
|
Được điều chỉnh tại Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
31.
|
Quyết định
|
- Số 15/2019/QĐ-UBND
- Ngày 01/4/2019
- Quy chế tuyển sinh trung học
phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Khoản 3, 4 Điều 13 .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 04/02/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quy chế
tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Bình Định
|
15/02/2023
|
32.
|
Quyết định
|
- Số 48/2020/QĐ-UBND
- Ngày 30/7/2020
- Sửa đổi, bổ sung tiêu đề và
một số nội dung Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về
việc quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ
trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ.
|
Thay thế cụm từ “hộ khẩu thường
trú” bằng cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a, điểm b, mục 2.1 khoản 2 Điều 1.
|
Được điều chỉnh tại Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
33.
|
Quyết định
|
- Số 42/2022/QĐ-UBND
- Ngày 05/8/2022
- Quy định nội dung, mức chi để
tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
- Điểm c Điều 3;
- Tiêu đề của Phần C Phụ lục
kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung quy định tại Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022
của UBND tỉnh Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
16/5/2023
|
|
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
34.
|
Quyết định
|
- Số 40/2022/QĐ-UBND
- Ngày 03/8/2022
- Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách
địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên
địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025
|
Điểm a, b khoản 3 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại khoản 3 Điều 9 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
Bình Định giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định số
40/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh
|
10/8/2023
|
|
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
- Số 34/2012/NQ-HĐND
- Ngày 07/12/2012
- Kết quả phối hợp giải quyết
những vấn đề phát sinh giữa 02 kỳ họp
|
Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch
3 loại rừng tại mục 3 (Quy hoạch 3 loại rừng), nội dung 4 (phê duyệt quy hoạch
bảo vệ và phát triển rừng) của phụ lục kèm theo)
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Thông qua chủ trương điều
chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020
tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân khóa
XI
|
24/7/2023
|
36.
|
Nghị quyết
|
- Số 10/2020/NQ-HĐND
- Ngày 17/7/2020
- Quy định mức hỗ trợ phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình kèm theo Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
37.
|
Nghị quyết
|
- Số 33/2022/NQ-HĐND
- Ngày 10/12/2022
- Ban hành Quy định chính
sách khuyến khích đầu tư, phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2022-2026
|
Thay thế cụm từ “Hộ khẩu” bằng
cụm từ “Nơi thường trú” tại điểm c khoản 1 Điều 8.
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
24/7/2023
|
38.
|
Nghị quyết
|
- Số 12/2023/NQ-HĐND
- Ngày 14/7/2023
- Thông qua chủ trương điều chỉnh
quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020 tại
Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân khóa XI
|
Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch
ba loại rừng tại khoản 1 Điều 1.
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết
số 26/2023/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Thông qua chủ trương điều chỉnh
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Định
|
01/10/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
39.
|
Quyết định
|
- Số 44/2020/QĐ-UBND
- Ngày 28/7/2020
- Quy định mức hỗ trợ phát
triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định mức hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh
|
01/9/2023
|
40.
|
Quyết định
|
- Số 83/2022/QĐ-UBND
- Ngày 20/12/2022
- Quy định chính sách khuyến
khích đầu tư, phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh
Bình Định, giai đoạn 2022 - 2026
|
Thay thế cụm từ “Hộ khẩu” bằng
cụm từ “Nơi thường trú” tại điểm c khoản 1 Điều 8.
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
|
|
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
- Số 14/2020/NQ-HĐND
- Ngày 17/7/2020
- Quy định một số chính sách hỗ
trợ phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
- Khoản a Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
16/12/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
42.
|
Quyết định
|
- Số 50/2020/QĐ-UBND
- Ngày 03/8/2020
- Quy định về một số chính sách
hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
- Khoản 1 Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 90/2023/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số ngày 03 tháng 8
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2024
|
|
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
43.
|
Quyết định
|
- Số 23/2019/QĐ-UBND
- Ngày 04/6/2019
- Quy định chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn
Hội, tỉnh Bình Định
|
Thay thế cụm từ “các cá nhân
có tên trong sổ hộ khẩu gia đình” bằng cụm từ “các cá nhân có đăng ký thường
trú” tại điểm c khoản 3 Điều 34.
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
44.
|
Quyết định
|
Số 41/2021/QĐ-UBND
- Ngày 29/7/2021
- Quy định chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch
khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
|
Thay thế cụm từ “có hộ khẩu
thường trú” bằng cụm từ “có nơi thường trú” tại khoản 1 Điều 11.
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
10/8/2023
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
- Số 14/2022/NQ-HĐND
- Ngày 20/7/2022
- Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021- 2025
|
- Điểm b, khoản 4 Điều 10;
- Điểm a khoản 2 Điều 15.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách
Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/10/2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
46.
|
Quyết định
|
- Số 37/2022/QĐ-UBND
- Ngày 25/7/2022
- Quy định Nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
Điểm b khoản 4 Điều 10; Điểm
a khoản 2 Điều 15.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách
Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2022 của UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
- Số 28/2012/NQ-HĐND
- Ngày 07/12/2012
- Về tổ chức, xây dựng và bảo
vệ chế độ, chính sách đối với lực lượng công an xã, tỉnh Bình Định
|
Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về tổ chức, xây dựng và bảo vệ chế độ, chính sách đối với lực
lượng công an xã, tỉnh Bình Định
|
01/8/2023
|
|
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
48.
|
Quyết định
|
- Số 03/2021/QĐ-UBND
- Ngày 09/02/2021
- Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Khoản 2 Điều 2;
- Điều 6;
- Khoản 2, khoản 3 Điều 8;
- Điều 9;
- Khoản 2 Điều 10;
- Khoản 3 Điều 13;
- Điểm a khoản 4 Điều 28;
- Khoản 4, khoản 7 Điều 30;
- Thay thế các cụm từ “mức độ
3”, “mức độ 4” tại khoản 8 Điều 28 và tại các Biểu mẫu số 1, Biểu mẫu số 2,
Biểu mẫu số 4 lần lượt bằng các cụm từ “một phần”, “toàn trình”.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
10/10/2023
|
49.
|
Quyết định
|
- Số 72/2020/QĐ-UBND
- Ngày 20/11/2020
- Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1;
- Điểm d, điểm e khoản 2 Điều
1;
- Khoản 5 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 4;
- Điểm b khoản 1 Điều 5;
- Điểm c khoản 2 Điều 5;
- Điểm c khoản 3 Điều 5;
- Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
8;
- Tiêu đề Điều 10; khoản 1 Điều
10;
- Khoản 1 Điều 12.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
10/10/2023
|
50.
|
Quyết định
|
- Số 63/2019/QĐ-UBND
- Ngày 17/12/2019
- Quy định việc tổ chức thu
phí, lệ phí và các khoản thu dịch vụ khác trong giải quyết thủ tục hành chính
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
|
- Điều 1;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 2;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3;
- Điểm a khoản 3 Điều 3;
- Điều 8;
- Khoản 2, khoản 4, khoản 5,
khoản 6, khoản 7 Điều 10;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
10/10/2023
|
51.
|
Quyết định
|
- Số 27/2020/QĐ-UBND
- Ngày 25/5/2020
- Quy chế hoạt động Cổng Dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1;
- Điểm b, điểm c khoản 2 Điều
1;
- Khoản 3, khoản 4 Điều 2;
- Khoản 1 Điều 4;
- Điều 5;
- Điều 7;
- Khoản 1 Điều 8;
- Khoản 2, khoản 3 Điều 9;
- Khoản 1 Điều 11;
- Điều 15;
- Khoản 2, khoản 9 Điều 27;
- Thay thế cụm từ “Cổng Dịch
vụ công và Hệ thống một cửa điện tử” tại Điều 4, Điều 6, Điều 9, Điều 14, Điều
16, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29 bằng cụm từ “Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.”.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
10/10/2023
|
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
|
|
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 126/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
471
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|